Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Ngành Xây Dựng Và Bất động Sản
Có thể bạn quan tâm
Thời kỳ hội nhập toàn cầu đang rất mạnh mẽ và sâu rộng. Dòng vốn đầu tư đổ vào bất động sản ngày càng tăng. Năm 2017, tổng vốn đầu tư nước ngoài đạt 35,9 tỷ USD, tăng 44,4% so với cùng kỳ năm 2016. Vốn FDI tập trung ở 19 ngành, trong đó, kinh doanh bất động sản đứng thứ 3 với 3,05 tỷ USD.
Nhằm cung cấp thêm vốn kiến thức để bạn đọc có thể hiểu biết thêm về các tài liệu tiếng anh chuyên ngành bất động sản hoặc xây dựng. Sau đây là tài liệu rất quý giá của 1 kỹ sư chuyên về định giá bất động sản làm việc cho 1 công ty nước ngoài
MỤC LỤC
Thuật ngữ chung
Real Estate Ngành bất động sản
Property / Properties Bất động sản
Project Dự án
Investor Chủ đầu tư (HAGL, M.I.K…)
Developer Nhà phát triển dự án
Constructor Nhà thầu thi công
Architect Kiến trúc sư
Supervisor Giám sát
Real Estate Consultant/ Realtor/ Real Estate Agent Tư vấn bất động sản
Landmark Khu vực quan trọng trong thành phố
Detached Villa Biệt thự đơn lập
Duplex/Twin/Semi-detached Villa Biệt thự song lập
Coastal property Bất động sản ven biển
Resort property Bất động sản nghĩ dưỡng
Resort villa Biệt thự nghĩ dưỡng
Tổng thể công trình dự án
Procedure Tiến độ bàn giao
Spread of Project / Project Area / Site Area Tổng diện tích khu đất
Master Plan Mặt bằng tổng thể
Unit Căn hộ (dùng để đếm)
Density of Building Mật độ xây dựng
GFA (Gross Floor Area) Tổng diện tích sàn xây dựng
Void Thông tầng
Mezzanine Tầng lửng
Residence Nhà ở
Resident Cư dân
Comercial Thương mại
Landscape Cảnh quan – sân vườn
Location Vị trí
Advantage/ Amenities Tiện ích
Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng
Layout Apartment Mặt bằng căn hộ
Launch Time Thời điểm công bố
Hợp đồng đặt cọc, mua bán căn hộ
Deposit Đặt cọc
Contract Hợp đồng
Make contract with Làm hợp đồng với
Payment step Bước thanh toán
Legal Pháp luật
Sale Policy Chính sách bán hàng
Show Flat Căn hộ mẫu
Contact Liên hệ
For rent Cho thuê ngắn
For lease Cho thuê dài
Negotiate Thương lượng
Montage Nợ, thế chấp
Nội thất căn hộ
Apartment(US) Chung cư
Condominium Chung cư (cao cấp hơn)
Flat(UK) Căn hộ chung cư
Room Phòng
Orientation Hướng
Master Bedroom Phòng ngủ chính
Ceilling Trần
Finish Floor Sàn hoàn thiện
Electric equipment Thiết bị điện
Plumbing equipment Thiết bị nước
Furniture Nội thất
Wadrobe Tủ tường
Balcony Ban công
Utility Không gian giặt, phơi
A/c(Air Condition) Điều hòa (thường ám chỉ không gian đặt cục nóng máy lạnh)
Saleable Area Diện tích xây dựng
Carpet area Diện tích thông thủy
Built-up area Diện tích theo tim tường
website : https://chungcuhanoixanh.net/
Từ khóa liên quan:
diện tích nfa là gì, diện tích sàn tiếng anh là gì, diện tích sử dụng tiếng anh là gì, diện tích tim tường tiếng anh là gì, hệ số sử dụng đất tiếng anh là gì, kích thước lọt lòng tiếng anh là gì, mật độ xây dựng tiếng anh là gì, nfa trong xây dựng là gì
Bài viết liên quan
- Hệ thống tiện ích tại Tân Hồng Hà Complex
- Hateco Laroma 51 Chùa Láng
- Thủ tục bàn giao căn hộ gồm những gì,Khi nào CĐT được bàn giao
- Có nên mua chung cư tầng áp mái hay chung cư tầng 13
- Dự án East Center Khu Đô Thị Mới Trâu Qùy
- Chung cư 158 Nguyễn Sơn – gần Phố Cổ mở bán Đợt 1
Từ khóa » Diện Tích đất Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì
-
Tiếng Anh Trong Bất động Sản | Học Tiếng Anh Cho Sale BĐS
-
Diện Tích Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Diện Tích Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì
-
Mật Độ Xây Dựng Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Diện Tích Khu Đất Tiếng Anh - Định Nghĩa, Ví Dụ
-
Diện Tích Sàn Tiếng Anh Là Gì
-
Diện Tích Sàn Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành ...
-
Diện Tích Sàn Tiếng Anh Là Gì
-
Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng (Gross Floor Area - GFA) Là Gì?
-
Mật độ Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì
-
Diện Tích Xây Dựng Trong Tiếng Anh Là Gì - Cung Cấp
-
Diện Tích Sử Dụng Tiếng Anh Là Gì - SÀI GÒN VINA