Thu Xếp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰu˧˧ sep˧˥ | tʰu˧˥ sḛp˩˧ | tʰu˧˧ sep˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰu˧˥ sep˩˩ | tʰu˧˥˧ sḛp˩˧ | ||
Động từ
[sửa]thu xếp
- Sắp đặt cho gọn, cho ổn thoả. Thu xếp đồ đạc. Thu xếp chỗ nghỉ cho khách. Mọi công việc đã thu xếp xong.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thu xếp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Thu Xếp Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thu Xếp" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Thu Xếp - Từ điển Việt
-
Thu Xếp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Thu Xếp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thu Xếp
-
Sếp Hay Xếp? Từ Nào Mới Là đúng? Cách Phân Biệt Và Sử Dụng
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'thu Xếp' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Thu Xếp - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh