THÚ Y - Chường Trình đào Tạo Đại Học - Tuyển Sinh Đại Học Huế

- Đơn vị quản lý: Trường Đai học Nông Lâm

- Mã ngành: 7640101

- Tên chương trình đào tạo: THÚ Y

- Chuẩn đầu ra:

1. Kiến thức- Được trang bị kiến thức về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.- Có kiến thức cơ bản về toán, lý, hóa, và đặc biệt là kiến thức hóa học có liên quan đến dược chất thú y, kiến thức sinh học có liên quan đến phân loại sinh giới, giải phẫu so sánh để đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức cơ sở và chuyên ngành và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành thú y- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL, 350 ; TOEIC, 300- Được trang bị kiến thức sâu về các môn cơ sở như miễn dịch học, vi sinh vật học thú y, giải phẫu bệnh, sinh lý bệnh và các môn học cơ sở khác làm cơ sở cho việc tiếp thu các môn bệnh học chuyên khoa.- Am hiểu sâu sắc khối kiến thức chuyên ngành như: bệnh nội và ngoại khoa, dược học, bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh sinh sản, sản khoa, vệ sinh chăn nuôi đối với hai nhóm gia súc chính là gia súc nhai lại (trâu bò dê cừu) gia súc dạ dày đơn như lợn, gia cầm và kiến thức chăn nuôi liên quan đến nâng cao khả năng tự đáp ứng miễn dịch của gia súc và gia cầm kể trên. Am hiểu sâu sắc luật thú y. Kiến thức của các môn học ngoài ngành quan trọng khác như: kinh tế nông nghiệp, khuyến nông và phát triển nông thôn cũng được trang bị.2.Kỹ năng- Được trang bị kỹ năng nghề nghiệp về chẩn đoán, điều trị và kiểm soát bệnh dịch trong các cơ sở sản suất có quy mô và trình độ khác nhau và các cộng đồng dân cư nông nghiệm có chăn nuôi, nhằm nâng cao năng xuất chăn nuôi và giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong sản xuất.- Có năng lực nghiên cứu, chọn lựa và chuyển giao các kỹ thuật thú y và vào sản xuất và biết tìm các giải pháp kỹ thuật phù hợp nhằm phòng và trị bệnh kịp thời trong đó coi trọng phòng bệnh là chính (kiểm soát sự lây lan bệnh dịch) cho những cơ sở chăn nuôi có quy mô và trình độ khác nhau và cho cộng đồng chăn nuôi.- Được trang bị những kỹ năng về tổ chức quản lý điều hành một tổ chức thú y để thực hiện luật thú y một cách hiệu quả ở cơ sở được giao nhiệm vụ.- Được trang bị các kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm nhằm tiếp cận dễ dàng với các đối tượng phục vụ và phát huy được sự đóng góp của những người cùng làm việc để đạt hiệu quả công tác tốt nhất có thể.- Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong công tác phòng và trị bệnh mới phát sinh trong sản xuất, biết phát hiện những vấn đề phức tạp của bệnh dịch phát sinh để liên hệ với thú y ngành, đồng bộ đưa ra các giải pháp tổng hợp ngăn ngừa bệnh dịch xuất hiện và lây nhiễm, bảo vệ sản xuất.3. Thái độ, hành vi- Yêu ngành thú y, có tính hòa đồng, - Yêu ngành thú y, có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo. biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.- Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ.- Có phương pháp làm việc khoa học, vừa biết độc lập tác chiến trong lao động nghề nghiệp vừa biết xâm nhập thực tế để hiểu biết sâu sắc hoàn cảnh của cơ sở sản xuất nhằm khai thác các tiềm năng của đơn vị phục vụ cho công tác phòng và trị bệnh, kiểm soát bệnh dịch trong cơ sở sản xuất đạt hiệu quả tốt nhất có thể.4. Vị trí công tác và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp- Sau khi ra trường sinh viên có khả năng xin việc làm ở ba dạng tổ chức và xí nghiệp chính sau: làm việc tại các Cơ quan quản lý và chỉ đạo thú y và sản xuất nông nghiệp (sở ban ngành quản lý nhà nước về thú y và nông nghiệp; Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh chăn nuôi và nông nghiệp nói chung; Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề; Tổ chức chính phủ và phi chính phủ có liên quan đến quản lý nông nghiệp và chuyển giao kỹ thuật và công nghệ thú y; và các ban ngành hữu quan khác cần bác sỹ thú y.5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học ở các cấp bậc thạc sỹ, tiến sỹ trong và ngoài nước.- Có khả năng tự học nâng cao trình độ dựa trên các kiến thức và kỹ năng đã được trang bị trong thời gian học tập ở nhà trường nhằm đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý thực hiện chuyên môn nghiệp vụ.

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH THÚ Y

(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012

của Giám đốc Đại học Huế)

Mã ngành: 52640101

Loại hình đào tạo: Chính quy

Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cán bộ khoa học trình độ đại học có kiến thức cơ bản và chuyên môn vững chắc, có thái độ lao động nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi động vật nông nghiệp.

2. Thời gian đào tạo: 5 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

51

I

Lý luận chính trị

10

1.

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2.

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3.

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4.

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

37

5.

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6.

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7.

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8.

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9.

CBAN11703

Xác suất - Thống kê

3

10.

CBAN10304

Hóa học

4

11.

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12.

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13.

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14.

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15.

CBAN10802

Sinh học phân tử

2

16.

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

17.

CBAN10102

Động vật học

2

18.

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

19.

CNTY11802

Dược liệu thú y

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

20.

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

21.

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

106

I

Kiến thức cơ sở ngành

29

22.

CNTY22003

Giải phẫu động vật

3

23.

CNTY24002

Tổ chức và phôi thai học

2

24.

CNTY21403

Di truyền động vật

3

25.

CNTY23004

Sinh lý động vật

4

26.

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

27.

CNTY22102

Hóa sinh động vật

2

28.

CNTY21603

Dinh dưỡng động vật

3

29.

CNTY21904

Dược lý học thú y

4

30.

CNTY22603

Miễn dịch học thú y

3

31.

CNTY24403

Vi sinh vật học thú y

3

II

Kiến thức ngành

53

Bắt buộc

47

32.

CNTY20304

Bệnh lý học thú y

4

33.

CNTY21702

Độc chất học thú y

2

34.

CNTY20603

Chẩn đoán bệnh thú y

3

35.

CNTY21503

Dịch tễ học thú y

3

36.

CNTY20403

Bệnh nội khoa thú y

3

37.

CNTY20503

Bệnh truyền nhiễm thú y

3

38.

CNTY22503

Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y

3

39.

CNTY22703

Ngoại khoa thú y

3

40.

CNTY22403

Kiểm nghiệm thú sản

3

41.

CNTY23302

Thụ tinh nhân tạo

2

42.

CNTY22903

Sản khoa gia súc

3

43.

CNTY20103

Bệnh chung giữa người và động vật

3

44.

CNTY20202

Bệnh dinh dưỡng

2

45.

TNMT22302

Luật thú y

2

46.

CNTY22802

Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi - thú y

2

47.

CNTY24102

Vệ sinh thú y

2

48.

CNTY21302

Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi - thú y

2

49.

CKCN20102

An toàn thực phẩm

2

Tự chọn (6/20)

6

50.

CNTY21003

Chăn nuôi lợn

3

51.

CNTY21103

Chăn nuôi trâu bò

3

52.

CNTY20903

Chăn nuôi gia cầm

3

53.

CNTY23502

Thức ăn chăn nuôi

2

54.

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

55.

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

56.

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

57.

CNTY21203

Chọn và nhân giống vật nuôi

3

III

Kiến thức bổ trợ

6

58.

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

59.

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

60.

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

8

61.

CNTY23902

Tiếp cận nghề TY

2

62.

CNTY23203

Thao tác nghề TY

3

63.

CNTY23703

Thực tế nghề TY

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

64.

CNTY22310

Khóa luận tốt nghiệp TY

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

157

Từ khóa » Ngành Thú Y Có Bao Nhiêu Tín Chỉ