Thư Viện Cmath Và Một Số Hàm Toán Học Thông Dụng Trong C++
Có thể bạn quan tâm
Ngôn ngữ C++ cung cấp một số hàm toán học cơ bản để thực hiện các phép toán trên các biến số. Để sử dụng các hàm toán học này, các bạn phải khai báo thư viện <cmath>.
Lưu ý: Trong ngôn ngữ C thì sử dụng thư viện math.h
Hàm abs(x)
Trả về giá trị tuyệt đối của x.cout<<abs(-2);//2
Hàm cbrt(x)
Trả về giá trị căn bậc ba của x.cout<<cbrt(1000);//10
Hàm ceil(x)
Trả về số nguyên là giá trị làm tròn lên của x.cout<<ceil(2.3);//3 cout<<ceil(2.8);//3
Hàm exp(x)
Trả về của ex.cout<<exp(2);//7.38906
Hàm expm1(x)
Trả về giá trị của ex -1.cout<<expm1(2);//6.38906
Hàm fabs(x)
Trả về giá trị tuyệt đối của số thực x.cout<<fabs(-2.3);//2.3
Hàm floor(x)
Trả về số nguyên là giá trị làm tròn xuống của x.cout<<floor(2.3);//2 cout<<floor(2.8);//2
Hàm fmax(x, y)
Trả về giá trị lớn nhất của số thực x và y.cout<<fmax(2.1, 3.5);//3.5
Hàm fmin(x, y)
Trả về giá trị nhỏ nhất của số thực x và y.cout<<fmin(2.1, 3.5);//2.1
Hàm fmod(x, y)
Trả về phần dư của phép chia số thực x/y.cout<<fmod(15, 8);//7 cout<<fmod(15.8, 8.5);//7.3
Hàm log(x)
Trả về giá trị logarit cơ số e ln(x) của x.cout<<log(2);//0.693147
Hàm pow(x, y)
Trả về giá trị của x lũy thừa y, tức là xy.cout<<pow(2, 3);//8
Hàm round(2.6)
Trả về số nguyên là giá trị làm tròn lên của x nếu phần thập phân >= 5. Trả về số nguyên là giá trị làm tròn xuống nếu phần thập phân < 5.cout<<round(2.3);//2 cout<<round (2.8);//3
Hàm sqrt(x)
Trả về giá trị căn bậc 2 của x.cout<<sqrt(5);//2.23607
Hàm min và hàm max
Hai hàm này nằm trong không gian tên (namespace) std chứa thư viện chuẩn của C++.
Hàm max(x,y) sẽ tìm giá trị lớn nhất của x và y.cout <<max(5, 10);//10
Hàm min(x,y) sẽ tìm giá trị nhỏ nhất của x và y.cout <<min(5, 10);//5
Chương trình C++ minh họa các hàm toán học
#include <iostream> #include <cmath> using namespace std; int main() { cout<<"abs(-2) = "<<abs(-2)<<endl;//2 cout<<"cbrt(1000) = "<<cbrt(1000)<<endl;//10 cout<<"ceil(2.3) = "<<ceil(2.3)<<endl;//3 cout<<"ceil(2.8) = "<<ceil(2.8)<<endl;//3 cout<<"exp(2) = "<<exp(2)<<endl;//7.38906 cout<<"expm1(2) = "<<expm1(2)<<endl;//6.38906 cout<<"fabs(-2.3) = "<<fabs(-2.3)<<endl;//2.3 cout<<"floor(2.3) = "<<floor(2.3)<<endl;//2 cout<<"floor(2.8) = "<<floor(2.8)<<endl;//2 cout<<"fmax(2.1, 3.5) = "<<fmax(2.1, 3.5)<<endl;//3.5 cout<<"fmin(2.1, 3.5) = "<<fmin(2.1, 3.5)<<endl;//2.1 cout<<"fmod(15, 8) = "<<fmod(15, 8)<<endl;//7 cout<<"log(2) = "<<log(2)<<endl;//0.693147 cout<<"pow(2, 3) = "<<pow(2, 3)<<endl;//8 cout<<"round(2.3) = "<<round(2.3)<<endl;//2 cout<<"round (2.8) = "<<round (2.8)<<endl;//3 cout<<"sqrt(5) = "<<sqrt(5)<<endl;//2.23607 cout <<"max(5, 10) = "<<max(5, 10)<<endl;//10 cout <<"min(5, 10) = "<<min(5, 10)<<endl;//5 system("pause"); }Kết quả
abs(-2) = 2 cbrt(1000) = 10 ceil(2.3) = 3 ceil(2.8) = 3 exp(2) = 7.38906 expm1(2) = 6.38906 fabs(-2.3) = 2.3 floor(2.3) = 2 floor(2.8) = 2 fmax(2.1, 3.5) = 3.5 fmin(2.1, 3.5) = 2.1 fmod(15, 8) = 7 log(2) = 0.693147 pow(2, 3) = 8 round(2.3) = 2 round (2.8) = 3 sqrt(5) = 2.23607 max(5, 10) = 10 min(5, 10) = 5Ngoài những hàm toán học trên, thư viện <cmath> còn có một số hàm toán học khác. Các bạn có thể tham khảo ở website cplusplus.
- Sử dụng hàm empty() trong PHP để kiểm tra biến rỗng
- Các thao tác trên thư mục (directory) với Python
- Lỗi (error) và ngoại lệ (exception) trong Python
- Lớp Reader và Writer trong Java
- Các loại hàm (function) có thể được định nghĩa trong C++
Từ khóa » Thư Viện C++
-
Thư Viện Chuẩn C++ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khai Báo Thư Viện Và Hàm Main Trong C++ - Freetuts
-
Top 13 Thư Viện C++ Mà Bạn Nên Biết - IRender
-
[Lập Trình C++ Cơ Bản] Bài 10: Thư Viện STL C++ - Viblo
-
4.1. Thư Viện Chuẩn Là Gì - Lập Trình Tân Binh
-
Tự Học C/C++ | Giới Thiệu Các Thuật Toán Thư Viện Chuẩn »
-
Xem Các Hàm Trong Thư Viện Của C++ ở đâu? - Dạy Nhau Học
-
Thư Viện Chuẩn C++ (C++ Standard Library)
-
Sử Dụng Thư Viện Chuẩn STL Cho C/C++ - VnCoder
-
Hỗ Trợ Thư Viện C++ - NDK - Android Developers
-
Tìm Hiểu Về Thư Viện Algorithm Trong C++
-
Tổng Hợp Các Hàm Thư Viện Chuẩn Của C++ | PDF - Scribd