Thuật Ngữ Tiếng Anh Ngành Xây Dựng
Có thể bạn quan tâm
Diễn đàn kinh tế xây dựng Trang chủ Diễn đàn > Ngành Kinh tế xây dựng tại các cơ sở đào tạo > Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM > Góc học tập (môn học) > Tiếng Anh chuyên ngành > bnsc2020 bảng dự thầu bnsc bảng giá trị vật tư bnsc bảng phân tích vật tư bnsc bảng đơn giá chi tiết bnsc chuyển đổi cấp phối vữa chuyển đổi cấp phối vữa bnsc chuyển đổi nhóm nc bnsc chuyển đổi nhóm nhân công chuyển đổi nhóm nhân công bnsc chỉnh sửa template bnsc cài đặt dự toán bnsc cách bóc thép điện nước bnsc cập nhật bảng biểu bnsc cập nhật phiên bản mới bnsc dùng nhiều bộ đơn giá bnsc dữ liệu thẩm định chạy tiếp dữ liệu thẩm định chạy tiếp bnsc dự thầu khác thkp bnsc dự thầu khác tổng hợp kinh phí bnsc giao diện dự toán bnsc giới thiệu bảng biểu bnsc gộp nhóm công việc bnsc hiện ẩn nội dung bnsc khắc phục lỗi loadxls bnsc khắc phục lỗi reff và #name kiểm tra các bảng biểu bnsc làm tròn giá trị dự thầu làm tròn giá trị dự thầu bnsc lưu giá thông báo bnsc lấy dữ liệu chạy hồ sơ lấy dữ liệu chạy hồ sơ bnsc nâng cấp bnsc phím tắt bnsc phím tắt bắc nam thay đổi cấp phối vữa bnsc thêm công tác mới bnsc thêm hệ số cho công việc bnsc tính bù máy thi công bnsc tính chi phí vận chuyển vật liệu bnsc tính giá máy thi công bnsc tính nhân công theo tt01 bnsc tính năng cơ bản bnsc tính tiền lương nhân công bnsc tạo công tác tổng hợp bnsc tạo mẫu template bnsc tạo nhiều hạng mục bnsc tạo định mức mới bnsc tổng hợp phím tắt bnsc đồng bộ phần mềm diệt virut với bnsc
- Chào Khách, Diễn đàn Kinh Tế Xây Dựng của chúng ta vừa mới hoạt động trở lại, chắc hẳn vẫn còn có nhiều thiếu sót, Khách nhớ đóng góp ý kiến để xây dựng diễn đàn ngày càng phát triển nhé!
Thảo luận trong 'Tiếng Anh chuyên ngành' bắt đầu bởi phamhahuyhoang, 29/01/13.
Mods: vantiep-
Offline phamhahuyhoang New Member
Tham gia: 21/04/10 Bài viết: 11 Đã được thích: 0 Điểm thành tích: 0Giới thiệu tới bạn đọc một số thuật ngữ tiếng anh ngành xây dựng viết tắt hay dùng. Đây sẽ là tài liệu tham khảo cho các bạn đang học tập và làm việc trong ngành xây dựng. A A - Ampere A/C - Air Conditioning A/H - After Hours AB - As Built (Hoàn công) AEC - Architecture, Engineering, and Construction AFL - Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn) AFL - Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện) AGL - Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền) AHU - Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm) APPROX - Approximately (xấp xỉ, gần đúng) AS - Australian Standard ASCII – American Standard Code for Information Interchange ATF - Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm) B B - Basin or Bottom BLDG - Building BNS - Business Network Services BOP- Bottom of Pipe (đáy ống) BOQ - Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng) BOT - Bottom BQ - Bendable Quality BSP - British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh) BT - Bath Tub (bồn tắm) BT - Boundary Trap BTM - Bottom BW - Both Ways C C - C shaped steel purlin (xà gồ thép tiết diện chữ C) C/C - Cross Centres C.J. - Control Joint (or Construction Joint) Khe thi công CAD - Computer Aided Design. Less commonly use is Computer Assisted Drafting. CCTV - Closed Circuit TeleVision CFW - Continuous Fillet Weld (đường hàn mép liên tục) CHS - Circular Hollow Section (thép tiết diện tròn rỗng) CL - Center Line CLR - Clearance (kích thước thông thuỷ, lọt lòng) CMU - Cement Masonry Unit (khối xây vữa XM) CNJ - Construction Joint COL - Column COMMS - Communications CONN - Connection (mối nối) CONT - Continuous CS - Cleaners Sink CT - Controller CTR(S) - Centre/S CTRL - Control CTRS - Centers CVR - Cover (nắp đậy) D DAD- Double Acting Door: cửa mở được cả 2 chiều DD - Design Drawing DIA - Diameter DIM - Dimension DIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry Standard : Tiêu chuẩn CN Đức DL – Dead Load : Tĩnh tải DN - Diameter Nominal : Đường kính danh định DP - Down Pipe : ống xối thoát nước mưa DR - Dryer DWG - Drawing DWV – Drainage, Waste and Vent : Thoát nước, Nước thải & Thông hơi E EA - Equal Angle (steel) : thép góc đều cạnh EA – Exhaust Air : Khí thải E and OE – Error and Omission Excepted : loại trừ sai số hay sai sót EF - Each Face EIS – Environment Impact Statement : Báo cáo về Tác động Môi trường EL - Elevated Level EL - Elevation ELEC - Electrical EMC – Electrical Metallic Conduit : ống kim loại đi cáp điện bên trong EQ - Equal EQUIP - Equipment EST – Estimate : đánh giá, ước lượng EW - Each Way EWB - Electric Water Boiler : Nồi hơi bằng điện EWC - Electric Water Cooler : Thiết bị làm lạnh nước bằng điện EXC - Excavate EXP BT – Expansion Bolt : bu lông nở EXT – Exterior : bên ngoài F FAI – Fresh Air Intake : Miệng lấy gió tươi FAR – Floor- Area Ratio : mật độ sàn xây dựng FB – Footing Beam : Dầm móng F'c - Characteristic Concrete Strength : cường độ ép mẫu bê tông 28 ngày FD – Floor Drain : phễu thu thoát nước sàn FDC – Fire Department Connection : đấu nối vào hệ thống nước chữa cháy khu vực FFL - Finished Floor Level – Cao độ sàn hoàn thiện FHC – Fire Hose Cabinet : Tủ PCCC FL - Floor Level - Cao độ sàn FL – Flashing : diềm tôn FOC - Fibre Optic Cable : cáp quang FPRF – Fireproof : chống cháy, chịu lửa FS - Far Side FSBL - Full Strength Butt Weld : đường hàn đối đầu chịu lưc FTG - Footing : Móng FW - Fillet Weld : hàn góc FWF - From Web Face (steel) : từ mặt bụng thép hình G GF – Ground Floor : Sàn trệt GALV - Galvanized : mạ kẽm GCI - Galvanized corrugated iron : Thép tấm có sóng, mạ kẽm GFCI – Ground Fault Circuit Interrupter : Thiết bị ngắt mạch rò điện GIS - Graphic Information System GYP – Gypsum : Thạch cao H HD – Head H/D Ratio – Height/Diameter Ratio : Hệ số chiều cao/đường kính HDW – Hardware HEPA filter – High efficiency particulate absolute Filter: bộ lọc khí hiệu suất rất cao HID – High Intensity Discharge HEX – Hexagon or Hexagonal : (có hình) lục giác HGT – Height HMD – Hollow- Metal Door: Cửa kim loại tiết diện rỗng HOR - Horizontal HORIZ - Horizontal HP - High Pressure HP – Horse Power : mã lực HUD – Department of Housing & Urban Development : Phòng QL Đô thị HVAC – Heat, Ventilating and Air Conditioning: Hệ thống Nhiệt, Thông thoáng & Điều hoà Không khí HVY – Heavy HW – Hot Water HWB - Hair Wash Basin HWY – Highway HYD - Hydraulic I ID - Inside Diameter IE - Invert Elevation IF – Inside Face IIC – Impact Insulation Class: chỉ số phân loại khả năng chống ồn/cách âm của hệ thống trần-sàn IL - Invert Level : cao độ đáy ống (đáy trong) ILLUS – Illustrate : minh hoạ IMC – Intermediate Metallic Conduit : ống dẫn kim loại trung gian IMPG – Impregnate : thấm, nhiễm INC – Incorporated : được kết hợp, sát nhập INC - Incoming INCL - Include INR – Impact Noise Rating: Chỉ số hiệu năng cách âm/chống ồn của hệ trần-sàn INS – Insulate INT – Intake : đầu/ họng thu IO - Inspection Opening: lỗ thăm/ kiểm tra IP - Intersection Point : giao điểm IPS – International Pipe Standard IPS – Inside Pipe Size : kích thước ống lọt lòng IR – Inside Radius : bán kính trong (bk lọt lòng) J JIS - Japanese Industry Standard JR - Junior JT - Joint K KDF – Kalamein Door & Frame: Khung & cửa bằng vật liệu tổng hợp (lõi gỗ, bọc kim loại…) K.J. - Key Joint KD – Knocked-down : (các cấu kiện) chế tạo sẵn nhưng tổ hợp lắp dựng tại công trường KS - Kitchen Sink : chậu rửa ở Bếp Dự án đầu tư xây dựng ? Building investment project Hệ số sử dụng đất? Land-use factor Mật độ xây dựng? Building density Diện tích sàn xây dựng? Building area Tổng diện tích sàn xây dựng? Total building area (Building area in total) tầng trệt? Cellar tầng hầm? Ground-floor sân thượng? Terrace (a raised flat platform) đường nọi bộ? Internal road Chiều cao an toàn? Safety height Thuật ngữ về thép ________________________________________ alloy steel:thép hợp kim angle bar:thép góc built up section: thép hình tổ hợp castelled section: thép hình bụng rỗng channel section:thép hình chữ U cold rolled steel:thép cán nguội copper clad steel:thép mạ đồng double angle:thép góc ghép thành hình T flat bar: thép dẹt galvanised steel: thép mạ kẽm hard steel:thép cứng high tensile steel:thép cường độ cao high yield steel: thép đàn hồi cao hollow section:thép hình rỗng hot rolled steel:thép cán nóng plain bar: thép trơn plate steel:thép bản rolled steel:thép cán round hollow section: thép hình tròn rỗng silicon steel: thép silic square hollow section: thép hình vuông rỗng stainless steel:thép không gỉ steel:thép structral hollow section:thép hình rỗng làm kết cấu structural section:thép hình xây dựng tool steel:thép công cụ cốt thép ________________________________________ compression reinforcement : cốt (thép); cốt, sườn diagonal reinforcement : cốt (thép) xiên, cốt (thép) đặt chéo distributing reinforcement : cốt (thép) phân bố fabric reinforcement : cốt (thép) lưới frame reinforcement : cốt (thép) giàn grillage reinforcement : cốt (thép) lưới sợi helical reinforcement : cốt (thép) xoắn isteg reinforcement : cốt (thép) có gờ lateral reinforcement : cốt (thép) ngang longitudinal reinforcement : cốt (thép) dọc monolayer reinforcement : cốt (thép) một lớp mesh reinforcement : cốt (thép) lưới multilayer reinforcement : cốt (thép) nhiều lớp negative moment reinforcement: cốt (thép) chịu mômen âm post stressed reinforcement : cốt (thép) ứng lực sau pre-stressed reinforcement : cốt (thép) ứng lực trước rigid reinforcement : cốt (thép) cứng stiff reinforcement : cốt (thép) cứng tension reinforcement : cốt (thép) chịu kéo thrust reinforcement : cốt (thép) chống cắt two-way reinforcement : cốt (thép) hai hướng Beam: Dầm Broad flange beam: Dầm có cánh bản rộng (Dầm I, T) Cantilever(ed) beam: Dầm hẫng Castellated beam: Dầm thủng Compound beam: Dầm hỗn hợp Continous beam: Dầm liên tục Hanging beam: Dầm treo Laminated beam: Dầm thanh Main beam: Dầm chính Needle beam: Dầm kim Secondary beam: Dầm trung gian Simply-supported beam: Dầm đỡ đơn giản, dầm 1nhịp Slender beam: Dầm mảnh Straining beam: thanh giằng, thanh kéo Trussed beam: Dầm giàn, dầm mắt cáo Beam and slab floor: Dầm và sàn tấm
Dịch thuật TDN | wwww.dichthuattdn.com phamhahuyhoang, 29/01/13 #1 HOT!!! Thẩm tra Định mức & Đơn giá: Chỉ có tại PHẦN MỀM DỰ TOÁN BẮC NAM
Chia sẻ trang này
TweetĐang xem chủ đề (Thành viên: 0, Khách: 0)
Thành viên đang trực tuyến
Tổng: 271 (Thành viên: 0, Khách: 263, Robots: 8)- Đăng nhập với Facebook
- Đăng nhập với Twitter
- Đăng nhập với VK
- Đăng nhập với Google
- Tích vào đây để đăng ký
- Vâng, Mật khẩu của tôi là:
- Bạn đã quên mật khẩu?
- Đăng nhập với Facebook
- Đăng nhập với Twitter
- Đăng nhập với VK
- Đăng nhập với Google
Chia sẻ trang này
TweetTìm chúng tôi trên Facebook
Sinh nhật thành viên
Today is 6 people's birthday.
- chungnv2912 (34),
- ductoan689 (36),
- Dũng Tran (35),
- Linh_kscd (39),
- quydong (40),
- TrungTamTVHNĐT&DV (41),
Tag Cloud
Thống kê diễn đàn
Đề tài thảo luận: 3,940 Bài viết: 18,942 Thành viên: 35,664 Thành viên mới nhất: phongvui Thành viên mới hôm nay: 0 Chủ đề mới hôm nay: 0 Bài mới hôm nay: 0 Diễn đàn kinh tế xây dựng Trang chủ Diễn đàn > Ngành Kinh tế xây dựng tại các cơ sở đào tạo > Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM > Góc học tập (môn học) > Tiếng Anh chuyên ngành >Từ khóa » Phễu Thu Tiếng Anh Là Gì
-
Phễu Thu Sàn Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "phễu Thu" - Là Gì?
-
"phễu Thu Nước Sàn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Phễu Thu Nước Sàn - Từ điển Việt - Anh - Tratu Soha
-
PHỄU THOÁT NƯỚC TIẾNG ANH GỌI LÀ GÌ - Hòa Lạc
-
Phễu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Siêu Tiếng Anh - Cái Này Rất Cần Cho Những Người Làm Việc...
-
Floor Drain Là Gì - Từ Điển Anh Việt Drain Hole - Triple Hearts
-
PHỄU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Phễu Thoát Sàn Chống Tắc Nghẽn đường ống Hiệu Quả - Hút Bể Phốt
-
Phễu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Phễu Thu Sàn Tiếng Anh - Nông Trại Vui Vẻ - Shop