Thuận Lợi Tiếng Anh Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Đã bao giờ bạn “bí” từ và không biết thuận lợi trong tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu từ sử dụng để chỉ thuận lợi trong tiếng Anh? Nên chú ý những gì khi sử dụng từ “Thuận lợi” trong tiếng Anh? Có bao nhiêu cách sử dụng của từ này?
Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn từ “thuận lợi” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Những điểm cần phải lưu ý và cách sử dụng của nó. Bên cạnh đó, chúng mình sẽ đan xen vào bài viết những mẹo nhỏ để giúp bạn có thể học tiếng Anh tốt hơn và hiệu quả hơn. Bài viết gồm 3 phần chính. Ở phần đầu tiên, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn “thuận lợi” là gì? Những từ được dùng để chỉ thuận lợi trong tiếng Anh, cách phân biệt chúng.
(Hình ảnh minh họa “thuận lợi” trong tiếng Anh.)
Tại phần 2 của bài viết: thông tin chi tiết về từ vựng. Chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết như cách phát âm, cách sử dụng và những lưu ý khi sử dụng từ “Thuận lợi” trong tiếng Anh. Cuối cùng là một số cụm từ, cấu trúc bạn có thể sử dụng để miêu tả “thuận lợi” trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này bổ ích và có thể giúp ích được cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. Cùng theo dõi và học hỏi qua bài viết dưới đây.
1. "Thuận lợi" trong tiếng Anh là gì?
Thuận lợi ở đây được hiểu là những yếu tố tốt, có tác dụng tốt đến một người nào đó, những mặt có lợi, tốt cho một vấn đề nào đó. Hay nói cách khác nó còn được gọi là một trạng thái tốt, thích hợp cho một sự vật, sự việc, hành động hay con người nào đó. Trong tiếng Anh, người ta thường sử dụng từ ADVANTAGE để chỉ những “thuận lợi”. Từ này có ứng dụng phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong cả văn viết và văn nói.
(Hình ảnh minh họa từ “thuận lợi” trong tiếng Anh)
Bạn có thể dễ dàng bắt gặp ADVANTAGE trong các bài viết writing tiếng Anh. Ngoài ra, để thay thế cho từ này, bạn có thể sử dụng những từ khác như Benefit, Positive, Usefulness, … Sự thay thế giữa các từ sẽ giúp bài văn, bài nói của bạn có độ phong phú về từ vựng và ghi điểm trong mắt ban giám khảo. Để tìm hiểu chi tiết hơn về cách dùng của các từ này, bạn có thể tìm hiểu về chúng qua các trang web, các nguồn uy tín hoặc trên từ điển Oxford hoặc Cambridge online. Trong phần 2, chúng mình sẽ giải thích chi tiết hơn về thông tin của từ Advantage.
2,Thông tin chi tiết của từ “Thuận lợi” trong tiếng Anh.
Trước hết chúng ta cần hiểu rằng Advantage là một danh từ đếm được, có dạng số nhiều là Advantages. Là một danh từ nên khi sử dụng bạn cần chú ý đến vị trí của nó trong câu. Ngoài ra, Advantageous là dạng tính từ của từ này. Bạn có thể căn cứ vào cách dùng cụ thể để lựa chọn sử dụng sao cho phù hợp.
Về cách phát âm. Có một sự khác nhau về nguyên âm thứ 2 của ADVANTAGE trong ngữ điệu Anh - Anh và ngữ điệu Anh - Mỹ. Trong cách phát âm Anh - Anh, từ “thuận lợi” có phát âm là /ədˈvɑːntɪdʒ/. Bạn cần chú ý đến phụ âm cuối cùng và trọng âm hai của nó. Còn trong giọng đọc Anh - Mỹ, ADVANTAGE có phát âm là /ədˈvæntɪdʒ/. Hai từ này có cấu trúc giống nhau và hai cách đọc này hoàn toàn đúng. Bạn có thể tìm hiểu về nó tại các trang từ điển online để biết thêm chi tiết. Nghe và lặp lại cách phát âm của từ này theo những video đã được phát sẽ giúp bạn cải thiện tối đa khả năng phát âm của mình.
(Hình ảnh minh họa từ “thuận lợi” trong tiếng Anh)
Về mặt nghĩa. ADVANTAGE có 3 cách dùng trong tiếng Anh. Đầu tiên, từ này được sử dụng để miêu tả một điều gì đó, một thứ gì đó có thể giúp bạn trở nên tốt hơn hoặc thành công hơn. Cách dùng thứ 2, bạn có thể dùng từ “thuận lợi” - ADVANTAGE để chỉ chất lượng của một cái gì đó khiến nó trở nên hữu ích hơn. Cuối cùng, từ này còn được sử dụng để miêu tả lợi thế về điểm số giữa một hiệp thi đấu của hai đội. Bạn có thể tham khảo về cách dùng này qua các ví dụ dưới đây:
Ví dụ:
- Being tall gave him an advantage over the other players.
- Cao lớn khiến anh ấy chiếm lợi thế hơn so với các người chơi khác.
- A small car has added an advantage of being cheaper.
- Chiếc ô tô nhỏ có lợi thế là rẻ hơn.
- Advantage Miss Stephens.
- Lợi thế nghiêng về phía các quý cô Stephen
3.Một số từ vựng có liên quan đến “thuận lợi” trong tiếng Anh.
(Hình ảnh minh họa từ “Thuận lợi” trong tiếng Anh)
Dưới đây là một số cụm từ liên quan đến từ “Thuận lợi” trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm để sử dụng.
- Be/work to your advantage: Lợi thế nghiêng về phía bạn
- Take advantage of something/someone: thuộc về lợi thế, sở trường của ai đó
- Turn something to your advantage: Thay đổi tình thế từ xấu thành có lợi
Ngoài ra, khi miêu tả ý ngược lại như bất lợi hay có hại bạn có thể sử dụng những từ như Disadvantage, negative, Drawback, problem,... Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này của chúng mình! Hy vọng bài viết hôm nay bổ ích và có thể giúp đỡ được cho bạn trong quá trình học tiếng Anh! Chúc bạn luôn may mắn, kiên trì và thành công!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Work As là gì và cấu trúc cụm từ Work As trong câu Tiếng Anh
- Call On là gì và cấu trúc cụm từ Call On trong câu Tiếng Anh
- "Thứ 2" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Tỉ Lệ Thuận" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Giải mã nghĩa câu "ài ố sì mà" và nguồn gốc trend của nó
- Súp Lơ trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
- Wait On là gì và cấu trúc cụm từ Wait On trong câu Tiếng Anh
- Dàn ý và top 28+ bài văn tả cảnh cơn mưa hay, ngắn
Từ khóa » Thuận Lợi Dịch Tiếng Anh
-
→ Thuận Lợi, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
THUẬN LỢI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thuận Lợi In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
THUẬN LỢI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
DIỄN RA THUẬN LỢI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Thuận Lợi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'thuận Lợi' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Thuận Lợi Tiếng Anh Là Gì, Vietgle Tra Từ - Thienmaonline
-
19 Lợi Thế Của Việc Học Tiếng Anh Mà "giới Siêu Lười" Cũng Phải "động ...
-
Convenient | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Văn Kiện Hiệp định CPTPP
-
Đáp án Cho 8 Câu Hỏi Phỏng Vấn Kinh điển Bằng Tiếng Anh
-
50 Cách để Nói Chúc May Mắn Bằng Tiếng Anh - E-talk