Thức ăn Vật Nuôi Nào Sau đây Giàu Protein? A. Bột Cá, Giun đất B ...

YOMEDIA NONE Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein? A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa ADMICRO
  • Câu hỏi:

    Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

    • A. Bột cá, giun đất
    • B. Giun đất, rơm
    • C. Đậu phộng, bắp
    • D. Bắp, lúa

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 153135

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Công nghệ

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2020 trường THCS Ngọc Hồi- Đống Đa

    30 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: A. Phương pháp nghiền nhỏ B. Phương pháp xử lý nhiệt
  • Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như: A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ B. Ủ men, đường hóa C. Cắt ngắn, ủ men.
  • Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì? A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
  • Khi vật nuôi bị bệnh ta không
  • Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein? A. Bột cá, giun đất
  • Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi
  • Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh
  • Đặc điểm của gà đẻ trứng to là: A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
  • Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây
  • Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:W: A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ
  • Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác A. 25% B. 35% C. 40% D. 45%
  • Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần? A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất
  • Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối: Cùng loài B. Khác giống C. Khác loài D. Cùng giống
  • Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi? Gà trống biết gáy B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm C. Lợn tăng thêm 6 kg D. Chân có cựa, thân hình cao lớn
  • Theo mức độ hoàn thiện của giống, các giống vật nuôi được phân ra làm mấy loại? 4 B. 3 C. 2 D. 5
  • Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa? Protein, nước, lipit B. Protein, lipit, gluxit C. Vitamin, gluxit, nước D. Vitamin, nước
  • Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào? A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu protein C. Thức ăn giàu gluxit D. Thức ăn giàu vitamin
  • Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ? A. Kiềm hóa rơm rạ B.Tạo thức ăn hỗn hợp C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ
  • Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh? A. Các loại củ B. Rơm rạ C. Rau, cỏ tươi D. Các loại hạt
  • Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là: A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
  • Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ? A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa B. Bột cá, đậu nành, đậu tương C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
  • Độ ẩm thích hợp trong chuồng là bao nhiêu? A. 50-60%
  • Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn làm mất sắc tố của cơ thể con vật là nguyên nhân gây b
  • Vắc xin dịch tả lợn được chế từ: A. Vi khuẩn gây bệnh tả lợn B. Vi trùng gây bệnh tả lợn C. Vi rút gây bệnh dịch tả lợn D. Kháng thể bệnh tả lợn
  • Thế nào là vắc xin nhược độc? A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng
  • Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là: A. 1.031.000 ha B. 1.700.000 ha C. 1.300.000 ha D. 1.070.000 ha
  • Tại sao nước ta có điều kiện phát triển thủy sản? A. Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ B. Có nhiều ao hồ mặt nước lớn C. Có nhiều giống thủy sản D. Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm
  • Sau khi tiêm vắc xin bao lâu thì vật nuôi được miễn dịch? A. 1-2 tuần B. 1-3 tuần C. 3-4 tuần D. 2-3 tuần
  • Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein? A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa
  • Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7

Toán 7

Toán 7 Kết Nối Tri Thức

Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 7 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 7 KNTT

Giải bài tập Toán 7 CTST

Giải bài tập Toán 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 7

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7

Ngữ văn 7

Ngữ Văn 7 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 7 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 7 Cánh Diều

Soạn Văn 7 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 7 Chân Trời Sáng Tạo

Soạn Văn 7 Cánh Diều

Văn mẫu 7

Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 7

Tiếng Anh 7

Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Cánh Diều

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7

Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7

Khoa học tự nhiên 7

Khoa học tự nhiên 7 KNTT

Khoa học tự nhiên 7 CTST

Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều

Giải bài tập KHTN 7 KNTT

Giải bài tập KHTN 7 CTST

Giải bài tập KHTN 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7

Đề thi giữa HK1 môn KHTN 7

Lịch sử và Địa lý 7

Lịch sử & Địa lí 7 KNTT

Lịch sử & Địa lí 7 CTST

Lịch sử & Địa lí 7 Cánh Diều

Giải bài tập LS và ĐL 7 KNTT

Giải bài tập LS và ĐL 7 CTST

Giải bài tập LS và ĐL 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 7

Đề thi giữa HK1 môn LS và ĐL 7

GDCD 7

GDCD 7 Kết Nối Tri Thức

GDCD 7 Chân Trời Sáng Tạo

GDCD 7 Cánh Diều

Giải bài tập GDCD 7 KNTT

Giải bài tập GDCD 7 CTST

Giải bài tập GDCD 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm GDCD 7

Đề thi giữa HK1 môn GDCD 7

Công nghệ 7

Công nghệ 7 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 7 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 7 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 7 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 7 CTST

Giải bài tập Công nghệ 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 7

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7

Tin học 7

Tin học 7 Kết Nối Tri Thức

Tin học 7 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 7 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 7 KNTT

Giải bài tập Tin học 7 CTST

Giải bài tập Tin học 7 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 7

Đề thi giữa HK1 môn Tin học 7

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 7

Tư liệu lớp 7

Xem nhiều nhất tuần

Video Toán nâng cao lớp 7

Tiếng gà trưa - Xuân Quỳnh - Ngữ văn 7 Cánh Diều

Quê hương - Tế Hanh - Ngữ văn 7 Kết Nối Tri Thức

Con chim chiền chiện - Huy Cận - Ngữ văn 7 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 1

Toán 7 KNTT Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

Toán 7 CTST Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Thức ăn Vật Nuôi Nào Sau đây Giàu Protein