Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật
Có thể bạn quan tâm
Thuật ngữ tiếng anh trong ngành Luật thì rất nhiều và đa dạng và cũng khó để nhớ. Tuy nhiên nếu chúng ta biết những từ thông dụng sử dụng thường ngày khi làm việc thì lại là một điều không khó và có thể học hỏi, ghi nhớ được. Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng anh thông dụng của ngành luật mà các bạn nên biết, đặc biệt với những ai đang quan tâm, làm việc về mảng đầu tư nước ngoài:
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
GENERAL TERMS | |
khởi kiện | To initiate a lawsuit, to sue |
khởi kiện vụ án dân sự | to institute a civil case |
giải quyết | To settle |
yêu cầu giải quyết việc dân sự | To request the settlement of a civil matter |
tố tụng dân sự | civil procedure (rules and procedures) |
hoạt động tố tụng dân sự | civil proceedings |
phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ | (within) territorial jurisdiction |
áp dụng pháp luật nghiêm chỉnh và thống nhất | strict and consistent application of law |
có căn cứ và hợp pháp | To be well-grounded and lawful |
quyết định theo đa số | To make a decision by majority vote |
vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự | impartial and objective/ impartiality and objectivity in civil proceedings |
thuần phong mỹ tục của dân tộc | the nation’s fine customs and practices |
bí mật nghề nghiệp, bí mật kinh doanh, bí mật cá nhân, bí mật gia đình | professional secrets, business secrets, personal secrets and family secrets |
có hiệu lực pháp luật | legally effective |
Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự | spoken and written language used in civil proceedings |
Vật chứng | Material evidence |
Chứng cứ trong vụ việc dân sự là những gì có thật được đương sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao nộp, xuất trình cho Tòa án trong quá trình tố tụng hoặc do Tòa án thu thập được theo trình tự, thủ tục do Bộ luật này quy định và được Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác định các tình tiết khách quan của vụ án cũng như xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp | Evidence in a civil case or matter is any matter of fact which is handed over or produced to the court by the parties, agencies, organizations or other individuals in the litigation process or collected by the court according to the order and procedures prescribed by this Code and used by the court as the basis for ascertaining objective details of the case as well as whether the parties’ claims or protests are well-grounded and lawful |
việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ | handover, access to and disclosure of evidence |
thi hành (bản án, quyết định của Tòa án) | to enforce (a court’s judgment or decision) |
thụ lý | to accept |
sổ thụ lý | (case) acceptance register |
thẩm quyền giải quyết của Tòa án | jurisdiction of the court |
ủy thác tư pháp | Judicial entrustment |
bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng | non-contractual compensation for damage |
Nhập hoặc tách vụ án | Joinder or separation of case |
tình tiết, sự kiện, sự việc | Details, facts, events (Art. 95) |
tập quán | customary practices |
giá trị áp dụng của tập quán | validity of the application of customary practices |
viện dẫn (tập quán) | To refer to |
tương tự pháp luật | analogous law |
án lệ | Court precedent/ case law |
lẽ công bằng | Equity |
lẽ phải Lẽ công bằng được xác định trên cơ sở lẽ phải được mọi người trong xã hội thừa nhận, phù hợp với nguyên tắc nhân đạo, không thiên vị và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của các đương sự trong vụ việc dân sự đó. | righteousness Equity shall be determined on the basis of righteousness recognized by everyone in the society conformity with humanitarian principles, impartiality and equality in rights and obligations of parties in the civil case or matter concerned. |
Thời hạn tố tụng | Litigation time limit |
Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự | statute of limitations for initiation of a lawsuit, statute of limitations for request for settlement of a civil matter |
Năng lực pháp luật tố tụng dân sự Năng lực pháp luật tố tụng dân sự là khả năng có các quyền, nghĩa vụ trong tố tụng dân sự do pháp luật quy định. | Capacity in civil procedure law Capacity in civil procedure law means the capability to have law-prescribed rights and obligations in civil proceedings. |
Năng lực hành vi tố tụng dân sự Năng lực hành vi tố tụng dân sự là khả năng tự mình thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự hoặc ủy quyền cho người đại diện tham gia tố tụng dân sự | Civil litigation act capacity Civil litigation act capacity means the ability to exercise by oneself one’s own rights and perform one’s own obligations in civil proceedings or authorize a representative to participate in civil proceedings. |
Giữ nguyên, thay đổi, bổ sung hoặc rút yêu cầu theo quy định của Bộ luật này | to maintain, modify, supplement or withdraw their claims in accordance with this Code |
Xuất trình | To produce |
Chấp nhận hoặc bác bỏ | To accept or reject |
Xem xét lại | to review |
các vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là vụ án dân sự) | cases of civil, marriage and family, business, commercial and labor disputes (below referred collectively to as civil cases) |
các việc về yêu cầu dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là việc dân sự) | matters related to civil, marriage and family, business, commercial or labor claims (below referred collectively to as civil matters) |
vụ án dân sự, việc dân sự (sau đây gọi chung là vụ việc dân sự) | civil cases and civil matters (below referred collectively to as civil cases and matters) |
vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài | a civil case or matter involving foreign elements |
Vụ việc dân sự chưa có điều luật để áp dụng là vụ việc dân sự thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật dân sự nhưng tại thời điểm vụ việc dân sự đó phát sinh và cơ quan, tổ chức, cá nhân yêu cầu Tòa án giải quyết chưa có điều luật để áp dụng | A civil case or matter for which applicable law does not exist is the one that falls within the scope of regulation of civil law but at the time it arises and the court is requested to settle it, there is no applicable law |
Nhập hoặc tách vụ án | Joinder or separation of case |
đơn khởi kiện, đơn yêu cầu | lawsuit petition, written request, petition |
yêu cầu khởi kiện | Lawsuit claim |
yêu cầu phản tố | Counter claim |
yêu cầu độc lập | Independent claim |
đề nghị đối trừ (với nghĩa vụ của nguyên đơn) | propose clearance/set-up against (the obligation of the plaintiff) |
đơn kháng cáo | Written appeal |
Quyết định kháng nghị | Protest decision |
bản án, quyết định dân sự | civil judgment, decision |
Bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án | A court’s first-instance judgment, decision |
Bản án, quyết định phúc thẩm | appellate judgment or decision |
trích lục bản án, bản án, quyết định của Tòa án | extract of a court’s judgment, court’s judgment or decision |
phán quyết của Trọng tài | award of an arbitrator/arbitral award |
Quyết định cá biệt quy định tại khoản 1 Điều này là quyết định đã được ban hành về một vấn đề cụ thể và được áp dụng một lần đối với một hoặc một số đối tượng cụ thể. Trường hợp vụ việc dân sự có liên quan đến quyết định này thì phải được Tòa án xem xét trong cùng một vụ việc dân sự đó. | Specific decision referred to in Clause 1 of this Article is a decision that has been issued concerning a specific issue and applied once to one or more than one specific subject. If a civil case or matter relates to this decision, they shall be altogether considered by the court. |
hồ sơ vụ việc dân sự | Civil case or matter file |
biên bản phiên tòa, phiên họp | Minutes of court hearings or meetings |
bản khai | written testimony/statements |
Biên bản ghi lời khai | (written) record of testimony |
Biên bản ghi kết quả thẩm định tại chỗ | On-site appraisal result records |
Văn bản ghi nhận sự kiện, hành vi pháp lý do người có chức năng lập tại chỗ | Documents recording events or legal acts, made on site by persons with official functions |
Biên bản về kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ | Written record of the examination of the handover, access to and disclosure of evidence |
Biên bản về việc hòa giải | written record of the conciliation |
cơ quan tiến hành tố tụng | proceeding-conducting agencies |
Các cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm có: a) Tòa án; b) Viện kiểm sát. | Civil proceeding-conducting agencies include: a/ Courts; b/ Procuracies. |
Người tiến hành tố tụng | proceeding-conducting persons |
Những người tiến hành tố tụng dân sự gồm có: a) Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án; b) Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên. | Civil proceeding-conducting persons include: a/ Chief justices, judges, people’s assessors, verifiers and court clerks; b/ Chief procurators, procurators and examiners. |
người tham gia tố tụng | proceeding participants |
đương sự | A party |
Đương sự trong vụ việc dân sự Đương sự trong vụ án dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Đương sự trong việc dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. | Parties in a civil case or matter Parties in a civil case may be agencies, organizations and individuals, including plaintiff, defendant and person with related interests or obligations. Parties in a civil matter may be agencies, organizations and individuals including requester for settlement of a civil matter and a person with related interests or obligations. |
Đương sự trong vụ việc dân sự Đương sự trong vụ án dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Đương sự trong việc dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. | Parties in a civil case or matter Parties in a civil case may be agencies, organizations and individuals, including plaintiff, defendant and person with related interests or obligations. Parties in a civil matter may be agencies, organizations and individuals including requester for settlement of a civil matter and a person with related interests or obligations. |
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự | defense counsel of lawful rights and interests (below referred to as defense counsel) of a party |
Nguyên đơn | Plaintiff |
Nguyên đơn trong vụ án dân sự là người khởi kiện, người được cơ quan, tổ chức, cá nhân khác do Bộ luật này quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của người đó bị xâm phạm. Cơ quan, tổ chức do Bộ luật này quy định khởi kiện vụ án dân sự để yêu cầu Tòa án bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước thuộc lĩnh vực mình phụ trách cũng là nguyên đơn. | Plaintiff in a civil case means the person who initiates a lawsuit or the person in favor of whom an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiates a lawsuit to request a court to settle a civil case when it/he/she holds that the lawful rights or interests of such person have been infringed upon. Agencies and organizations prescribed by this Code which initiate a civil lawsuit to request a court to protect public interests or the State’s interests in the fields under their respective charge are also the plaintiffs. |
Bị đơn | Defendant |
Bị đơn trong vụ án dân sự là người bị nguyên đơn khởi kiện hoặc bị cơ quan, tổ chức, cá nhân khác do Bộ luật này quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của nguyên đơn bị người đó xâm phạm. | Defendant in a civil case means the person against whom the plaintiff or an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiate a lawsuit to request a court to settle a civil case when it/he/she holds that the lawful rights and interests of the plaintiff have been infringed upon by such person. |
người yêu cầu | Requester |
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự | Requester for settlement of a civil matter |
người bị yêu cầu | Requested person/person who is requested, subject to a request |
người có nghĩa vụ | the obliged |
người kháng cáo | Appellant |
người thân thích (của đương sự) | Relative (of a party) |
người chưa thành niên | A minor |
người mất năng lực hành vi dân sự | Person who loses his/her civil act capacity |
người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự | Person who has a limited civil act capacity |
người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi | Person who has difficulty in perceiving and controlling his/her acts |
người khuyết tật nghe, nói hoặc khuyết tật nhìn | person who is audibly, verbally or visually impaired |
người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan | Person with related interests or obligations |
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự là người tuy không khởi kiện, không bị kiện, nhưng việc giải quyết vụ án dân sự có liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của họ nên họ được tự mình đề nghị hoặc các đương sự khác đề nghị và được Tòa án chấp nhận đưa họ vào tham gia tố tụng với tư cách là người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. | Person with related interests or obligations in a civil case means a person who does not initiate a lawsuit or against whom no lawsuit is initiated, but the settlement of the civil case is related to his/her interests or obligations and, therefore, he/she requests on his/her own to participate or other parties request to involve him/her in the proceedings in the capacity as a person with related interests or obligations and such request is accepted by the court. |
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong việc dân sự | Person with related interests or obligations in a civil matter |
Người đại diện Người đại diện trong tố tụng dân sự bao gồm người đại diện theo pháp luật và người đại diện theo ủy quyền | Representative Representatives in civil proceedings include at-law representatives and authorized representatives. |
quyền khởi kiện vụ án dân sự, yêu cầu giải quyết việc dân sự | the right to institute a civil case or request the settlement of a civil matter |
Quyền quyết định và tự định đoạt | right to decision and self-determination |
Quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp | right to defense of lawful rights and interests |
các quyền yêu cầu, kiến nghị, kháng nghị | rights to request, recommend or protest |
quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự | right to complaint and denunciation in civil proceedings |
quyền khởi kiện vụ án | The right to initiate a lawsuit |
quyền miễn trừ tư pháp | Judicial immunity |
Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng | Inherit litigation rights and obligations |
xét xử vụ án dân sự | trial of/ to try/ hear a civil case |
xét xử sơ thẩm vụ án dân sự | first-instance trial of a civil case |
xét xử tập thể | trial on a collegial basis |
xét xử theo thủ tục rút gọn | trial according to summary procedures |
xét xử công khai; xét xử kín | public trial; closed trial/hearing |
Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm | first-instance and appellate hearing regime |
thủ tục phúc thẩm | appellate procedures |
thủ tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm | cassation or reopening procedures |
kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự | to supervise the observance of law in civil proceedings |
giám đốc việc xét xử | supervision of trial/to supervise trial |
Chánh án Tòa án | chief justice |
Thẩm phán | Judge |
hội thẩm nhân dân | people’s assessor |
Thẩm tra viên | evaluator |
Thư ký Tòa án | court clerk |
Viện trưởng Viện kiểm sát | Chief procurator of a procuracy |
Kiểm sát viên | procurator |
Kiểm tra viên | controller |
người giám định | expert witness |
Chấp hành viên | Enforcer |
Tòa án nhân dân tối cao | People’s Supreme Court |
Tòa án nhân dân cấp cao | superior people’s court |
Tòa chuyên trách | Specialized court |
Tòa dân sự | Civil court |
Tòa gia đình và người chưa thành niên | Family and juvenile court |
Tòa kinh tế | Economic court |
Tòa lao động | Labor court |
Hội đồng xét xử vụ án dân sự | trial panel for a civil case |
Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự | first-instance trial panel for a civil case |
Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự | appellate trial panel for a civil case |
Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự | Cassation/reopening trial panel |
Hội đồng giải quyết việc dân sự | Civil matter settlement panel |
Hội đồng định giá, định giá tài sản | Property valuation, price appraisal council |
Cơ quan thi hành án | judgment enforcement agency |
Viện kiểm sát cùng cấp | Same-level procuracy |
Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp | Immediate higher-level procuracy |
phiên tòa sơ thẩm đối với những vụ án | first-instance court hearing on a civil case |
phiên họp sơ thẩm đối với các việc dân sự | first-instance meeting on a civil matter |
phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm | appellate, cassation or re-opening court hearings and meetings |
nội quy phiên tòa | Rules of a court hearing |
hoãn phiên tòa | To postpone a court hearing |
Tạm đình chỉ/ngừng phiên tòa | To adjourn a court hearing |
tống đạt, chuyển giao, thông báo bản án, quyết định, giấy triệu tập, giấy mời và các giấy tờ khác của Tòa án | to serve, deliver or notify judgments, decisions, summons, invitations and other papers of courts |
tranh tụng trong xét xử | adversarial process in trial adversarial principle/ system |
Tranh tụng tại phiên tòa | Adversarial process at a court hearing |
trình bày, đối đáp, phát biểu quan điểm, lập luận về đánh giá chứng cứ và pháp luật áp dụng để bảo vệ yêu cầu, quyền, lợi ích hợp pháp của mình | To present statements, responses, views, arguments on the assessments of evidence and applicable law to defend their claims, lawful rights and interests |
Tòa án điều hành việc tranh tụng | The court conducts/administers the adversarial process |
tranh luận và đối đáp | Argument and response |
trở lại việc hỏi và tranh luận | To go back to the inquiry and argument session |
nghị án và tuyên án | Deliberation and pronouncement of a judgment |
bác bỏ yêu cầu | to refute a claim |
Tự mình ra quyết định | To issue a decision at one’s own discretion/initiative |
Lời khai của đương sự, lời khai của người làm chứng | A party’s statements, a witness’s testimony |
Lấy lời khai | Taking testimony of |
Đối chất | Confrontation |
Trưng cầu giám định; yêu cầu giám định | Solicit an expert assessment |
việc giám định và kết luận giám định | Expert assessment and conclusions of an expert assessment |
Định giá tài sản | Property valuation |
Xem xét, thẩm định tại chỗ | On-site inspection, appraisal |
Kê biên tài sản | To distrain a property |
Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ | Freezing assets at their depository |
chuyển dịch quyền về tài sản | To transfer property rights |
tài sản vô chủ trên lãnh thổ Việt Nam | Derelict property in Vietnamese territory |
vụ án dân sự không được hòa giải | civil cases which may not be conciliated |
vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được | civil cases which cannot be conciliated |
hòa giải thành ngoài Tòa án | successful conciliation outside the court |
Ly hôn, thuận tình ly hôn | Divorce, voluntary divorce |
tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân | spousal common property in the marital period |
người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn | direct child custodian after divorce |
cấp dưỡng | Alimony |
sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | child birth as a result of assisted reproductive technology or surrogacy for humanitarian purpose |
nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn | male and female co-living as spouses without marriage registration |
quyền thăm nom con sau khi ly hôn | right to see a child after divorce |
thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng | agreement on the spousal property regime |
thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng | prior performance of part of the alimony obligation |
xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha, mẹ | determination of parents for a child/a child’s parents; or determination of a child for parents |
Tranh chấp lao động cá nhân | Individual labor dispute |
xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải | labor disciplining in the form of dismissal |
Tranh chấp lao động tập thể về quyền | collective labor dispute over rights |
tranh chấp về nuôi con, chia tài sản sau khi ly hôn | dispute over child custody, post-divorce property division |
người giúp việc gia đình | domestic maid |
tập thể lao động | Employees’ collective |
người sử dụng lao động | Employer |
học nghề, tập nghề | Apprenticeship, internship |
cho thuê lại lao động | sub-lease of employees |
quyền công đoàn, kinh phí công đoàn | trade union rights, dues |
án phí, lệ phí Án phí bao gồm án phí sơ thẩm và án phí phúc thẩm Lệ phí bao gồm lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định và các giấy tờ khác của Tòa án, lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự, lệ phí giải quyết việc dân sự và các khoản lệ phí khác mà luật có quy định | Court fee, fee Court fee includes first-instance court fee and appellate court fee Fees include fee for provision of copies of judgments, decisions or other papers of the court, fee for filing a written request for the court to settle a civil matter, fee for settlement of a civil matter and other fees prescribed by law |
Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí | court fee advance, fee advance |
Chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài | Overseas judicial entrustment cost |
Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài | Overseas judicial entrustment cost advance |
Chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ | on-site inspection and appraisal cost |
Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ | on-site inspection and appraisal cost advance |
Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm | Obligation to pay the first-instance court fee |
Phòng xử án | Courtroom |
Phòng nghị án | Deliberation room |
GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN
BẤM ĐỂ GỬI YÊU CẦUCó thể bạn quan tâm:
- Tọa đàm 'Nâng cao hiệu quả phòng cháy, chữa cháy tại các công trình xây dựng: Gỡ vướng từ…
- Những trường hợp nên uỷ quyền, thay thế người đại diện theo pháp luật
- Hồ sơ, thủ tục về việc thay đổi, bổ sung, cập nhật ngành nghề kinh doanh.
- Sử dụng lao động chưa thành niên theo Bộ luật Lao động năm 2019
Tin cùng chuyên mục:
Thuận tình ly hôn và những điều cần biết
12 Tháng Chín, 2022Tọa đàm ‘Nâng cao hiệu quả phòng cháy, chữa cháy tại các công trình xây dựng: Gỡ vướng từ hệ thống pháp luật’
27 Tháng Tư, 2022Thủ tục cần có để xoá án tích
15 Tháng Tư, 2022Vấn nạn chiếm dụng bình ga của doanh nghiệp khác để kinh doanh, sản xuất
7 Tháng Tư, 2022 Bài viết mới- Thuận tình ly hôn và những điều cần biết
- Tọa đàm ‘Nâng cao hiệu quả phòng cháy, chữa cháy tại các công trình xây dựng: Gỡ vướng từ hệ thống pháp luật’
- Thủ tục cần có để xoá án tích
- Vấn nạn chiếm dụng bình ga của doanh nghiệp khác để kinh doanh, sản xuất
- Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- TÌM KIẾM
Từ khóa » Kê Biên Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Kê Biên Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'kê Biên' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Kê Biên Bằng Tiếng Anh
-
Kê Biên Tài Sản | Vietnamese To English | Law (general)
-
Kê Biên Tài Sản Là Gì? Quy định Pháp Luật Về Kê Biên Tài Sản Trong Thi ...
-
Kê Biên Tiếng Anh Là Gì - Mni
-
Kê Biên Tiếng Anh Là Gì
-
Kê Biên Tiếng Anh Là Gì - Top Game Bài
-
"kê Biên" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Kê Biên Tiếng Anh Là Gì
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật Thông Dụng
-
Quy Tắc Tố Tụng Trọng Tài - VIAC
-
Thông Tư 06/1998/TTLT/TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTC-BTP Bảo ...