Thuật Ngữ IFRS: Intrinsic Value

Skip to content
  • Home
  • Glossaries
  • Intrinsic value
 Lượt xem: 1.650      Chuẩn mực liên quan: IFRS 2

Intrinsic value là gì?

Intrinsic value (Giá trị nội tại) được định nghĩa là Chênh lệch giữa giá trị hợp lý của cổ phiếu mà đối tác có quyền (điều kiện hoặc vô điều kiện) đăng ký hoặc nhận; và giá (nếu có) mà đối tác được yêu cầu phải trả cho những cổ phiếu này. Ví dụ, một quyền chọn cổ phiếu với giá thực hiện là 15CU ,một cổ phiếu có giá trị hợp lý là 20CU, thì giá trị nội tại của quyền chọn cổ phiếu này là 5CU.

Xem thêm các thuật ngữ khác
  • Actuarial present value of promised retirement benefits
  • Entity-specific value
  • Fair value
  • Fair value less costs to sell
  • Financial liability at fair value through profit or loss
  • Net realisable value
Chia sẻ bài viết với bạn bè:
  • 0share

Tìm kiếm

Tài khoản

Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký

IFRS.VN trên Facebook

IFRS Việt Nam - IFRS.vn

Chuẩn mực được xem nhiều

  • IAS 1 - Trình bày Báo cáo tài chính
  • IAS 16 - Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị
  • IFRS 15

Bài được quan tâm

  • Tổng hợp khác biệt giữa VAS và IFRS – Phần 1 (Hàng tồn kho, TSCĐ và BĐS đầu tư)
  • Những điều cơ bản bạn cần biết về IFRS
  • Tổng hợp khác biệt giữa VAS và IFRS – Phần 2 (Trình bày Báo cáo tài chính và kế toán các khoản đầu tư)
  • Hướng dẫn tìm kiếm và download Báo cáo tài chính được lập theo IFRS
  • Lộ trình áp dụng IFRS tại Việt Nam? Những điều bạn cần biết
  • 8 quy định VAS còn thiếu so với IFRS
Scroll to Top

Từ khóa » Giá Trị Nội Tại Nghĩa Là Gì