Thừa Thiên Huế - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ riêng
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Tập tin:Location of Thừa Thiên Huế within Vietnam.png
Thừa Thiên Huế

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨ̤ə˨˩ tʰiən˧˧ hwe˧˥tʰɨə˧˧ tʰiəŋ˧˥ hwḛ˩˧tʰɨə˨˩ tʰiəŋ˧˧ hwe˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨə˧˧ tʰiən˧˥ hwe˩˩tʰɨə˧˧ tʰiən˧˥˧ hwḛ˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Thừa Thiên + Huế

Danh từ riêng

[sửa]

Thừa Thiên Huế

  1. Một tỉnh cũ ở miền Trung Việt Nam, có tọa độ ở 16–16,8 Bắc và 107,8–108,2 Đông, nơi có thể coi là điểm giữa của bản đồ Việt Nam.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Thừa Thiên Huế”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thừa_Thiên_Huế&oldid=2208815” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Thừa Thiên Huế 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thừa Thiên Huế Wiki