Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc, Xây Dựng, Kết Cấu
Có thể bạn quan tâm
angle brace/angle tie in the scaffold : thanh giằng góc ở giàn giáo
basement of tamped (rammed) concrete : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông brick wall : Tường gạch bricklayer /brickmason : Thợ nề bricklayer’s labourer/builder’s labourer : Phụ nề, thợ phụ nề buiding site : Công trường xây dựng
carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà) cellar window (basement window): các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm chimney : ống khói (lò sưởi) concrete base course : cửa sổ tầng hầm concrete floor : Sàn bê tông cover ( boards) for the staircase : Tấm che lồng cầu thang
First floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ) : Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)
ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ) : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) guard board : tấm chắn, tấm bảo vệ
hollow block wall : Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)
jamb : Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa
ledger : thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo) lintel (window head) : Lanh tô cửa sổ
motar trough : Chậu vữa
outside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ
plank platform (board platform) : sàn lát ván platform railing : lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động) putlog (putlock) : thanh giàn giáo, thanh gióng
reinforced concrete lintel : Lanh tô bê tông cốt thép
scaffold pole (scaffold standard) cọc giàn giáo scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằng buộc, dây cáp)
upper floor: Tầng trên utility room door : cửa buồng công trình phụ utility room window : cửa sổ buồng công trình phụ
window ledge : Ngưỡng (bậu) cửa sổ work platform (working platform) : Bục kê để xây Bag of cement : Bao xi măng brick : Gạch bricklayer’s hammer (brick hammer) : búa thợ nề bricklayer’s tools : Các dụng cụ của thợ nề Builder’s hoist : Máy nâng dùng trong xây dựng building site latrine : Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
cement : Xi măng chimney bond : cách xây ống khói Concrete aggregate (sand and gravel) : cốt liệu bê tông (cát và sỏi) concrete mixer/gravity mixer : Máy trộn bê tông contractor’s name plate : Biển ghi tên Nhà thầu
English bond : Xếp mạch kiểu Anh English cross bond/Saint Andrew’s cross bond : cách xây chéo kiểu Anh
feeder skip : Thùng tiếp liệu fence : bờ rào, tường rào first course : hàng /lớp gạch đầu tiên float : bàn xoa
gate : Cửa
heading bond : cách xây hàng ngang (gạch xây ngang) heading course : hàng, lớp xây ngang hose (hosepipe) : ống nước – Chú thích ở đây là loại ống mềm như dạng ống nhựa dùng để rửa xe ấy
ladder : cái thang latrine : nhà vệ sinh laying – on – trowel : bàn san vữa
mallet : Cái vồ (thợ nề) masonry bonds : Các cách xây mixer operator : công nhân đứng máy trộn vữa bê tông mixing drum : Trống trộn bê tông mortar : vữa mortar pan (mortar trough, mortar tub) : thùng vữa
plumb bob (plummet) : dây dọi, quả dọi (bằng chì)
racking (raking) back : đầu chờ xây removable gate : Cửa tháo rời được
shutter : cốp pha signboard (billboard) : Bảng báo hiệu site fence : tường rào công trường site hut (site office ) : Lán (công trường) spirit level : ống ni vô của thợ xây stack of bricks : đống gạch, chồng gạch stacked shutter boards (lining boards) Đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha standard brick : gạch tiêu chuẩn stretching bond : cách xây hàng dài (gạch xây dọc) stretching course : hàng, lớp xây dọc
thick lead pencil : bút chì đầu đậm (dùng để đánh dấu) trowel : cái bay thợ nề
wheelbarrow : Xe cút kít, xe đẩy tay
Load – Tải
actual load : tải trọng thực, tải trọng có ích additional load : tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm allowable load : tải trọng cho phép alternate load : tải trọng đổi dấu antisymmetrical load : tải trọng phản đối xứng
apex load : tải trọng ở nút (giàn) assumed load : tải trọng giả định, tải trọng tính toán average load : tải trọng trung bình axial load : tải trọng hướng trục axle load : tải trọng lên trục
balanced load : tải trọng đối xứng balancing load : tải trọng cân bằng basic load : tải trọng cơ bản bearable load : tải trọng cho phép bed load : trầm tích đáy
bending load : tải trọng uốn best load : công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin) bracket load : tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn brake load : tải trọng hãm breaking load : tải trọng phá hủy buckling load : tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc
capacitive load : tải dung tính (điện) centre point load : tải trọng tập trung centric load : tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục centrifugal load : tải trọng ly tâm changing load : tải trọng thay đổi circulating load : tải trọng tuần hoàn
collapse load : tải trọng phá hỏng, tải trọng combined load : tải trọng phối hợp composite load : tải trọng phức hợp compressive load : tải trọng nén concentrated load : tải trọng tập trung connected load : tải trọng liên kết
constant load : tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh continuous load : tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều contnueing load : tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt crane load : sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục crippling load : tải trọng phá hủy critical load : tải trọng tới hạn crushing load : tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ cyclic load : tải trọng tuần hoàn
dead load : tĩnh tải dead weight load : tĩnh tải demand load : tải trọng yêu cầu design load : tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế direct-acting load : tải trọng tác động trực tiếp
discontinuous load : tải trọng không liên tục disposable load : tải trọng có ích distributed load : tải trọng phân bố drawbar load : lực kéo ở móc dummy load : tải trọng giả dynamic(al) load : tải trọng động lực học
eccentric load : tải trọng lệch tâm elastic limit load : tải trọng giới hạn đàn hồi equivalent load : tải trọng tương đương even load : tải trọng đều, tải trọng phân bố đều
failing load : tải trọng phá hủy fictitious load : tải trọng ảo fixed load : tải trọng cố định, tải trọng không đổi fluctuating load : tải trọng dao động full load : tải trọng toàn phần
gradually applied load : sự chất tải tăng dần gravity load : tải trọng bản thân, tự trọng gross load : tải trọng tổng, tải trọng toàn phần gust load : (hàng không) tải trọng khi gió giật
heat load : tải trọng do nhiệt impact load : tải trọng va đập imposed load : tải trọng đặt vào impulsive load : tải trọng va đập, tải trọng xung increment load : tải trọng phụ
indivisible load : tải trọng không chia nhỏ được inductive load : tải trọng cảm ứng initial load : tải trọng ban đầu instantaneous load : tải trọng tức thời intermittent load : tải trọng gián đoạn irregularly distributed load: tải trọng phân bố không đều
lateral load : tải trọng ngang light load : tải trọng nhẹ limit load : tải trọng giới hạn linearly varying load : tải trọng biến đổi tuyến tính live load : tải trọng động; hoạt tải
load due to own weight : tải trọng do khối lượng bản thân; load due to wind : tải trọng do gió; load in bulk : chất thành đống; load on axle : tải trọng lên trục; load out : giảm tải, dỡ tải;
load per unit length : tải trọng trên một đơn vị chiều dài load up : chất tải lump load : sự chất tải đã kết tảng; tải vón cục; tải trọng tập trung
matched load : tải trọng được thích ứng minor load : tải trọng sơ bộ (trong máy thử độ cứng) miscellaneous load : tải trọng hỗn hợp mobile load : tải trọng di động
momentary load : tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời most efficient load : công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin) movable load : tải trọng di động moving load : tải trọng động
net load : tải trọng có ích, trọng lượng có ích nomal load : tải trọng bình thường non reactive load : tải trọng không gây phản lực, tải thuần trở (điện) non-central load : tải trọng lệch tâm
oblique angled load : tải trọng xiên, tải trọng lệch operating load : tải trọng làm việc optimum load : tải trọng tối ưu oscillating load : tải (trọng) dao động
partial load : tải trọng từng phần pay(ing) load : tải trọng có ích peak load : tải trọng cao điểm periodic load : tải trọng tuần hoàn permanent load : tải trọng không đổi; tải trọng thường xuyên
permissible load : tải trọng cho phép phantom load : tải trọng giả plate load : tải anôt point load : tải trọng tập trung pressure load : tải trọng nén
proof load : tải trọng thử pulsating load : tải trọng mạch động
quiescent load : tải trọng tĩnh
racking load : tải trọng dao động radial load : tải trọng hướng kính rated load : tải trọng danh nghĩa resistive load : tải thuần trở, tải ômic reversal load : tải trọng đổi dấu rush-hour load : tải trọng trong giờ cao điểm
safe load : tải trọng an toàn, tải trọng cho phép service load : tải trọng sử dụng, tải trọng có ích setting load : tải trọng khi lắp ráp shear load : lực cắt shock load : tải trọng va chạm
single non central load : tải trọng tập trung không đúng tâm snow load : tải trọng (do) tuyết specified rated load : tải trọng danh nghĩa static load : tĩnh tải steady load : tải trọng ổn định
sudden load : tải trọng đột ngột, sự chất tải đột ngột, sự chất tải đột biến suddenly applied load : tải trọng tác dụng đột biến superimposed load : tải trọng phụ thêm surcharge load : sự quá tải surface load : tải trọng bề mặt sustained load : tải trọng tác động lâu dài symmetrical load : tải trọng đối xứng, sự chất tải đối xứng
tail load : tải trọng lên đuôi (máy bay) tangetial load : tải trọng tiếp tuyến tensile load : tải trọng kéo đứt terminating load : tải trọng đặt ở đầu mút (dầm) test load : tải trọng thử
tilting load : tải trọng lật đổ torque load : tải trọng xoắn total load : tải trọng toàn phần, tải trọng tổng traction load : tải trọng kéo traffic load : tải trọng chuyên chở
transient load : tải trọng ngắn hạn, tải trọng nhất thời trial load : tải trọng thử tuned plate load : tải điều hướng (trong mạch anôt)
ultimate load : tải trọng giới hạn unbalanced load : tải trọng không cân bằng uniform load : tải trọng đều unit load : tải trọng riêng, tải trọng trên đơn vị diện tích up load : tải trọng thẳng đứng lên trên (lực nâng) useful load : tải trọng có ích
variable load : tải trọng biến đổi varying load : tải trọng biến đổi
wheel load : áp lực lên bánh xe wind load : tải trọng (do) gió working load : tải trọng làm việc
Girder – Dầm, Xà, Giá đỡ, Giàn
articulated girder : dầm ghép
bow girder : dầm cong bowstring girder : giàn biên cong box girder : dầm hộp braced girder : giàn có giằng tăng cứng brick girder : dầm gạch cốt thép build-up girder : dầm ghép
cantilever arched girder : dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn cellular girder : dầm rỗng lòng compound girder : dầm ghép continuous girder : dầm liên tục crane girder : giá cần trục; giàn cần trục cross girder : dầm ngang curb girder : đá vỉa; dầm cạp bờ
deck girder : giàn cầu
end girder : dầm gối tường
fascia girder : dầm biên Flat Pratt girder : dầm flat phẳng foundation girder : dầm móng frame girder : giàn khung
half-latticed girder : giàn nửa mắt cáo hinged girder : dầm ghép bản lề hinged cantilever girder : dầm đỡ – ghép bản lề
I- girder : dầm chữ I independent girder : dầm phụ, dầm rồi
king post girder : dầm tăng cứng một trụ
lattice girder : giàn mắt cáo longitudinal girder : dầm dọc, xà dọc
main girder : dầm chính, dầm cái; xà chính, xà cái middle girder : dầm giữa, xà giữa
panel girder : dầm tấm, dầm panen parabolic girder : dầm dạng parabôn parallel girder : dầm song song plain girder : dầm khối plane girder : dầm phẳng plate girder : dầm phẳng, dầm tấm pony girder : dầm phụ prestressed girder : dầm dự ứng lực
riveted girder : dầm ghép tán đinh
small girder : dầm con; xà con secondary girder : dầm phụ segmental girder : dầm cánh biên trên cong semi-fixed girder : dầm cố định một đầu socle girder : dầm công xôn solid web girder : dầm khối stiffening girder : dầm cứng
suspension girder : dầm treo
T- girder : dầm chữ T tee girder : dầm chữ T trellis girder : giàn mắt cáo trough girder : dầm chữ U, dầm lòng máng trussed girder : dầm vượt suốt; giàn vượt suốt tubular girder : dầm ống
Vierendeel girder : giàn Vierenddeel (giàn Bỉ)
Warren girder : giàn biên //mạng tam giác web girder : giàn lưới thép, dầm đặc
Beam – Dầm
angle beam : xà góc; thanh giằng góc balance beam : đòn cân; đòn thăng bằng bond beam : dầm nối box beam : dầm hình hộp bracing beam : dầm tăng cứng brake beam : đòn hãm, cần hãm breast beam : tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va, bridge beam : dầm cầu Broad flange beam : dầm có cánh bản rộng (Dầm I, T) buffer beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa) bumper beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm bunched beam : chùm nhóm camber beam : dầm cong, dầm vồng cantilever beam : dầm công xôn, dầm chìa capping beam : dầm mũ dọc cased beam : dầm thép bọc bê tông Castellated beam : dầm thủng cathode beam : chùm tia catôt, chum tia điện tử chopped beam : tia đứt đoạn clarke beam : dầm ghép bằng gỗ collapsible beam : dầm tháo lắp được collar beam : dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo) combination beam : dầm tổ hợp, dầm ghép composit beam : dầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp compound beam : dầm hỗn hợp conjugate beam : dầm trang trí, dầm giả continuous beam : dầm liên tục controlling beam : tia điều khiển convergent beam : chùm hội tụ crane beam : dầm cần trục cross beam : dầm ngang, xà ngang divergent beam : chùm phân kỳ double strut trussed beam : dầm tăng cứng hai trụ chống draw beam : dầm nâng, cần nâng equalizing beam : đòn cân bằng fan beam : chum tia hình quạt fascia beam : dầm có cánh fender beam : dầm chắn fish-bellied beam : dầm phình giữa, dầm bụng cá (để có sức bền đều) fixed beam : dầm ngàm hai đầu, dầm cố định flanged beam : dầm có bản cánh, dầm có gờ; dầm chữ I floor beam : dầm sàn free beam : dầm tự do front beam : dầm trước grating beam : dầm ghi lò H- beam : dầm chữ H half- beam : dầm nửa hammer beam : dầm hẫng, dầm chìa, dầm công xôn hanging beam : dầm treo head beam : dầm mũ cọc high beam : đèn rọi xa, chùm sáng rọi xa hinged beam : dầm đòn gánh, dầm quay quanh bản lề ở giữa hold beam : dầm khô (dầm tàu ở chỗ khô) I- beam : dầm chữ I ion beam : chùm ion joggle beam : dầm ghép mộng joint beam : thanh giằng, thanh liên kết junior beam : dầm bản nhẹ laminated beam : dầm thanh landing beam : chùm sáng dẫn hướng hạ cánh laser beam : chùm tia laze lattice beam : dầm lưới, dầm mắt cáo lifting beam : dầm nâng tải light beam : chùm tia sáng longitudinal beam : dầm dọc, xà dọc main beam : dầm chính; chùm (tia) chính midship beam : dầm giữa tàu movable rest beam : dầm có gối tựa di động multispan beam : dầm nhiều nhịp needle beam : dầm kim non-uniform beam : dầm tiết diện không đều oscillating beam : đòn dao động, đòn lắc printing beam : (máy tính) chùm tia in radio (-frequency) beam : chùm tần số vô tuyến điện reinforced concrete beam : dầm bê tông cốt thép restrained beam : dầm ngàm hai đầu ridge beam : đòn nóc roof beam : dầm mái scale beam : đòn cân scanning beam : chùm tia quét scattered beam : chùm tán xạ secondary beam : dầm trung gian shallow beam : dầm thấp slender beam : dầm mảnh socle beam : dầm hẫng; dầm công xôn split beam : dầm ghép, dầm tổ hợp spring beam : dầm đàn hồi straining beam : thanh giằng, thanh kéo strutting beam : dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo) supporting beam : dầm đỡ, xà đỡ T- beam : dầm chữ T through beam : dầm liên tục, dầm suốt top beam : dầm sàn; dầm đỉnh transverse beam : dầm ngang, đà ngang transversely loaded beam : dầm chịu tải trọng ngang trussed beam : dầm giàn, dầm mắt cáo uniform beam : dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều wall beam : dầm tường whole beam : dầm gỗ wind beam : xà chống gió wooden beam : xà gồ, dầm gỗ working beam : đòn cân bằng; xà vồ (để đập quặng) writing beam : tia viết Z- beam : dầm chữ Z alloy steel:thép hợp kim angle bar:thép góc
built up section: thép hình tổ hợp
castelled section: thép hình bụng rỗng channel section:thép hình chữ U cold rolled steel:thép cán nguội copper clad steel:thép mạ đồng
double angle:thép góc ghép thành hình T
flat bar: thép dẹt
galvanised steel: thép mạ kẽm
hard steel:thép cứng high tensile steel:thép cường độ cao high yield steel: thép đàn hồi cao hollow section:thép hình rỗng hot rolled steel:thép cán nóng
plain bar: thép trơn plate steel:thép bản
rolled steel:thép cán round hollow section: thép hình tròn rỗng
silicon steel: thép silic square hollow section: thép hình vuông rỗng stainless steel:thép không gỉ steel:thép structral hollow section:thép hình rỗng làm kết cấu structural section:thép hình xây dựng
tool steel:thép công cụ
Concrete – Bê tông
acid-resisting concrete : bê tông chịu axit aerated concrete : bê tông xốp/ tổ ong agglomerate-foam conc. : bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ air-entrained concrete : bê tông có phụ gia tạo bọt air-placed concrete : bê tông phun architectural concrete : bê tông trang trí armoured concrete : bê tông cốt thép asphaltic concrete : bê tông atphan
ballast concrete : bê tông đá dăm bituminous concrete : bê tông atphan breeze concrete : bê tông bụi than cốc broken concrete : bê tông dăm, bê tông vỡ buried concrete : bê tông bị phủ đất bush-hammered concrete : bê tông được đàn bằng búa
cast concrete : bê tông đúc cellular concrete : bê tông tổ ong cement concrete : bê tông xi măng chuting concrete : bê tông lỏng cinder concrete : bê tông xỉ
cobble concrete : bê tông cuội sỏi commercial concrete : bê tông trộn sẵn continuous concrete : bê tông liền khối cyclopean concrete : bê tông đá hộc
de-aerated concrete : bê tông (đúc trong) chân không dense concrete : bê tông nặng dry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
early strenght concrete : bê tông mau cứng excess concrete : vữa bê tông phân lớp expanded slag concrete : bê tông xỉ nở exposed concrete : bê tông mặt ngoài(công trình)
fibrous concrete : bê tông sợi fine concrete : bê tông mịn floated concrete : (vữa) bê tông nhão/bê tông chảy lỏng fly-ash concrete : bê tông bụi tro foam concrete : bê tông bọt fresh concrete : bê tông mới đổ
gas concrete : bê tông xốp glass concrete : bê tông thủy tinh glass-reinforced conc. : bê tông cốt thủy tinh glavel concrete : bê tông (cốt liệu) sỏi glazed concrete : bê tông trong granolithic concrete : bê tông granit green concrete : bê tông mới đổ gunned concrete : bê tông phun gypsum concrete : bê tông thạch cao
hard rock concrete : bê tông (cốt liệu) đá cứng hardenet concrete : bê tông đã đông cứng haydite concrete : bê tông keramit heaped concrete : bê tông chưa đầm heat-resistant concrete : bê tông chịu nhiệt
heavy concrete : bê tông nặng high slump concrete : bê tông chảy hooped concrete : bê tông cốt thép vòng hot-laid asphaltic conc.: bê tông atphan đúc nóng hot-mixed asphaltic conc: bê tông atphan trộn nóng
incompletely compacted c:bê tông đầm chưa đủ In-situ concrete : bê tông đổ tại chỗ insulating concrete : bê tông cách nhiệt
job-placed concrete : bê tông đổ tại chỗ
lean concrete : bê tông nghèo, bê tông chất lượng thấp light-weight concrete : bê tông nhẹ lime concrete : bê tông vôi liquid concrete : bê tông lỏng loosely spread concrete : bê tông chưa đầm, bê tông đổ dối low slump concrete : vữa bê tông có độ sụt hình nón thấp, vữa bê tông khô
machine-placed concrete : bê tông đổ bằng máy mass concrete : bê tông liền khối, bê tông không cốt thép matured concrete : bê tông đã cứng monolithic concrete : bê tông liền khối
nailable concrete : bê tông đóng đinh được non-fines concrete : bê tông hạt thô no-slump concrete : bê tông cứng (bê tông có độ sụt=0)
off-form concrete : bê tông trong ván khuôn
perfume concrete : tinh dầu hương liệu permeable concrete : bê tông không thấm plain concrete : bê tông không cốt thép, bê tông thường plaster concrete : bê tông thạch cao plastic concrete : bê tông dẻo
poor concrete : bê tông nghèo, bê tông gày portland cement concrete: bê tông xi măng pooclan post-stressed concrete : bê tông ứng lực sau post-tensioned concrete : bê tông ứng lực sau precast concrete : bê tông đúc sẵn
prefabricated concrete : bê tông đúc sẵn prepact concrete : bê tông đúc từng khối riêng prestressed concrete : bê tông ứng lực trước pumice concrete : bê tông đá bọt pump concrete : bê tông bơm
quaking concrete : bê tông dẻo quality concrete : bê tông chất lượng cao
rammed concrete : bê tông đầm ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn refractory concrete : bê tông chịu nhiệt reinforced concrete : bê tông cốt thép
retempered concrete : bê tông trộn lại rich concrete : bê tông giàu, bê tông chất lượng cao rubbed concrete : bê tông mài mặt rubble concrete : bê tông đá hộc
sand-blasted concrete : bê tôngmài bóng bề mặt segregating concrete : vữa bê tông phân lớp slag concrete : bê tông xỉ sprayed concrete : bê tông phun stamped concrete : bê tông đầm
steamed concrete : bê tông đã bốc hơi nước steel concrete : bê tông cốt thép stiff concrete : vữa bê tông cứng, vữa bê tông đặc stone concrete : bê tông đá dăm
tamped concrete : bê tông đầm tar concrete : bê tông nhựa đường transit-mix concrete : bê tông trộn trên xe trass concrete : bê tông puzolan
tremie concrete : bê tông đổ dưới nước
vacuum concrete : bê tông chân không vibrated concrete : bê tông đầm rung
water cured concrete : bê tông dưỡng hộ trong nước wet concrete : vữa bê tông dẻo workable concrete : bê tông dễ đổ
zonolite concrete : bê tông zônôlit (bê tông ko thấm nước) After anchoring: Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực Alloy(ed) steel: Thép hợp kim Anchor sliding: Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép Area of reinforcement: Diện tích cốt thép Atmospheric corrosion resistant steel: Thép chống rỉ do khí quyển
Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép Beam reinforced in tension and compression: Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén Beam reinforced in tension only: Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo Before anchoring: Trước khi neo cốt thép dự ứng lực Bent-up bar: Cốt thép uốn nghiêng lên
Bonded tendon: Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông Bored pile: Cọc khoan nhồi Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn Bottom reinforcement: Cốt thép bên dưới (của mặt cắt) Braced member: Thanh giằng ngang Bracing: Giằng gió
Carbon steel: Thép các bon (thép than) Cast steel: Thép đúc Cast-in-place bored pile: Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ Caupling: Nối cốt thép dự ứng lực Center spiral: Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
Chillid steel: Thép đã tôi Closure joint: Mối nối hợp long (đoạn hợp long) Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cỼ/font> Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép Compression reinforcement: Cốt thép chịu nén
Connect by hinge: Nối khớp Connection strand by strand: Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau Connection: Ghép nối Connector: Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT) Construction successive stage(s): (Các) Giai đoạn thi công nối tiếp nhau
Corner connector: Neo kiểu thép góc Corroded reinforcement: Cốt thép đã bị rỉ Coupler (coupling): Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau Coupler: Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực Coupleur: Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép Cover-plate: Bản nối ốp, bản má Cutting machine: Máy cắt cốt thép
Deck plate girder: Dầm bản thép có đường xe chạy trên Deformed bar, deformed reinforcement: Cốt thép có gờ (cốt thép gai) Deformed reinforcement: Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ) Dile splicing: Nối dài cọc Distribution reinforcement: Cốt thép phân bố Duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực During stressing operation: Trong quá trình Kéo căng cốt thép
Epingle Pin: Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo) Erection reinforcement: Cốt thép thi công Exposed reinforcement: Cốt thép lộ ra ngoài
Field connection use high strength bolt: Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao Field connection: Mối nối ở hiện trường Fix the ends of reinforcement: Giữ cố định đầu cốt thép Fixation on the form: Giữ cho cố định vào ván khuôn Flange reinforcement: Cốt thép bản cánh
Flexible sheath: ống mềm (chứa cáp, thép DƯL) Form exterior face : Bề mặt ván khuôn Form removal: Dỡ ván khuôn Form vibrator: Đầm cạnh (rung ván khuôn) Form: Ván khuôn
Gluing of steel plate: Dán bản thép Grouting: Phun vữa lấp lòng ống chứa cốt thép dự ứng lực Gusset plate: Bản nút, bản tiết điểm
High strength steel: Thép cường độ cao Hole: Lỗ thủng, lỗ khoan Hook: Móc câu (ở đầu cốt thép) Hoop reinforcement: Cốt thép đặt theo vòng tròn
Inclined bar: Cốt thép nghiêng
Jacking end: Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích Jacking force: Lực kích (để Kéo căng cốt thép)
Laminated steel: Thép cán Lap: Mối nối chồng lên nhau của cốt thép Lateral bracing: Hệ giằng liên kết của dàn Ligature, Tie: Dây thép buộc Longitudinal reinforcement: Cốt thép dọc
Lost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do tự chùng cốt thép dự ứng lực Low alloy steel: Thép hợp kim thấp Low relaxation steel: Thép có độ tự chùng rất thấp Lower reinforcement layer: Lớp cốt thép bên dưới
Main reinforcement parallel to traffic: Cốt thép chủ song song hướng xe chạy Main reinforcement perpendicular to traffic: Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy Medium relaxation steel: Cốt thép có độ tự chùng bình thường Metal shell: Vỏ thép Mild steel : Thép non (thép than thấp) Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông Movable form, Travling form: Ván khuôn di động
Non-prestressed reinforcement: Cốt thép thường (không dự ứng lực) Normal relaxation steel: Thép có độ tự chùng thông thường
Overlap: Nối chồng
Partial prestressing : Kéo căng cốt thép từng phần Perforated cylindrical anchor head: Đầu neo hình trụ có khoan lỗ Pile shoe: Phần bọc thép gia cố mũi cọc Plain round bar: Cốt thép tròn trơn Plate bearing: Gối bản thép
Plate: Thép bản Plywood: Gỗ dán (ván khuôn) Prestressing by stages: Kéo căng cốt thép theo từng giai đoạn Prestressing steel, cable: Cốt thép dự ứng lực Prestressing steel: Thép dự ứng suất Prestressing time: Thời điểm Kéo căng cốt thép Put in the reinforcement case: Đặt vào trong khung cốt thép
Ratio of non- prestressing tension reinforcement: Tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt Ratio of prestressing steel: Tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực Reinforced concrete beam: Dầm bê tông cốt thép Reinforcement group: Nhóm cốt thép Ribbed plate: Thép bản có gân Round steel tube: ống thép hình tròn Rupture limit of the prestressed steel: Giới hạn phá hủy của cốt thép dự ứng lực
Shape steel: Thép hình Shear reinforcement: Cốt thép chịu cắt Sheet pile: Cọc ván, cọc ván thép Single wine, Individual wire: Sợi đơn lẻ (cốt thép sợi) Skin reinforcement: Cốt thép phụ đặt gần sát bề mặt
Slab reinforcement: Cốt thép bản mặt cầu Sliding form: Ván khuôn trượt Spacing of prestressing steel: Khoảng cách giữa các cốt thép dự ứng lực Spiral reinforced column: Cột có cốt thép xoắn ốc Spiral reinforcement: Cốt thép xoắn ốc
Splice plat, scab: Bản nối phủ Splice: Nối ghép, nối dài ra Splicing method: Phương pháp nối cọc Steel elongation: Độ dãn dài của cốt thép Steel percentage: Hàm lượng thép trong bê tông cốt thép Steel pipe filled with: ống thép nhồi bê tông Steel stress at jacking end: ứng suất thép ở đầu kích Kéo căng Steel with particular properties: Thép có tính chất đặc biệt Stiffened angles: Neo bằng thép góc có sườn tăng cường Straight reinforcement: Cốt thép thẳng
Strenghening steel: Thép tăng cường Strengthening reinforcement: Cốt thép tăng cường thêm Stress at anchorages after seating: ứng suất cốt thép dự ứng lực ở sát neo sau khi tháo kích Structural steel: Thép kết cấu Stud shear connector: Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông) Successive: Nối tiếp nhau
Tension reinforcement: Cốt thép chịu kéo To extend reinforcement: Kéo dài cốt thép Top lateral strut: Thanh giằng ngang ở mọc thượng của dàn Top lateral: Thanh giằng chéo ở mọc thượng của dàn Top reinforcement: Cốt thép bên trên (của mặt cắt)
Tosbou: Khoan Total angular change of tendon profile from anchor to point X: Tổng các góc uốn nghiêng của cốt thép dự ứng lực ở Khoảng cách x kể từ mἯfont> Total angular change of tendon profile from jaching end to point x: Tổng các góc uốn của đường trục cốt thép dự ứng lực từ đầu kích đến Transverse reinforcement: Cốt thép ngang
Unbonded tendon: Cốt thép dự ứng lực không dính bám với bê tông
Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau
Weathering steel (need not be painted): Thép chịu thời tiết (không cần sơn) Web reinforcement: Cốt thép trong sườn dầm Welded plate girder: Dầm bản thép hàn Welded wire fabric, Welded wire mesh: Lưới cốt thép sợi hàn Wind bracing: Giằng gió
Yeild point stress of prestressing steel: ứng suất đàn hồi của cốt thép dự ứng lực Yield strength of rein forcement in compression: Cường độ đàn hồi của thép lúc nén Yield strength of reinforcement in tension: Cường độ đàn hồi của thép lúc kéo
Thuật ngữ chuyên ngành kết cấu
Abraham’s cones: Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông Accelerator, Earlystrength admixture: Phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông Anchorage length: Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép Arrangement of longitudinales renforcement cut-out: Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm Arrangement of reinforcement: Bố trí cốt thép
Bag: Bao tải (để dưỡng hộ bê tông) Beam of constant depth: Dầm có chiều cao không đổi Bedding: Móng cống Bonded tendon: Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông Bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
Cable disposition: Bố trí cốt thép dự ứng lực Cast in many stage phrases: Đổ bê tông theo nhiều giai đoạn Cast in place: Đúc bê tông tại chỗ Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ Cast in situ structure (slab, beam, column): Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản, cột)
Cast,(casting): Đổ bê tông (sự đổ bê tông) Casting schedule: Thời gian biểu của việc đổ bê tông Cast-in-place concrete caisson: Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ Cast-in-place concrete pile: Cọc đúc bê tông tại chỗ Cast-in-place, posttensioned bridge: Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
Cast-in-situ flat place slab: Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ Checking concrete quality: Kiểm tra chất lượng bê tông Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép Compremed concrete zone: Vùng bê tông chịu nén Concrete age at prestressing time: Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete composition: Thành phần bê tông Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép) Concrete hinge: Chốt bê tông Concrete proportioning: Công thức pha trộn bê tông Concrete stress at tendon level: ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete surface treatement: Xử lý bề mặt bê tông Concrete test hammer: Súng bật nảy để thử cường độ bê tông Concrete thermal treatement: Xử lý nhiệt cho bê tông Concrete unit weight, density of concrete: Trọng lượng riêng bê tông Concrete: Bê tông
Concrete-filled pipe pile: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng Condition of curing: Điều kiện dưỡng hộ bê tông Cover plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép ) Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép *****ed concrete section: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
Crushing machine: Máy nén mẫu thử bê tông Cure to cure, curing: Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong Curing temperature: Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng Cylinder, Test cylinder: Mẫu thử bê tông hình trụ
Deep foundation: Móng sâu Deformed reinforcement: Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ) Depth of beam: Chiều cao dầm Depth: Chiều cao Dry guniting: Phun bê tông khô
Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh Effective depth at the section: Chiều cao có hiệu Efflorescence: ố mầu trên bề mặt bê tông Elastomatric bearing: Gối cao su Equipment for the distribution of concrete: Thiết bị phân phối bê tông External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài
Field connection use high strength bolt: Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao Footing: Bệ móng Forces on parapets: Lực lên lan can Fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (của móng Cáp cọc, của giếng, của hố)
Foundation beam: dầm móng Foundation material: Vật liệu của móng Foundation soil: Đất nền bên dưới móng Foundation: Móng Fresh concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong)
Grade of concrete: Cấp của bê tông Grade of reinforcement: Cấp của cốt thép Grade: Cấp (của bê tông, của …)
Hand rail: Lan can HDPE sheath: Vỏ bọc polyetylen mật độ cao của cáp dự Heavy weight concrete: Bê tông nặng High strength concrete: Bê tông cường độ cao High strength steel: Thép cường độ cao
High tech work technique: Công trình kỹ thuật cao Highest flood level: Mức nước lũ cao nhất High-strength material: Vật liệu cường độ cao Hight density: ống bằng polyetylen mật độ cao Hydraulic concrete: Bê tông thủy công
Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong Internal vibrator: Đầm trong (vùi vào hỗn hợp bê tông)
Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo Leveling: Cao đạc Levelling instrument: Máy cao đạc (máy thủy bình) Levelling point: Điểm cần đo cao độ Light weight concrete: Bê tông nhẹ
Location of the concrete compressive resultant: Điểm đặt hợp lực nén bê tông Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands: Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi Kéo căng các cáp Loss due to concrete shrinkage: Mất mát do co ngót bê tông Lost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do từ biến bê tông Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp
Member with minimum reinforcement: Cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu Method of concrete curing: Phương pháp dưỡng hộ bê tông Mix proportion: Tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông Movable casting: Thiết bị di động đổ bê tông
Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường
Of laminated steel: Bằng thép cán Overall depth of member: Chiều cao toàn bộ của cấu kiện Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép
Parapet: Thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu) Perimeter of bar: Chu vi thanh cốt thép Pile bottom level: Cao độ chân cọc Pile foundation: Móng cọc Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép
Plaster: Thạch cao Porosity: Độ xốp rỗng (của bê tông) Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng Posttensioning (apres betonage): Phương pháp Kéo căng sau khi đổ bê tông Precast concrete pile: Cọc bê tông đúc sẵn
Precast concrete: Bê tông đúc sẵn Precasting Yard: Xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông Prestressed concrete pile: Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực Prestressing bed: Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực
Prestressing teel strand: Cáp thép dự ứng lực Pretensioning (avant betonage): Phương pháp Kéo căng trước khi đổ bê tông Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ Protective concrete cover: Lớp bê tông bảo hộ Pumping concrete: Bê tông bơm
Railing load: Tải trọng lan can Railing: Lan can trên cầu Rebound number: Số bật nảy trên súng thử bê tông Reedle vibrator: Đầm dùi (để đầm bê tông) Reinforced concrete beam: Dầm bê tông cốt thép
Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường Removal of the concrete cover: Bóc lớp bê tông bảo hộ Renforced concrete bridge: Cầu bê tông cột thép thường Retarder: Phụ gia chậm hóa cứng bê tông Rubber bearing, neoprene bearing: Gối cao su
Sand concrete: Bê tông cát Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát Segregation: Phân tầng khi đổ bê tông Shear carried by concrete: Lực cắt do phần bê tông chịu
Sheet pile: Cọc ván, cọc ván thép Slab reinforced in both directions: Bản đặt cốt thép hai hướng Sliding agent: Chất bôi trơn cốt thép dự ứng lực Slump: Độ sụt (hình nón) của bê tông Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)
Span/depth ratio: Tỷ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun Steel H pile: Cọc thép hình H Steel percentage: Hàm lượng thép trong bê tông cốt thép Steel pipe filled with: ống thép nhồi bê tông
Steel pipe pile, tubular steel pile: Cọc ống thép Stirrup,link,lateral tie: Cốt thép đai (dạng thanh) Stud shear connector: Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông) Superelevation: Siêu cao
Tamping: Đầm bê tông cho chặt Tensile strength at days age: Cường độ chịu kéo của bê tông ở ngày Tension zone in concrete: Khu vực chịu Kéo của bê tông Tensioning (tensioning operation): Công tác kéo căng cốt thép Test cube, cube: Mẫu thử khối vuông bê tông Twist step of a cable: Bước xoắn của sợi thép trong bó xoắn
Unbonded tendon: Cốt thép dự ứng lực không dính bám với bê tông Unbonded concrete section: Mặt cắt bê tông chưa bị nứt Unfilled tubular steel pile: Cọc ống thép không lấp lòng
Vertical clearance: Chiều cao tịnh không Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau Viaduct: Cầu có trụ cao
Wet guniting: Phun bê tông ướt
DVD học Autocad 1016 chi tiết | 5 DVD tự học NX 11 hay nhất | 4 DVD tự học Solidworks 2016 | Bộ 3 DVD cơ khí - 600 Ebook | 3 DVD họcCreo 3.0 ưu đãi 50% |
Từ khóa » Kết Cấu Chịu Lực Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Kết Cấu Chịu Lực - Từ điển Việt - Anh
-
Kết Cấu Chịu Lực
-
"kết Cấu Tường Chịu Lực" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"kết Cấu Không Chịu Lực" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
THÉP CHỊU LỰC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
KHẢ NĂNG CHỊU LỰC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng (C)
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngày Xây Dựng - Phần Kết Cấu Thép
-
Từ điển Việt Anh "cấu Kiện Chịu Lực" - Là Gì?
-
Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Thường Dùng Trong ...
-
Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Thường Dùng Trong ...
-
Kết Cấu Xây Dựng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bê Tông Cốt Thép Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Xây ...