THUẬT NGỮ TIẾNG ANH SỬ DỤNG TRONG XE NÂNG
Có thể bạn quan tâm
1. Load capacity - Tải trọng:
Thông số cơ bản nhất cần biết khi mua xe nâng.
Tải trọng là khả năng hàng hóa của xe nâng, ví du khi bạn xem thông số có ghi tải trọng 2500 kg có nghĩa là xe đó nâng được hàng hóa có khối lượng tối đa là 2500 kg.
Tuy nhiên tải trọng sẽ giảm dần khi nâng lên cao.
Ngoài ra khi dùng các loại càng kẹp thì tải trọng nâng cũng bị giảm theo.
2. Load center - Tâm tải:
Là khoảng cách giữa trọng tâm xe và hàng hóa.
3. Lift height - Chiều cao nâng:
Là chiều cao nâng đo từ mép trên của càng xuống mặt đất.
4. Free lift - Chiều cao nâng tự do:
Là chiều cao nâng từ mặt đất lên đến điểm cao nhất của càng nâng, mà tại đó thanh nâng đầu tiên vẫn chưa bị nâng lên theo.
5. Operator position, Type of drive, Type of operation - Kiểu lái:
Stand-up - đứng lái.
Sit-on - ngồi lái.
6. Tilt angle - Độ nghiên thanh nâng:
Góc đo của thanh nâng khi ở vị trí thẳng đứng với vị trí nghiêng về trước và ngả ra sau.
7. Length to face fork - Khoảng cách từ đuôi xe đến mặt càng:
Xác định kích thước thực tế chiều dài của xe.
8. Turning radius - Bán kính chuyển hướng:
Là bán kính được tạo ra khi xe đánh hết lái và quay tròn.
Giúp người vận hành canh đường và hàng hóa khi di chuyển.
9. Right aisle stacking aisle width - Chiều rộng đường đi cho xe quay vuông góc:
Độ rộng quay xe tối thiểu để xe nâng khi đang tiến hoặc lùi có thể xoay vuông góc sang hai bên trái phải.
Thông số này rất quan trọng với các dòng xe nâng dùng trong kho có diện tích nhỏ như xe nâng điện đứng lái.
10. Ground Clearance - Khoảng sáng gầm xe:
Chiều cao từ mặt đất đến gầm xe.
Cần quan tâm đến thông số này để hình dung ra khả năng di chuyển qua các đoạn đường gồ ghề.
11. Mast lowered height - Chiều cao xe khi thanh nâng hạ thấp nhất:
Khả năng xe có thể di chuyển qua cửa ra vào được hay không.
12. Mast extended height - Chiều cao xe khi thanh nâng lên cao nhất:
Chiều cao khi nâng cao tối đa hay không.
13. Backrest height - Chiều cao giá đỡ càng:
Nếu chuyển hàng hộp hoặc các hàng xếp rời thì nên chú ý đến thông số này. Nó cho biết xe nâng có khả năng đỡ hàng cao bao nhiêu mét.
14. Fork spread - Độ mở càng:
Khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất giữa 2 càng khi đẩy ra hoặc thu vào.
15. Max. Drawbar Pull - Lực kéo tối đa:
Trong trường hợp dùng xe nâng để kéo hàng từ container ra phải hiểu thông số này vì nó quyết định xe nâng có khả năng kéo bao nhiêu tấn hàng.
16. Auto-lock suspension system - Hệ thống Tự động khóa an toàn:
Khi người lái rời khỏi vị trí, xe sẽ tự động khóa chức năng di chuyển, nâng hạ và phát ra tiếng kêu để cảnh báo nhằm phòng tránh các trường hợp tai nạn đáng tiếc có thể xảy ra.
Xe chỉ mở khóa và di chuyển trở lại khi lái xe quay lại vị trí.
17. Grade ability - Khả năng leo dốc:
Để biết được xe nâng leo được dốc bao nhiêu độ Khi xe nâng có tải (hàng) và không có tải.
18. Travel Speed - Tốc độ di chuyển:
Tốc độ di chuyển của xe nâng khi có tải (hàng) và không có tải.
Từ khóa » Gầm Xe Dịch Sang Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "gầm Xe" - Là Gì?
-
Gầm Xe Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
KHUNG GẦM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gầm Xe Tiếng Anh Là Gì 2022 | Xe-hơ
-
"gầm Xe" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Ground Clearance - Từ điển Số
-
Underbody - Từ điển Số
-
KHUNG GẦM CỦA XE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
KHUNG GẦM Ô TÔ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh ô Tô Hệ Thống đèn (phần 19) - VATC
-
Khung Gầm Xe Tiếng Anh Là Gì ? Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành
-
Khung Gầm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Off Road Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Off Road Trong Câu Tiếng Anh
-
KHUNG GẦM - Translation In English