Thuật Toán & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Công Nghệ Thông Tin >>
- Kỹ thuật lập trình
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.53 KB, 36 trang )
Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình PascalCHƯƠNG 1CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA THUẬT TỐNTĨM TẮT LÝ THUYẾT1. Định nghĩaThuật toán là một hệ thống chặt chẽ và rõ ràng các qui tắc nhằm xác định một dãycác thao tác trên những đối tượng, sao cho sau một số hữu hạn bước thực hiện các thaotác này, ta nhận được kết quả mong muốn.2. Các đặc trưng của thuật tốnTính kết thúc: Một thuật tốn phải kết thúc sau một số hữu hạn thao tác.Tính rõ ràng: Từng thao tác của thuật toán phải rõ ràng theo nghĩa: cùng thaotác đó nếu nhiều người khác nhau thực hiện thì phải cho cùng một kết quả.Tính phổ dụng: Cùng giải quyết một yêu câu, thuật toán nào sử dụng rộng rãihơn, tổng qt hơn thì tính phổ dụng cao hơn.Tính hiệu quả: Cùng giải quyết một yêu cầu, thuật toán nào tốn kém ít hơn về sốlượng thao tác, về bộ nhớ, về thời gian thì tính hiệu quả cao hơn.3. Biểu diễn thuật toánĐể biểu diễn thuật toán người ta thường dùng một trong hai phương pháp sau đây:3.1. Phương pháp liệt kê các bướcPhương pháp này sử dụng một ngôn ngữ nào đấy, mô tả dãy thao tác thật cơ bản,rõ ràng theo trình tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải, từ bắt đầu đến kết thúc đúngtheo giải thuật, nhằm đạt được yêu cầu đề ra.Các thao tác cơ bản bao gồm:- Bắt đầu- Thông báo, yêu cầu- Nhận giá trị ban đầu- Gán giá trị (lưu giá trị vào một tên biến nào đấy)- Thực hiện các phép toán số học, logic- Kiểm tra điều kiện để khẳng định điều kiện đúng hay sai- Chuyển khơng điều kiện, có điều kiện đến thao tác khác.- Lặp lại thao tác nào đấy1 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal- Kết thúc3.2. Phương pháp sơ đồ khốiDùng các hình để thể hiện các thao tác, ghi thao tác vào giữa hình và dùng cácmũi tên để chỉ hướng thực hiện thao tác tiếp theo, tạo thành sơ đồ biểu diễn thuật toán,thường dùng các hình sau:HìnhBắt đầui=1Falsea N thì Max là lớn nhất và đến bước 7, trái lại đến bước 5Bước 5: Nếu Ai > Max thì Max = AiBước 6: Quay lại bước 3Bước 7: Kết thúc4.3. Kiểm tra xem A có thuộc dãy X1, X2,.....,XN hay khơng?(Thuật tốn tìm kiếm tuần tự)Bước 1: Nhận các giá trị N, X1, X2, .. ..., XNBước 2: Gán i = 1Bước 3: Nếu i > N thì sang bước bước 5, trái lại đến bước 4Bước 4: Nếu A = Xi thì đến bước 5, trái lại tăng i lên 1 và quay lại bước 3Bước 5: Nếu i > N thì thơng báo A không thuộc dãy X1, X2,.....,XN, trái lạithông báo A là phần tử thứ i trong dãy.Bước 6: Kết thúc4.4. Tính tổng của dãy số X1, X2, ....., XNBước 1: Nhận các giá trị N, X1, X2, ....., XNBước 2: Gán S = 0Bước 3: Gán i = 1Bước 4: Nếu i > N thì sang bước 8, trái lại đến bước 5Bước 5: Thực hiện S = S + Xi (cộng Xi vào S)Bước 6: Gán i = i +1Bước 7: Quay lại bước 4Bước 8: Đưa ra tổng SBước 9: Kết thúc4.5. Tìm ước số chung lớn nhất (ƯSCLN) của 2 số nguyên dương M và NBước 1: Nhập M, NBước 2: Nếu M = N thì sang bước 5, trái lại đến bước 3Bước 3: Nếu M > N thì M = M - N, trái lại N = N - MBước 4: Quay lại bước 2Bước 5: ƯSCLN của M và N là MBước 6: Kết thúc3 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình PascalBiều diễn thuật toán ƯSCLN bằng sơ đồ khốiBeginNhập a, ba == bTrueFalseb=b-aFalsea>bTrueƯSCLNlà aa=a-bEnd5. Bài tập chương 15.1. Hãy biểu diễn các thuật toán trong mục 4.1 đến 4.3 bằng sơ đồ khối5.2. Hãy trình bày thuật tốn tìm phần tử nhỏ nhất trong dãy số A1, A2,.. Andưới dạng liệt kê và sơ đồ khối5.3. Hãy trình bày thuật tốn tính tổng các số chẵn trong dãy số A1,A2,.. Andưới dạng liệt kê và sơ đồ.5.4. Hãy đề xuất một thuật toán để kiểm tra một số nguyên dương có phải làmột số nguyên tố hay không?Gợi ý: N được gọi là số nguyên tố nếu nó chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Nếu tatìm được một số k (2 6) and ( 10 <= 10) and ( 6 > 6 ) = ?f/((10- 2 > 7 ) or ( 4 > 5)) and ( TRUE = TRUE) = ?4.3. Hãy viết các biểu thức sau đây theo qui định của Pascala/ ( 12+x2 )[ (y+1)+ x2 ]b/ a ≤ b ≤ c ; a = b = c ; a ≥ b + c ≥ a - dc/CÁC KHÁI( x + y )2 z [ (12 − z ) + x ]( x + 1) yz − 3yCHƯƠNG 3NIỆM CƠ BẢN CỦA NGƠN NGỮPASCALTĨM TẮT LÝ THUYẾT8 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal1. Từ khốPascal có một số từ vững riêng được gọi là từ khoá (key word). Với những từkhoá này người dùng phải viết đúng cú pháp, khơng được dùng nó vào việc khác, khơngđược đặt tên biến trùng với từ khố.Chú ý: Trong Pascal không phân biệt chữ thường và chữ hoa(In), các từ khố cóthể viết bằng chữ thường và hoa điều được.2. Các tên chuẩnCác tên chuẩn là tên một số đối tượng (biến, hằng, kiểu, hàm, thủ tục) mà ngơnngữ lập trình đã định nghĩa trước. Khi dùng chúng khơng cần phải khai báo. Các tênchuẩn có thể định nghĩa lại, tuy nhiên nên để chúng như đã được đặt để tránh nhầm lẫn.VD: Integer, Char, Read, Writeln, PI, Cos.....3. Tên tự đặtCác tên tự đặt là các tên mà người dùng đặt cho các đối tượng (hằng, biến, kiểu,chương trình con) trong chương trình của mình. Chúng phải được khai báo trước khidùng. Các tên tự đặt phải tuân theo các qui tắc sau:- Chỉ được dùng 3 loại ký tự là chữ cái, chữ số và dấu nối chân- Ký tự đầu tiên phải là ký tự chữ cái- Khơng được trùng với các từ khố- Độ dài của tên không vượt quá 127 ký tự4. Chương trình mẫuTrong Pascal đã có sẵn một số chương trình con thường gặp được gọi là cácchương trình mẫu. Các chương trình mẫu được quản lý trong các thư viện, trước khidụng các chương trình mẫu phải khai báo sử dụng thư viện chứa chúng.Dưới đây là một số chương trình mẫu thường dùng:Tên chương trình mẫuNhiệm vụ chươngtrìnhAbs(y)Lấy giá trị tuyệt đối của ySqr(y)Tính bình phương của ySqrt(y)Tính căn bậc hai của yChr(n)Trả lại ký tự có mã ASCII bằng nOrd(ch)Trả lại mã ASCII của ký tự chUpcase(c)Trả lại chữ cái in hoa của ký tự c9 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình PascalClrscrXố màn hínhGotoXY( x, y)Đưa con trỏ Dos đến toạ độ x, yTextColor (mode )Thiết lập mầu và chế độ hiển thị ký tựTextBackground ( col )Thiết lập màu nên của ký tựReadkeyĐọc một ký tự từ bàn phímKeyPressedKiểm tra bàn phím có nhấn hay khôngDelay(ms)Làm CPU ngừng làm việc trong ms5. Lời giải thích và dấu chấm phẩyCác lời giải thích được đưa vào bất kỳ vị trí nào trong chương trình để chochương trình dễ đọc, dễ hiểu hơn mà khơng ảnh hưởng đến phần khác. Lời giải thíchđược đặt giữa hai dấu ngoặc móc { } hoặc giữa hai cụm dấu (* noi dung *).Dấu chấm phẩy ( ; ) để làm dấu ngăn cách giữa các câu lệnh trong chương trình6. Cấu trúc chung của chương trình PascalMột chương trình Pascal đầy đủ sẽ gồm các phần như sau:6.1.Tiêu đề của chương trìnhPhần này bao giờ cũng bắt đầu bằng từ khoá PROGRAM, tiếp theo sau là tên dongười lập trình đặt sao cho nó có một ý nghĩa nào đó đối với cơng việc của chươngtrình,cuối cùng kết thúc bằng dấu chấm phẩy;VD:ProgramGiai_Phuong_Trinh_Bac_Hai;Phần tiêu đề có thể có hoặc khơng phụ thuộc vào người lập trình.6.2.Phần khai báoPhần này có nhiệm vụ khai báo thư viện, hằng, kiểu dữ liệu, biến, chương trìnhcon. Mỗi mục khai báo ứng với một từ khoá.Uses CRT; { khai báo thư viện }Const ........{ khai báo hằng }Type...........{ mô tả kiểu dữ liệu }Var ..........{ khai báo chung }Procedure ............... { khai báo thủ tục }Function ..................{ khai bào hàm }Các mục khai báo trên có thể có hoặc khơng tuỳ thuộc vào từng bài toán cụ thể.10 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal6.3.Phần thân chương trìnhPhần này bao giờ nằm gọn trong cặp từ khố BEGIN ................ END sau từkhoá End là dấu chấm báo hiệu kết thúc chương trình. Khác với các phần khác phần nàybắt buộc phải có đối với mọi chương trình.Cấu trúc chung của một chương trình viết bằng Pascal như sau:Program .............Uses ..............Const ...............Type .............Var ................Procedure .......................Function ....................BEGINCác câu lệnhEND.7. Khai báo biến, lệnh gána. BiếnBiến là đại lượng có thể thay đổi giá trị trong quá trình chương trình chạy. Mỗibiến được khai báo với một tên ( tên biến ) và kiểu dữ liệu xác định. Các biến được khaibáo trong phần khai báo và sau từ khoá VarCú pháp:VarTen_Bien : Kieu_du_lieu ;- Dấu hai chấm bắt buộc phải có để ngăn cách giữa phần tên biến và phần kiểu dữliệu, cuối dòng kết thúc bằng dấu chấm phẩy.- Nếu có nhiều biến cùng kiểu dữ liệu thì có thể khai báo cùng một dịng bằngcách thêm vào dấu phẩy để ngăn cách giữa hai tên biến.VD:VarX1, X2 : Real ;A, B, C : Integer ;b. Lệnh gánLệnh gán dùng để gán giá trị của một hằng, một biểu thức cho một biến. Phép gánđược ký hiệu :=Cú pháp: Tên_Biên := Biểu_thức ;11 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình PascalVD:d := 12; X := d * 3 /1.5 ;Chú ý: Bên trái của lệnh gán chỉ có thể là biên, bên phải của phép tốn gán có thể làhằng, là biên, là biểu thức.Khi thực hiện lệnh gán thì kiểu dữ liệu của biến bên vế trái phải giống hoặc baođược kiểu dữ liệu bên vế phải.8. Bai tập chương 38.1.Hãy viết 15 từ khoá trong Pascal8.2.Hãy đưa ra 5 tên chuẩn trong Pascal và ý nghĩa của chúng8.3.Hãy cho biết trong các tên sau, tên nào không đúng qui tắc trong Pascal vàgiải thích tại sao ?ad.g.8.4.Hãy viếtToi_Thub. Ten-bienc.Bien12Biene.BeGinf._Bien1Bien*ah.Bien@i.Day LaBienchương trình in ra giữa màn hình dịng chữ Well come to Pascalvới màu đỏ và nhấp nháy.Gợi ý: Sử dụng hàm Gotoxy, TextColor8.5.Hãy viết chương trình in ra màn hình các hình sau:******************8.6.Hãy viết chương trình tính giá trị căn bậc bốn của 218.7.Hãy viết chương trình tính biểu thức X =********12 + 34( 23 + 0,5) *1.28.8.Hãy viết chương trình đọc 4 số từ bàn phím, lưu trữ vào các biến a, b, c, dsau đó tính tổng của chúng và in kết quả ra màn hình.8.9.Hãy kiểm tra và sửa lỗi trong chương trình sau (khơng dùng máy tính).VArx: Integer ;BeGInx := 8 / 2 ;end.12 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal8.10.Hãy xác định kết quả hiển thị trên mành hình sau khi thực hiện chươngtrình sau:(khơng sử dụng máy tính)Uses CRT;VarX: Real;BeginX := 1.2 ;Clrscr ; gotoxy(30, 13 );TextColor (RED + BLINK ); Write( ' X*2 = ' , X*2:8:2);ReadKey;End.8.11.Viết chương trình tính giá trị trung bình của ba số a, b, c ( a,b,c là các sốdương và được nhập vào từ bàn phím)8.12.Hãy viết chương trính hốn vị giá trị của hai biến a, b8.13.Hãy viết chương trình để thực hiện các công việc sau;- Nhập một số thuộc bảng mã ASCII, in ra ký tự đại diện cho số đó- Nhập một ký tự từ bàn phím, hiển thị mã ASCII của ký tự đóGợi ý: Sử dụng hàm Ord và Chr để chuyển đổi từ ký tự sang số và ngược lại8.14.Hãy xác định kết quả hiển thị trên màn hình sau khi thực hiện chương trìnhsau:(khơng sử dụng máy tính)Uses CRT;Var ch : Char ;BeginClrscr;ch := 'A' ;Writeln ( Chr ( Ord(ch) - 33));Readln;End.8.15.Hãy viết chương trình tính chu vi và diện tích của đường trịn, hình vng.13 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình PascalCHƯƠNG 4CẤU TRÚC RẼ NHÁNHTÓM TẮT LÝ THUYẾT1. Cấu trúc if ... thenDạng lệnh:Dạng 1:If điều_kiện then câu_lệnh_1;Dạng 2:If điều_kiện thencâu_lệnh_1Elsecâu_lệnh_2 ;Trong đó điều kiện là một biểu thức logic còn câu lệnh có thể là câu lệnh đơnhoặc câu lệnh phức.Máy thực hiện:Gặp dạng 1 máy kiểm tra giá trị của biểu thức điều_kiện, nếu đúng thì thực hiệncâu_lệnh_1.Gặp dạng 2 máy tính kiểm tra giá trị của biểu thức điều_kiện, nếu đúng thì thựchiện câu_lệnh_1, sai thực hiện câu_lệnh_2.Chú ý:- Trong dạng 2 trước từ khố Else khơng có dấu chấm phẩy.- Các cấu trúc If có thể lồng nhau:VD:If A > B then if A > C then Writeln ( ' A is max ') Else Writeln (' A is not max');<=>If A> B thenIf A > C thenWriteln ( ' A is max ')ElseWriteln (' A is not max');2. Cấu trúc Case .. OfCú pháp:Dạng 1:case biến_chọn ofgt1 : cl1;gt2 : cl2;..............gtn : clnend;14 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình PascalDạng 2:case biến_chọn ofgt1 : cl1;gt2 : cl2;..............gtn : clnElse cln+1;end;Trong đó:- Case, of, end, else là các từ khoá của cấu trúc- cl1, cl2, .. cln+1 là các câu lệnh, nó có thể là các câu lệnh đơn hoặc câu lệnh phức.- Biến chọn là biến có kiểu dữ liệu số nguyên, ký tự, Boolean- gt1, gt2, ..., gtn là các danh sách giá trị có thể có của biến chọn, mỗi phần từ của danhsách có thể là biểu thức, hằng, miền.Hoạt động:Sự thực hiện các câu lệnh cl1, cl2, ..., cln trong Case-Of phụ thuộc vào giá trị củabiến chọn.- Nếu gti là danh sách đầu tiên chứa giá trị của biến chọn thì máy sẽ thực hiện câu lệnhcli sau đó thốt khỏi cấu trúc.- Trong trường hợp khơng có danh sách nào chứa giá trị của biến chọn thì :+ Với dạng 1 máy sẽ khơng thực hiện câu lệnh cli nào và sẽ thoát khỏi cấu trúc.+Với dạng 2 máy sẽ thực hiện câu lệnh cli+1 rồi thoát khỏi cấu trúc.VD:Case today of2..4,7: writeln(' hoc Pascal ');5,6: writeln(' hoc tieng Anh')elsewriteln(' di chơi ');end;15 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal3.Bài tập chương 43.1.Viết chương trình kiểm tra số a ( a được nhập từ bản phím) là số âm hay sốdương.3.2.Viết chương trình tính giá trị tuyệt đối của số b ( b được nhập từ bàn phím)"khơng dùng hàm Abs"3.3.Vẽ lư đồ thuật tốn và viết chương trình để tìm số lớn tnhaat trong ba sốa,b,c (a, b, c được nhập vào từ bàn phím)3.4.Hãy xác định kết quả hiển thị trên màn hình sau khi thực hiện chương trìnhsau ( khơng sử dụng máy tính):PROGRAM Ten_chuong_trinh ;USES Crt;VARa: Integer;BEGINa: = 10;a:= a - 10 0 mod 2 ;if a < 0 thenwriteln( ' a < 0 ' )else writeln ( ' a> 0' );Readln;END.3.5.Viết chương trình giải hệ phương trình sau:a1x + b1y = c1a2x + b2y = c23.6.Viết chương trình giải và biện luận phương trình Ax2 + Bx +C =03.7.Chương trình kiểm tra ba số nguyên dương a, b,c (a, b,c được nhập từ bànphím) có thể tạo thành 3 cạnh của một tam giác hay không? nếu là 3 canh củamột tam giác chương trình sẽ xác định tam giác đó thuộc tam giác cân, đều,vng, thường.16 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình PascalPROGRAM Kiem_tra_tam_giac;USES Crt;VARa, b, c: word;BEGINClrscr; {xố màn hính}write(' nhap so thu nhat ') ; Readln(a);write(' nhap so thu hai ') ; Readln(b);write(' nhap so thu ba ') ; Readln(c);if (a< b + c) and (b < c+ a) and (c < a+b) thenbeginwriteln( ' la 3 canh cua 1 tam giac ');if (a = b) and (b = c) then writeln( ' la tam giac deu ')else if( a = b) or (b = c) or (a = c) thenwriteln( ' la tam giac can ')Else if (a*a = b*b + c*c) or (b*b = a*a + c*c) or ( c*c = b*b + a*a) thenwriteln( ' la tam giac vuong ')Elsewriteln(' la tam giac thuong ');endelse writeln(' khong the la 3 can cua 1 tam giac ');Readln; { dừng màn hình đến khi nhấn phím enter}END.3.8.Viết chương trình tính số tiền điện phải trả của một hộ gia đình có n số điện( n là một số nguyên dương và được nhập từ bàn phím) theo qui tắc sau:- Nếu n = 80 then i :=1;gotoxy(i,12);TextColor(i mod 16);Write(' Tin Hoc ESTIH');Delay(100);end;End.3.5.Hãy sửa chương trình trong mục 3.4 để dòng chữ chạy từ trên xuống dưới,từ phải qua trái, từ góc TopLeft đến góc BottomRight của màn hình.3.6.Hãy viết chương trình tìm Ước số chung lớn nhất của hai số nguyên3.7.Hãy viết chương trình nhập một số ngun dương từ bàn phím và kiểm trasố đó có phải là số hồn hảo hay khơng ?3.8.Hãy viết chương trình tính tổng các chữ số của một số ngun dương.3.9.Hãy viết chương trình nhập một số nguyên dương từ bàn phím và kiểm trasố đó có phải là số đối xứng hay không ?Gợi ý: Nếu N là số đối xứng thì N = M (M là số đảo ngược của N). VD 142 đảo ngượclà 241.21 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình PascalCHƯƠNG 6KIỂU DỮ LIỆU MẢNGTĨM TẮT LÝ THUYẾT1.Khai báo mảngCó hai cách khai báo mảnga/ Khai báo thông qua khai báo kiểuCú pháp:TypeTên_kiểu = Array[Csd..csc] Of kiểu_thành_phân;VarTên_biên : Tên_kiểu;b/ Khai báo trực tiếpTên_biến_mảng : Array[csd..csc] Of kiểu_thành_phần;2.Cách truy cậpĐể truy cập đến từng phần tử của biến mảng, ta viết như sau:Tên_biến_mang[chỉ_số]Thông thường, người ta dùng biến có cùng kiểu với chỉ số của mảng để truy cập đến cácphần tử của mảng.3.Cấp phát bộ nhớSố ô nhớ (bytes) cấp cho mảng phụ thuộc vào kích thước và kiểu thành phần củamảng. Số này tăng rất nhanh khi tăng số chiều của mảng. Thông thường, người tachirdùng mảng một chiều (véc tơ) hoặc mảng hai chiều (ma trân).4.Các xử lý thường gặp- Nhập mảng, đưa các phần tử của mảng ra màn hình.- Tìm kiếm các phần tử thoả mãn điều kiện cho trước- Tìm phần tử lớn nhất, bé nhất- Tìm vị trí của phần tử thoả mãn điều kiện nào đấy.- Đổi chỗ, sắp xếp các phần tử.- Tính tốn trên các phần tử22 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal5. Các ví dụ5.1.Chương trình nhập n số từ bàn phím vào mảng, sau đó tính tổng các sốdương đã nhập và In tổng đó ra màn hình.Uses Crt;VarA:Array[1..100] of real;i, n: byte;tg : real;BeginClrscr;Write(' Nhap so phan tu n = '); Readln(n);for i:= 1 to n dobeginWrite(' nhap gia tri cho phan tu A[', i,'] = ');Readln(A[i]);end;for i :=1 to n doif A[i] >0 then tg := tg + A[i];Write(' Tong cac so >0 la ' , tg:8:2);Readln;End.5.2.Chương trình nhập N số từ bàn phím vào mảng B, sắp xếp mảng B thànhdãy khơng giảm theo thuật tốn Selection_sort rồi in ra màn hình.Program Selection_sort;Uses Crt;Vari, j,n, min: Byte; A:array[1..100] of real;temp : real;BeginClrscr;Write(‘ Nhap so phan tu N = ‘); Readln(n);for i := 1 to n do begin write(‘ A[‘, i, ‘] = ‘); Readln(a[i]); end; {nhập mảng}for i :=1 to n-1 dobeginmin :=i;for j := i +1 to n do if a[j] < a[min] then min := j; { tìm vị trí của pt nhỏ nhất}temp := a[min]; a[min] := a[i]; a[i] := temp; {hoán vị a[i] và a[min] }end;clrscr; writeln(‘ Sau khi sap xep ‘);for i :=1 to n do Write(a[i]:8:2);Readln;End.23 Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal6. Câu hỏi và bài tập6.1.Hãy sửa các câu lệnh sai sau:a/ Mang A : Array[1..10] of Integer;b/ Mang_A Array[1..10] of real;d/ Mang-A: Array[1..100] of char ;d/ Mang_A Array[10..100] of real;e/ Mang_A: Array[10..1] of char;f/ Mang_A : Array[10..100] real;g/ Mang_A: Array[ -1.. 10] of char;h/ Mang_A: Array['a'..'k'] of byte;6.2.Hãy viết chương trình nhập N số từ bàn phím vào mảng A, tìm giá trị nhỏnhất trong mảng A.6.3.Hãy viết chương trình nhập N số từ bàn phím vào mảng A, tìm vị trí củaphần tử có giá trị nhỏ nhất.6.4.Hãy viết chương trình nhập một số nguyên dương ở dạng cơ số 10 sau đóhiển thị số nguyên đó ở dạng cơ số nhị phân.6.5.Hãy cài đặt thuật toán sắp xếp Insert_Sort (chèn trực tiếp)6.6.Hãy viết chương trình nhập n số, hiển thị số các số nhỏ nhất.Gợi ý: Nhập n số vào mảng, sắp xếp mảng đó theo thứ tự khơng giảm. Sau khi sắp xếptất cả các số nhỏ nhất đứng ở đầu mảng, tìm từ đầu mảng đến vị trí a[i] a[i+1] thì i làsố phần tử nhỏ nhất.6.7.Viết chương trình nhập n số (có số âm, số dương), hiển thị số dương nhỏnhất, số âm lớn nhất.Gợi ý: Nhập n số vào mảng A, sao chép tất cả các số âm trong mảng A sang mảng AMvà các số dương trong mảng A sang mảng DUONG, sắp xếp mảng AM,DUONG theo thứ tự không giảm. Sau khi sắp xếp, số âm lớn nhất đứng ở cuối mảngAM và số dương nhỏ nhất đứng ở đầu mảng DUONG.6.8.Hãy viết chương trình để tính C = A +B trong đó A, B, C là các ma trận có 3hàng, 3 cột và giá trị của A, B được nhập vào từ bàn phím.6.9.Hãy viết chương trình để tính C = A - B trong đó A, B, C là các ma trận có nhàng và m cột (m, n, A,B được nhập vào từ bàn phím).6.10.Chương trình tính C = A * B trong đó A, B, C là ma trận vuông cấp ba, giátrị của A, B được nhập từ bàn phím.24 Program Nha_Ma_Tran;Uses crt;ConstHang = 2; Cot = 2;Vari, j, tempcot : byte; tg :real; A,C, B :Array[1..10,1..10] of real;Beginclrscr;Writeln(' Nhap Ma Tran A ');for i :=1 to Hang do { Nhập ma trận A }for j :=1 to Cot dobeginWrite(' A[',i,' ',j,'] = '); Readln(A[i,j]);end;Writeln(' Nhap Ma Tran B ');for i :=1 to Hang do { Nhập ma trận B}for j :=1 to Cot dobeginWrite(' B[',i,' ',j,'] = '); Readln(B[i,j]);end;for i := 1 to Hang do { Tính ma trận C }for j := 1 to Cot dobegintg := 0;for tempcot := 1 to Cot do tg :=tg + A[i,tempcot] * B[tempcot, j];C[i,j] := tg;end;clrscr;Writeln(' C = A x B ');for i := 1 to Hang do { In ma trận C ra màn hình }beginwriteln;for j := 1 to Cot do Write(C[i,j]:8:2);end;Readln;End.Thuật Tốn & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal25
Tài liệu liên quan
- Kỹ thuật lập trình C
- 134
- 1
- 11
- Kỹ thuật lập trình
- 156
- 1
- 2
- Kỹ thuật lập trình php MySQL
- 132
- 986
- 6
- Thuật Toán & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal
- 36
- 10
- 42
- Tài liệu Kỹ thuật lập trình - Chương10: Thuật toán tổng quát ppt
- 24
- 571
- 0
- Kỹ thuật lập trình Pascal
- 135
- 1
- 0
- Kỹ thuật lập trình - Ngôn ngữ lập trình C - Biến, Toán tử và kiểu dữ liệu docx
- 6
- 473
- 0
- Kỹ thuật lập trình - Ngôn ngữ lập trình C - Toán tử và biểu thức pot
- 9
- 398
- 1
- Kỹ thuật lập trình - Chương 10: Thuật toán tổng quát pps
- 24
- 465
- 0
- Giáo trình thuật toán và kỹ thuật lập trình Pascal part 1 pps
- 26
- 364
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(734.5 KB - 36 trang) - Thuật Toán & Kỹ Thuật Lập Trình Pascal Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Các Thuật Toán Cơ Bản Trong Pascal
-
THUẬT TOÁN CƠ BẢN TRONG PASCAL - 123doc
-
Thuật Toán Pascal Là Gì - Học Tốt
-
Hướng Dẫn Học Pascal Cơ Bản, đơn Giản - Wiki Phununet
-
Thuật Toán Cơ Bản Trong Pascal PDF - Thư Viện Miễn Phí
-
Bài Tập Thuật Toán Trong Pascal - TaiLieu.VN
-
[DOC] Các Kiến Thức Cơ Bản Về Pascal Và Thuật Toán
-
(DOC) Thuat Toan Co Ban Trong Pascal | Minh Vi Thong
-
Đề Tài Các Thuật Toán Cơ Bản Trong Pascal - Tài Liệu, Ebook, Giáo Trình
-
Tổng Hợp Những Thuật Toán Hay (Mô Tả Bằng NNLT Pascal)
-
Các Thuật Toán Cơ Bản Về Xử Lý Mảng Trong Pascal
-
Tổng Hợp Bài Tập Pascal Có Giải, Từ Dễ đến Khó
-
Tìm Kiếm Trong Pascal - Sách Giải
-
Sách Sáng Tạo Trong Thuật Toán Và Lập Trình Tập 2 | Shopee Việt Nam