Thức ăn Nhanh Tiếng Trung Là Gì

Thức ăn nhanh tiếng Trung là 快餐 (kuàicān). Thức ăn nhanh là loại thức ăn được chế biến nhanh, phục vụ nhanh và thưởng thức chỉ trong khoảng thời gian ngắn. Thậm chí, thức ăn được nấu sẵn và chỉ hâm lại trước khi ăn.

Một số từ vựng tiếng Trung về thức ăn nhanh:

汉堡包 (hànbǎobāo): Bánh Hamburger.

面包 (miànbāo): Bánh mì.

包子 (bāozi): Bánh bao.

快餐 (kuàicān): Thức ăn nhanh.

三明治 (sānmíngzhì): Bánh Sandwich.

比萨 (bǐsà): Bánh Pizza.

炸鸡 (zhájī): Gà rán.

薯片 (shǔ piàn): Khoai tây chiên.

汽水 (qìshuǐ): Nước có ga, nước ngọt.Thức ăn nhanh tiếng Trung là gì

鸡翅 (jīchì): Cánh gà.

火腿 (huǒtuǐ): Thịt nguội.

萍果派 (píngguǒ pài): Bánh táo.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thức ăn nhanh:

1. 越南的快餐连锁店为数不多,肯德基是其中之一.

/Yuènán de kuàicān liánsuǒdiàn wéi shǔ bù duō, kěndéjī shì qízhōng zhī yī/.

Ở Việt Nam không có nhiều chuỗi quán thức ăn nhanh, KFC là một trong số đó.

2. 导致微胖肥胖者多食油炸、快餐食品、饼干、含糖饮料,少食了蔬果.

/Dǎozhì wēi pàng féipàng zhě duō shí yóu zhá, kuàicān shípǐn, bǐnggān, hán táng yǐnliào, shǎoshíle shūguǒ/.

Những người béo phì ăn nhiều thức ăn chiên rán, thức ăn nhanh, bánh quy, nước ngọt và ít ăn trái cây và rau quả.

3. 如今快餐时代,一切都在速成.

/Rújīn kuàicān shídài, yīqiè dōu zài sùchéng/.

Trong thời đại thức ăn nhanh này, mọi thứ đều vội vã và cấp tốc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Thức ăn nhanh tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » đồ ăn Nhanh Tiếng Trung Là Gì