Thức ăn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨk˧˥ an˧˧ | tʰɨ̰k˩˧ aŋ˧˥ | tʰɨk˧˥ aŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˩˩ an˧˥ | tʰɨ̰k˩˧ an˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]thức ăn
- Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành món và ăn kèm với cơm. Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy.
- Những thứ nói trên đã nấu chín thành món. Cô làm khách quá, ứ gắp thức ăn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thức ăn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Thức ăn Wikitionary
-
Thức ăn - Wiktionary
-
Thức ăn – Wiktionary Tiếng Việt
-
Thể Loại:Ăn Uống – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thức - Wiktionary
-
Thức ăn In Luxembourgish - Vietnamese-Luxembourgish Dictionary ...
-
Thức – Wiktionary Tiếng Việt Hero Dictionary
-
Để Ăn Và Chạy: Thực Phẩm Mỹ Là Gì? - Study In The USA
-
Bữa ăn - Quang Silic
-
Voice – Wiktionary Tiếng Việt - Máy Ép Cám Nổi
-
Levy – Wiktionary Tiếng Việt - Máy Ép Cám Nổi
-
Map - FIND Food Bank
-
Thưởng Thức Bữa Trưa Trên Thuyền ở York - City Cruises
-
Thành Viên:AmieKim/tc – Wikibooks Tiếng Việt