Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Bạn Nên Biết

Skip to content Home Thuật ngữ sưu tầm Xây dựng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường được những người học và làm trong lĩnh vực xây dựng quan tâm nghiên cứu. Khác với từ vựng tiếng Anh tổng quát, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đi sâu vào hệ thống thuật ngữ chuyên môn, nghiệp vụ của ngành xây dựng. Do đó, chỉ có những người được đào tạo trong lĩnh vực xây dựng, có kiến thức ngôn ngữ Anh hoặc tốt nghiệp chuyên ngành ngôn ngữ Anh cùng chuyên ngành xây dựng, lại trải qua quá trình tác nghiệp trong môi trường thực tiễn với nhiều năm kinh nghiệm mới có thể dịch chính xác tài liệu xây dựng từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại. Bằng trải nghiệm thực tiễn qua nhiều công trình, các biên dịch viên của PNVT đều là kỹ sư từ các công ty xây dựng sẵn sàng cung cấp bản dịch chuẩn xác nhất. Và trong bài viết này, PNVT chúng tôi cũng xin được giới thiệu với các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng và các ký hiệu từ vựng tiếng Anh thường gặp. Bạn có thể sử dụng khi cần thiết. Nếu bạn muốn được hỗ trợ dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng thì hãy đến với PNVT.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng không phải là ít, tuy nhiên trong bài viết này, chúng tôi chỉ giới thiệu những từ ngữ đơn giản, thường gặp mà thôi. Dưới đây là 155 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được PNVT sưu tầm và xin được giới thiệu cùng các bạn.

Dịch thuật công chứng tiếng Anh tại TPHCM

Dịch thuật công chứng tiếng Pháp tại TPHCM

Dịch thuật công chứng tiếng Đức tại TPHCM

1. Aggregate: Cốt liệu

2. Balcony: Ban công

3. Bill of Quantity (BoQ): Bảng khối lượng / Biểu khối lượng

4. Lean concrete: Bê tông lót

5. Ready mixed concrete: tông trộn sẵn

6. Method statement: biện pháp thi công

7. Curb: bó vỉa

8. Screeding mortar: cán vữa

9. Staircase: cầu thang

10. Supporting post: Cây chống

11. Pedestal: Cổ cột

12. Pile: Cọc

13. Driven pile: Cọc ép

14. Bored pile: Cọc nhồi

15. Timber pile: Cọc xà cừ

16. Water-proofing work: công tác chống thấm

17. Formwork: công tác cốp pha

18. Rebar work: công tác cốt thép

19. Roofing work: công tác lợp mái

20. Tiling work: công tác ốp/lát gạch

21. Painting work: Công tác sơn

22. Plastering work: Công tác tô

23. Ceiling work: Công tác trần

24. Brick work: Công tác xây

25. Finishing work: Công tác xây dựng phần hoàn thiện

26. Civil work: Công tác xây dựng phần thô

27. Project: Công trình / Dự án

28. Formwork: Cốp pha

29. Column: Cột

30. Rebar: Cốt thép

31. Tie beam: Đà kiềng

32. Pile cap: đài cọc

33. Beam: Dầm

34. Flashing: Diềm mái

35. Description: Diễn giải

36. Over-burn brick: Gạch cháy

37. Interlocking brick: Gạch con sâu

38. Skirt tile: Gạch len tường

39. Hollow brick: Gạch ống/ gạch tuynel

40. Tile: Gạch ốp/lát

41. Solid brick: Gạch thẻ

42. Scaffolding: Giàn giáo

43. Brace beam: Giằng

44. Septic tank consist of 03 compartments (containing, clarifying and filtering): Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn (chứa, lắng, lọc)

45. Liquid cement: Hồ dầu

46. Finishing: Hoàn thiện

47. Riser: Hộp gen

48. Rafter: Kèo mái

49. Structure: Kết cấu

50. Reinforce concrete structure: Kết cấu khung sườn BTCT

51. Ceiling frame: Khung xương trần

52. Handrail: Lan can

53. Lintel: Lanh tô

54. Concrete grade: Mác bê tông

55. Vibratory plate compactor: Máy đầm bàn

56. Vibrator cylinder: Máy đầm dùi

57. Foundation/footing: móng

58. Continuous footing: Móng băng

59. Isolated footing: Móng đơn

60. Lock: Ổ khóa

61. Canopy: Ô văng/mái đón

62. Tiling: Ốp gạch/lát gạch

63. Slab: Sàn

64. Terrace: Sân thượng

65. Fabricate and install (steel structure): Sản xuất và lắp dựng (kết cấu thép)

66. Stirrup: Sắt đai/ thép đai

67. Rectangle hollow steel (RHS): Sắt hộp

68. Top layer: Sắt mũ/ thép lớp trên

69. Gutter: Sê nô/máng xối

70. Primer: Sơn lớp lót

71. Coating: Sơn lớp phủ hoàn thiện

72. Gypsum board: Tấm trần thạch cao

73. Moisture-proof gypsum board: Tấm trần thạch cao chống ẩm

74. Concrete mix proportion: Thành phần cấp phối bê tông

75. Main rebar: Thép chủ/ sắt chủ

76. Built-up steel: Thép định hình

77. Bottom layer: Thép lớp dưới

78. Plaster: Tô/trát

79. Electric winch: Tời điện

80. Steel sheet: Tôn

81. Color coated steel sheet: Tôn mạ màu

82. Concealed ceiling: Trần chìm

83. Exposed grid ceiling: Trần nổi

84. Gypsum board ceiling: Trần thạch cao

85. Axis: Trục

86. Diaphragm wall: Tường vây

87. Mortar: Vữa/ hồ

88. Debris: Xà bần/ surplus

89. Supporting purlin: Xà gồ đỡ

90. Purlin: Xà gồ mái

91. After anchoring: Sau đóng neo

92. Anchor sliding: Độ tụt neo

93. Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ

94. Bored pile ~ Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi

95. Coupling : Nối thép dự ứng lực

96. Connection strand by strand : Nối các tao cáp dự ứng lực

97. Partial prestressing : Dự ứng lực từng phần

98. Stiffened angles : Thép góc có sườn tăng cường

99. Detailed Design Drawings : Bản vẽ TK chi tiết

100. Shop Drawings : Bản vẽ Thi công chi tiết

101. As –built Drawings : Bản vẽ hoàn công

102. Drawing For Approval : Bản vẽ xin phép

103. Drawing For Construction : Bản vẽ dùng thi công

104. Construction Permit : Giấy phép Xây dựng

105. Master Plan (General Plan): Tổng Mặt bằng

106. Perspective Drawing : Bản vẽ phối cảnh

107. Ground Floor : sàn tầng trệt (Anh)

108 First Floor: (viết tắt 1F.) : sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ)

109 Mezzanine Floor : sàn lửng

110 2.5F Plan : mặt bằng sàn 2.5 (sàn lửng giữa tầng 2 & 3)

111 Flat roof : mái bằng

112 Slope Roof : mái dốc

113 Front view Elevation : mặt đứng chính

114 Side Elevation : mặt đứng hông

115 Gable wall : tường đầu hồi

116 Metal sheet Roof : Mái tôn

117 Thermal insulation layer : lớp cách nhiệt

118 After anchoring : Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực

119 Alloy(ed) steel : Thép hợp kim

120 Anchor sliding : Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép

121 Area of reinforcement : Diện tích cốt thép

122 Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyển

123 Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép

124 Beam reinforced in tension and compression :Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén

125 Beam reinforced in tension only : Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo

126 Before anchoring : Trước khi neo cốt thép dự ứng lực

127 Bent-up bar : Cốt thép uốn nghiêng lên

128 Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông

129 Bored pile : Cọc khoan nhồi

130 Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn

131 Bottom reinforcement : Cốt thép bên dưới (của mặt cắt)

132 Braced member : Thanh giằng ngang

133 Bracing : Giằng gió

144 Carbon steel : Thép các bon (thép than)

145 Cast steel : Thép đúc

146 Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ

147 Caupling : Nối cốt thép dự ứng lực

148 Center spiral : Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép

149 Chillid steel : Thép đã tôi

150 Closure joint : Mối nối hợp long (đoạn hợp long)

151 Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng

152 Composite steel and concrete structure : Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép

153 Accessory – Phụ kiện nhà

154. Clay: đất sét

155. Concrete: bê tông

Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Các ký hiệu viết tắt thường được sử dụng trong các tài liệu, bản vẽ của ngành xây dựng. Dưới đây là 23 ký hiệu viết tắt cùng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng:

1. A: Ampere

2. A/C: Air Conditioning

3. A/H: After Hours

4. AB: As Built (Hoàn công)

5. AEC: Architecture, Engineering, and Construction

6. AFL: Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn)

7. AFL: Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện)

8. AGL: Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền)

9. AHU: Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm)

10. APPROX: Approximately (xấp xỉ, gần đúng)

11. AS: Australian Standard

12. ASCII: American Standard Code for Information Interchange

13. ATF: Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm)

14. B: Basin or Bottom

15. BLDG: Building

16. BNS: Business Network Services

17. BOP: Bottom of Pipe (đáy ống)

18. BOQ: Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng)

19. BOT: Bottom

20. BQ: Bendable Quality

21. BSP: British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh)

22. BT: Bath Tub (bồn tắm)

23. BT: Boundary Trap

PNVT luôn đảm bảo chất lượng dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng

PNVT là công ty dịch thuật với hơn 11 năm kinh nghiệm. Lực lượng biên dịch viên của PNVT đều là những người tốt nghiệp chuyên ngành ngôn ngữ từ các trường đại học lớn trong và ngoài nước. Ngoài kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực chuyên môn, họ còn có bằng ngôn ngữ; hiện đang làm việc hoặc thường xuyên tiếp xúc với người nước ngoài, do đó, PNVT luôn cam đoan cung cấp bản dịch tiếng Anh chuyên ngành một cách chính xác, chất lượng cho khách hàng.

Dịch thuật công chứng tiếng Nhật tại TPHCM

Dịch thuật công chứng tiếng Hàn tại TPHCM

Dịch thuật công chứng tiếng Trung tại TPHCM

Mặt khác, ngoài dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng, PNVT còn có dịch vụ dịch thuật chuyên ngành tài chính, y khoa, đất đai, kinh tế, tài liệu maketing ….

Đặc biệt, PNVT luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, do đó một khi chúng tôi đã nhận tài liệu dịch thuật xây dựng thì các bạn có thể hoàn toàn yên tâm, bởi chúng tôi luôn cần mẫn, chịu khó, đáp ứng nhu cầu cấp bách khi các bạn cần dịch nhanh, dịch chuẩn, dịch gấp tài liệu chuyên ngành xây dựng.

Dịch thuật công chứng tiếng Thái tại TPHCM

Dịch thuật công chứng tiếng Nga tại TPHCM

Dịch thuật công chứng tiếng Ý tại TPHCM

Dịch thuật công chứng tiếng Tây Ban Nha tại TPHCM

Trong thực tế việc dịch tài liệu xây dựng thường do nội bộ công ty thực hiện, tuy nhiên có những trường hợp vì cần gấp bản dịch hoặc vì không có đủ thời gian dịch thuật tài liệu xây dựng với số lượng lớn nên nhiều người sử dụng dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng. Và PNVT với những nguồn lực, thế mạnh của mình có thể đáp ứng nhu cầu xử lý một lượng lớn các tài liệu xây dựng trong một khoảng thời gian ngắn. Nếu bạn đang tìm một đơn vị dịch thuật hàng đầu tại TPHCM để giúp mình dịch một cách chính xác các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng trên cơ sở nắm chắc từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông qua quá trình trải nghiệm thực tiễn thì bạn có thể liên hệ với công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt (PNVT) của chúng tôi. PNVT là đơn vị đang được nhiều khách hàng trong và ngoài nước tin tưởng và ủy thác việc dịch thuật công chứng tài liệu uy tín nhất hiện nay tại TPHCM./.

5/5 - (2 bình chọn)

Bài viết liên quan:

May mặc – Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Từ Vựng Tiếng Anh Tên Dụng Cụ, Món Ăn, Thức Uống, Cách Chế Biến Tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung Zalo là gì? Tại sao zalo sử dụng phổ biến ở Việt Nam? WAN là gì? Phân biệt WAN và LAN? Răng hàm mặt Jazz (thuật ngữ, nguồn gốc) WAN là gì? Phân biệt WAN và LAN?

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Gởi liên hệHọ tên *Số điện thoại *Email *Nội dung cần tư vấn
  • Dịch thuật
  • Công chứng bản dịch
  • Hợp pháp hóa lãnh sự
  • Đóng dấu công ty
  • Khác
GỬI Liên hệ nhanh

Ms. Ngọc Hiếu

  • 036 7573 289 | 028 3514 7013
  • pnvt49@gmail.com

Ms. Xuân (Vietnamese, English)

  • 0965 636 834 | 028 3510 6199
  • pnvt15@gmail.com
Ms. Như

  • 0902 596 297 | 028 3636 6750
  • pnvt80@gmail.com

Mrs. Trâm (Vietnamese, English)

  • 090 238 5929 | 028 3514 7553
  • pnvt08@gmail.com

Ms. Chi

  • 0968 507 253 | 028 3514 6513
  • pnvt911@gmail.com

Ms. Trúc

  • 0909 225 110 | 028 3513 6013
  • pnvt07@gmail.com
  • Home
  • Dịch viết
    • Dịch tiếng Anh
      • Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt
      • Dịch tiếng Anh sang tiếng Hàn
    • Dịch tiếng Pháp
      • Dịch tiếng Pháp sang tiếng Việt
    • Dịch tiếng Trung
      • Dịch tiếng Trung sang tiếng Việt
    • Dịch tiếng Nhật
      • Dịch tiếng Nhật sang tiếng Việt
    • Dịch tiếng Nga
      • Dịch tiếng Nga sang tiếng Việt
    • Dịch tiếng Thái
      • Dịch tiếng Thái sang tiếng Việt
    • Dịch tiếng Ý
      • Dịch tiếng Italia sang tiếng Việt
    • Dịch tiếng Hàn
      • Dịch tiếng Hàn sang tiếng Việt
      • Dịch tiếng Hàn sang tiếng Anh
    • Dịch tiếng Đức
      • Dịch tiếng Đức sang tiếng Việt
    • Dịch tiếng Tây Ban Nha
      • Dịch tiếng Tây Ban Nha sang tiếng Việt Nam
    • Ngôn ngữ khác
  • Dịch nói
    • Thông dịch tiếng Anh Cabin, tháp tùng tại TPHCM
    • Thông dịch tiếng Anh tại An Giang
    • Thông dịch tiếng Pháp tại TPHCM
    • Dịch cabin, tháp tùng tiếng Trung tại TPHCM, Trung Quốc
    • Thông dịch tiếng Hàn Quốc tại TPHCM
    • Phiên dịch tiếng Tây Ban Nha tại TPHCM
    • Phiên dịch tiếng Campuchia tại TPHCM, Campuchia
    • Thông dịch viên tiếng Thái tại TPHCM
    • Thông dịch tiếng Nga tại Nha Trang
  • Công chứng TPHCM
    • Dịch thuật công chứng Quận 1
    • Dịch thuật công chứng nhanh
    • Dịch công chứng tiếng Anh
    • Dịch công chứng tiếng Pháp
    • Dịch thuật công chứng tiếng Đức
    • Dịch công chứng tiếng Trung Quốc
    • Dịch công chứng tiếng Hàn Quốc
    • Dịch công chứng tiếng Nhật
    • Dịch công chứng tiếng Nga
    • Dịch công chứng tiếng Thái Lan
    • Dịch công chứng tiếng Italia (Ý)
    • Dịch công chứng tiếng Tây Ban Nha
  • Dịch chuyên môn
    • Dịch website với văn phong bản xứ
    • Dịch báo cáo tài chính kế toán
    • Dịch tài liệu xây dựng (kỹ sư XD dịch)
    • Dịch tài liệu tin học (cử nhân IT dịch)
    • Dịch tài liệu y khoa (Bác sĩ dịch)
    • Dịch tài liệu pháp luật
    • Dịch tài liệu dầu khí (kỹ sư dịch)
    • Dịch tài liệu kỹ thuật (kỹ sư dịch)
    • Dịch tài liệu du lịch khách sạn
    • Dịch tài liệu Marketing
    • Dịch chứng nhận tăng ni đi Ấn Độ
    • Dịch hồ sơ thầu (kỹ sư dịch)
    • Dịch tài liệu giáo dục (cử nhân sư phạm dịch)
    • Dịch nhãn sản phẩm tiếng Pháp
    • Dịch nhãn sản phẩm tiếng Thái
    • Dịch thực đơn (menu) tiếng Hàn
    • Dịch tài liệu kỹ thuật điện
  • DV khác
    • Công văn nhập cảnh ONLINE
    • Làm giấy phép lao động
    • Hợp pháp hóa lãnh sự
    • Thẻ tạm trú cho trưởng VPĐD
    • Gia hạn visa cho người nước ngoài
    • Miễn thị thực 5 năm
    • Dán visa tại cửa khẩu Mộc Bài
    • Đổi giấy phép lái xe cho người nước ngoài
    • Đổi giấy phép lái xe quốc tế IAA
  • Liên Hệ
  • Công chứng Hà Nội
    • Dịch công chứng tiếng Hà Lan
    • Dịch công chứng tiếng Hungary
    • Dịch công chứng tiếng Malaysia
    • Dịch công chứng tiếng Bồ Đào Nha
  • Kiến thức CÔNG CHỨNG
    • Bản dịch công chứng có thời hạn bao lâu?
    • Giá trị pháp lý của bản dịch công chứng
    • Ai ký tên lên bản dịch công chứng?
    • Dịch công chứng tại UBND Quận 1
    • Quy trình dịch thuật công chứng
    • Bản công chứng theo quy định nhà nước
    • Dịch thuật công chứng là gì?
    • Các giấy tờ không công chứng
    • Chứng thức dấu công ty PNV
  • Tuyển dụng
  • Tài khoản thanh toán
  • Learning E
    • Từ đúng từ sai
    • Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh online
    • Giải thích thuật ngữ
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thuật ngữ sưu tầm
    • English e-books + Dictionaries
    • Translation tips
    • Tiếng Anh qua bài hát
    • Business Directory

Từ khóa » Cán Vữa Tiếng Anh Là Gì