Thực đơn Tiệc Cưới Bằng Tiếng Anh Và Các Từ Thông Dụng Cần Biết

Thực đơn tiệc cưới bằng tiếng Anh và các từ thông dụng cần biết
  • Trang chủ
  • Chuyên mục
  • Tiệc cưới Thực đơn tiệc cưới
  • Thực đơn tiệc cưới bằng tiếng Anh và các từ thông dụng cần biết
31/07/2018 Thuc Don Tiec Bang Tieng Anh Va Cac Tu Thong Dung Can Biet Ve Mon An Anh Bia

Thuc Don Tiec Bang Tieng Anh Va Cac Tu Thong Dung Can Biet Ve Mon An Anh Bia

Thực đơn tiệc cưới nói riêng và tên các loại món ăn nói chung chắc hẳn đã đôi lần gây nên sự bối rối cho bạn khi bất chợt cần phải làm công việc chuyển ngữ. Bởi việc các từ chuyên ngành ẩm thực vốn dĩ đã ít thông dụng lại thường được cách điệu qua những cái tên nhiều màu sắc như “Mực ôm cần tỏi” hay “Ấm áp mùa đông”, càng khiến mọi sự không dễ dàng. Bằng kinh nghiệm thực tế đã phục vụ hàng nghìn bữa tiệc có yếu tố nước ngoài trong suốt 16 năm qua tại Hà Nội, Vạn Hoa xin giới thiệu bài viết chia sẻ những thuật ngữ ẩm thực bằng tiếng Anh phổ biến nhất tới cộng đồng để người dùng dễ dàng tra cứu cũng như tự chuyển ngữ khi cần. Đặc biệt, tính ứng dụng của nó không hề chỉ giới hạn trong lĩnh vực dịch vụ tiệc cưới mà còn rộng rãi trong ngành nhà hàng hoặc cho chính bạn khi tự làm tiệc tại nhà.

Bài viết này nhiều thông tin, nếu bạn muốn tra nhanh, có thể chọn Ctr + F để trình duyệt hiển thị ô tìm kiếm. Sau đó gõ tên món, con vật hay thuật ngữ chuyên môn muốn tìm để đi tới nội dung cần tìm được nhanh hơn.

VAI TRÒ CỦA THỰC ĐƠN TRONG TIỆC CƯỚI

Minh hoạ: Thực đơn tiệc bằng tiếng Anh và các từ thông dụng cần biết về món ăn

Thực đơn tiệc bằng tiếng Anh và các từ thông dụng cần biết về món ăn

Thực đơn tiệc cưới luôn là mối quan tâm hàng đầu không chỉ với cô dâu chú rể mà còn với các bậc phụ huynh với mong muốn mang lại sự hài lòng cao nhất cho quan khách, thành viên gia đình hai bên. Do vai trò của thực đơn như vậy nên các gia đình thường cân nhắc rất kỹ và thường phải trao đổi cụ thể cùng nhau để phù hợp nhất cho đa số khách mời.

Quá trình hội nhập với thế giới ngày càng nhanh của Việt Nam thời gian qua đã khiến việc lên thực đơn tiệc cưới thêm một phát sinh là chuyển ngữ sang tiếng nước ngoài để. Bởi ở tất cả các nền văn hoá, đồ ăn thức uống luôn có vị trí then chốt để thể hiện sự hiếu khách và bộ mặt của gia đình trong ngày trọng đại.

Trong khi với người Việt Nam nói chung, đi dự đám cưới đôi khi còn mang tính giản đơn, mang nhiều tính cộng đồng làng xã thì với hầu hết các tiệc cưới phương Tây việc lựa chọn khách mời khá tỉ mỉ. Theo đó, có nhiều bữa tiệc, thực đơn được phân biệt theo nhóm khách, với sự tôn trọng cao nhất tới tôn giáo, hành vi hay xu hướng ăn kiêng của từng người.

Một số điều cơ bản mà ai cũng đều biết đó là người Hồi giáo sẽ không ăn thịt lợn và mọi con vật trước khi được “hoá kiếp” đều phải qua cầu nguyện với tiêu chuẩn Halal. Các vị khách theo đạo Hindu Ấn Độ thì tránh các món có thịt bò – một vị thần trong tín ngưỡng – và có thể sử dụng tay trong bữa ăn…

DỊCH THỰC ĐƠN SANG TIẾNG ANH

Trong quá trình dịch thực đơn sang bất cứ ngôn ngữ nào, mà trong giới hạn bài viết này là tiếng Anh, chúng ta cần chú ý tới:

  • Động từ kỹ thuật chế biến như xào, rán, chiên,…
  • Danh từ gọi tên các loại rau cụ thể như rau cải, rau ngót, cà tím…
  • Danh từ tên riêng cho bộ phận của cây rau
  • Danh từ gọi tên các loại con vật cụ thể như dê, bò, lợn, gà…
  • Danh từ tên riêng cho bộ phận của con vật

Dưới đây là danh mục các từ cơ bản trong thực đơn tiệc.

ĐỘNG TỪ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN THÔNG DỤNG

Minh hoạ: 21 động từ tiếng Anh thông dụng trong nấu ăn

21 động từ tiếng Anh thông dụng trong nấu ăn

  • Chiên, rán → Pan-fry
  • Nhúng nhanh vào chảo ngập dầu nóng → Stir-fry
  • Nướng bằng vỉ → Grill
  • Quay → Roast
  • Áp chảo, xào → Saute
  • Nướng bằng lò → Bake
  • Hấp (cách thủy) → Steam
  • Luộc → Boiled
  • Chiên giòn → Fried
  • Nghiền → Mashed
  • Hầm → Stewed
  • Hầm trong nước trái cây → Casseroled
  • Lẩu → Hot pot

DANH TỪ GỌI TÊN CÁC LOẠI RAU PHỔ BIẾN TRONG THỰC ĐƠN

Minh hoạ: Các loại rau củ quả thông dụng trong thực đơn tiệc

Các loại rau củ quả thông dụng trong thực đơn tiệc

  • Rau chân vịt → Spinach
  • Xà lách xoăn → Watercress
  • Bí đỏ → Pumpkin
  • Sả → Lemon grass
  • Rau thì là → Dill
  • Giá đỗ → Bean sprouts
  • Cà Chua → Tomato
  • Khoai tây → Potato
  • Ngô → Corn
  • Măng → Bamboo shoot
  • Nấm → Mushrooms
  • Khoai môn → Taro
  • Su su → Chayote
  • Dưa chuột → Cucumber
  • Đậu Hà Lan, đậu cô-ve → Peas: đậu hà lan
  • Nghệ → Turmeric
  • Hạt điều màu → Annatto seed
  • Cà dĩa Thái → Thai eggplant
  • Lá Gai, lá Giang, lá kinh giới → Ramie leaf
  • Cần nước → Water dropwort
  • Lạc → Peanut
  • Củ dền → Beetroot
  • Cải bông xanh → Broccoli
  • Cải bông trắng → Cauliflower
  • Tỏi → Garlic
  • Cà tím → Eggplant
  • Măng tây → Asparagus
  • Rau thơm → Herb
  • Bạc hà → Mint
  • Tỏi tây → Leek
  • Rau dền → Amaranth
  • Tép tỏi → A clove of garlic
  • Khổ qua → Bitter melon
  • Rau muống → Convolvulus
  • Cải bắp, cải thảo → Chinese cabbage
  • Đậu đũa → Long bean
  • Khoai mỳ → Manioc
  • Khoai lang → Yam
  • Rau húng quế → Basil
  • Mồng tơi → Ceylon spinach
  • Rau đay → Jute plant
  • Hạnh nhân → Almond
  • Hạt dẻ → Hazelnut
  • Dừa → Coconut
  • Hồ đào → Pecan
  • Ớt → Chilly
  • Ớt Đà Lạt → Pepper
  • Củ hành tây → Onion
  • Su hào → Kohlrabi
  • Bầu → Gourd
  • Hẹ → Shallot
  • Hành → Spring onion
  • Ngò tây → Parsley
  • Rau diếp → Lettuce
  • Diếp cá → Heart leaf
  • Bí đao → Winter melon
  • Củ sen → Lotus rhizome
  • Gừng → Ginger
  • Cải bắp tím → Radicchio
  • Bí xanh → Zucchini
  • Củ năng → Water chestnut
  • Hạt dẻ Trùng Khánh → Chestnut
  • Đậu bắp → Okra
  • Củ cải trắng → Turnip
  • Óc chó → Walnut

DANH TỪ TÊN RIÊNG CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY RAU

Tên riêng các bộ phận của cây rau

Tên riêng các bộ phận của cây rau

  • Nụ → Bud
  • Thân → Stem
  • Lá → Leaf
  • Rễ → Root
  • Hạt → Seed
  • Lá non → Young leaf
  • Chồi → Shoot tip

DANH TỪ GỌI TÊN CÁC LOẠI CON VẬT PHỔ BIẾN TRONG THỰC ĐƠN TIỆC

  • Gà → Chicken
  • Vịt → Duck
  • Dê → Goat
  • Thịt bò → Beef
  • Thịt cừu → Lamp
  • Thỏ → Rabbit

DANH TỪ TÊN RIÊNG CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT

Minh hoạ: Các bộ phận của gà trong ẩm thực

Các bộ phận của gà trong ẩm thực

  • Thăn ngực không có da → Breast fillet without skin
  • Ức, có xương, có da → Breast, skin-on, bone-in
  • Âu cánh – phần tiếp giáp với thân → Drumette
  • Tỏi gà → Drumstick: tỏi gà
  • Chân dưới phần cẳng chân → Feet
  • Tỏi trước → Forequarter
  • Diều, mề gà → Gizzard
  • Tim → Heard
  • Thăn trong → Inner fillet
  • Đùi góc tư → Leg quarter with back bone
  • Gan → Liver
  • Cánh giữa → Mid-joint-wing
  • Cổ → Neck
  • Phao câu → Tail
  • Đùi → Thigh
  • Chân nguyên → Whole leg
  • Đầu cánh → Wing tip
Minh hoạ: Các bộ phận của bò trong ẩm thực

Các bộ phận của bò trong ẩm thực

  • Nạc vai → Beef chuck
  • Sườn → Beef rib
  • Ức → Beef brisket: Ức
  • Thịt bò ba chỉ → Beef plate
  • Bắp bò → Beef shank
  • Thăn vai → Beef short loin
  • Thăn ngoại → Beef sirloin
  • Thăn nội → Beef tenderloin
  • Thịt hông → Beef flank
  • Thịt mông → Beef ground

 

  1. LỢN
Minh hoạ: Các bộ phận của lợn trong ẩm thực

Các bộ phận của lợn trong ẩm thực

  • Khớp vai → Shoulder joint
  • Khớp cổ → Collar joint
  • Khớp cổ nhỏ → Mini collar joint
  • Thịt cắt hình lập phương → Collar daube/cube
  • Thịt cổ xắt miếng → Collar steak
  • Thịt vai xắt miếng → Shoulder steak
  • Chân giò → Knuckle/ shank
  • Thịt xay → Mince
  • Thịt thăn → Loin joint
  • Miếng cốt lết → Loin steak
  • Cốt lết không gồm xương → Loin eye steak
  • Cốt lết gồm cả xương → Loin rack joint
  • Cốt lết xắt hình trái tim → Valentine steak
  • Xương sườn → Spare ribs
  • Thịt sườn xắt miếng → Rib chop
  • Thịt thăn hồng → Fillet
  • Thăn Fillet có hình chữ T → T-bone chop
  • Thịt ba chỉ → Belly slice
  • Thịt ba chỉ xắt miếng nhỏ → Mini belly slice
  • Thịt ba chỉ nguyên miếng → Rustic belly
  • Khớp bụng → Belly joint
  • Xương sườn → Spare ribs
  • Chân → Leg
  • Chân giò xắt khúc hình lập phương → Leg daubes/cubes
  • Chân giò → Leg joint
  • Chân giò xắt miếng → Leg steak
  • Chân giò xắt miếng nhỏ → Mini leg steak
  • Chân giò quay → Cushion leg roast
  • Thịt xắt khúc → Dice

CÔNG THỨC DỊCH CÁC MÓN SANG TIẾNG ANH

Cách thức chuyển ngữ tên khá đơn giản theo công thức cơ bản sau:

  • Bỏ qua tên gọi của món ăn hiện có bằng tiếng Việt, tập trung mô tả thành phần của món bằng tiếng Anh
  • [Tên nguyên liệu chính] + [Động từ kỹ thuật, thêm “s/es”] + [Tên nguyên liệu khác] dành chỉ các món với nhiều thành phần được chế biến cùng nhau. Ví dụ: Fish cooked with fishsauce bowl (Cá kho tộ)
  • [Động từ kỹ thuật, thêm “ed”] + [Tên nguyên liệu chính] + [Giới từ, thường là “with” (nghĩa là “kèm”) hoặc “and” (nghĩa là “và”)] + [Tên nguyên liệu khác]. Ví dụ: Steamed sticky rice with chicken floss (Xôi ruốc)
  • [Tên nguyên liệu chính] + [“With” (nghĩa là “kèm”) hoặc “and” (nghĩa là “và”)] + [Tên nguyên liệu khác]

DANH SÁCH CÁC MÓN ĂN PHỔ BIẾN TRONG TIỆC BẰNG TIẾNG ANH

Dưới đây là danh sách các món ăn phổ biến, có thể dùng đê tham khảo cách dịch tên món, được tổng hợp và sưu tầm:

  1. CÁC MÓN CƠM – XÔI

    • Xôi: Steamed sticky rice
    • Cơm trắng: steamed rice
    • Cơm rang (cơm chiên): Fried rice
    • Cơm thập cẩm – House rice platter
    • Cơm cà ri gà: curry chicken on steamed rice
    • Cơm hải sản – Seafood and vegetables on rice
  2. CÁC MÓN CANH – SÚP

    • Canh chua: Sweet and sour fish broth
    • Canh cá chua cay: Hot sour fish soup
    • Canh cải thịt nạc: Lean pork & mustard soup
    • Canh bò hành răm: Beef & onion soup
    • Canh cua: Crab soup, Fresh water-crab soup
    • Canh rò cải cúc: Fragrant cabbage pork-pice soup
    • Canh trứng dưa chuột: Egg& cucumber soup
    • Canh thịt nạc nấu chua: Sour lean pork soup
    • Miến gà: Soya noodles with chicken
  3. CÁC MÓN RAU

    • Giá xào: Sayte bean sprout
    • Đậu rán: Fried Soya Cheese
    • Rau cải xào tỏi: Fried mustard with garlic
    • Rau bí xào tỏi: Fried pumpkin with garlic
    • Rau muống xào tỏi: Fried blinweed with garlic
    • Rau lang xào tỏi(luộc): Fried vegetable with garlic
    • Rau muống luộc: Boiled bind weed
    • Đậu phụ: Soya cheese
    • Dưa góp: salted vegetable
  4. CÁC LOẠI NƯỚC CHẤM

    • Nước mắm: Fish sauce
    • Soya sauce: nước tương
    • Custard: món sữa trứng
    • Sauce of maserated shrimp: mắm tôm
  5. CÁC LOẠI BÁNH

    • Bánh mì: bread
    • Bánh cuốn: stuffed pancake
    • Bánh tráng: girdle-cake
    • Bánh tôm: shrimp in batter
    • Bánh cốm: young rice cake
    • Bánh đậu: soya cake
    • Bánh bao: steamed wheat flour cake
    • Bánh xèo: pancako
  6. CÁC MÓN GỎI

    • Gỏi: Raw fish and vegetables
    • Gỏi tôm hùm sasami (nhật): Sasimi raw Lobster (Japan)
    • Gỏi cá điêu hồng: Raw red telapia fish
    • Gỏi tôm sú sasami: Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan)
  7. CÁC MÓN LUỘC

    • Gà luộc: boiled chicken
    • Ốc luộc lá chanh: Boiled Snall with lemon leaf
    • Mực luộc dấm hành: Boiled Squid with onion & vineger
    • Ngao luộc gừng sả: Boil Cockle- shell ginger &citronella
  8. CÁC LOẠI KHAI VỊ

    • Kim chi: Kimchi dish
    • Súp hải sản: Seafood soup
    • Súp cua: Crab soup
    • Súp hào tam tươi: Fresh Shellfish soup
    • Súp lươn: Eel soup
    • Súp gà ngô hạt: Chicken & com soup
    • Súp bò: Beef soup
  9. TÔM SÚ

    • Tôm sú sỉn tại bàn: Sugpo prawn dish served at table
    • Tôm sú sốt cốt dừa: Steamed sugpo prawn with coco juice
    • Tôm sú nhúng bia tại bàn: Sugpo prawn dipped in beer at table
    • Tôm sú lăn muối: Sugpo Prawn throung salt
    • Tôm sú chiên vừng dừa: Sugpo Prawn fried in coco sasame
    • Tôm sú hấp bơ tỏi: Steamed Sugpo Prawn with cheese and garlic
    • Tôm sú áp mặt gang: Roasted Sugpo Prawn
    • Tôm hùm – Lobster
    • Tôm hùm nấu chua (Thái Lan): Thailand Style Sour cooked Lobster
    • Tôm hùm hấp cốt dừa: Steamed Lobster with coco juice
    • Tôm hùm nướng tỏi sả: Grilled Lobster with citronella & garlic
    • Lẩu tôm hùm: Hot pot of Lobster
    • Tôm hảo – Fresh water crayfish
    • Tôm rán giòn sốt tỏi: Toasted Crayfish & cook with grilic
    • Tôm sào nấm hương: Fried Crayfish with mushroom
    • Tôm rán sốt chua ngọt: Toasted Crayfish & sweet- sour cook
    • Tôm tẩm cà mỳ rán: Fried Crayfish in camy
    • Tôm nõn xào cải: Fried Crayfish with cauliflower
    • Cá trình nướng lá chuối: Grilled Catfish in banana leaf
    • Cá trình nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale
    • Cá trình hấp nghệ tỏi: Steamed Catfish with saffron & citronella
  10. CUA

    • Cua hấp: Steamed Crab
    • Cua rang muối: Roasted Crab with Salt
    • Cua rang me: Crab with tamarind
    • Cua nướng sả ớt: Grilled Crab chilli & citronella
    • Cua xào ca ry: Fried Crab& Cary
    • Cua bể hấp gừng: Steamed soft -shelled crab with ginger
    • Cua bấy chiên bơ tỏi: Steamed soft -shelled crab with butter & garlic
  11. ỐC – NGAO – SÒ

    • Ốc hương nướng sả: Grilled Sweet Snail with citronella
    • Ốc hương giang me: Roasted Sweet Snail with tamanind
    • Sò huyết nướng: Grilled Oyster
    • Sò huyết tứ xuyên: Tu Xuyen Oyster
    • Ngao hấp thơm tàu: Steamed Cockle- shell with mint
    • Ngao hấp vị tỏi: Steamed Cockle- shell with garlic spice
  12. LƯƠN

    • Lươn nướng sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella
    • Lươn om tỏi mẻ: Simmered Eel with rice frement & garlic
    • Lươn nướng lá lốt: Grilled Eel with surgur palm
    • Lươn xào sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella
    • Lươn chiên vừng dừa: Eel with chill coco sesame
    • Lươn om nồi đất: Steamed Eel in earth pot
  13. MỰC

    • Mực chiên bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlic
    • Mực đốt rượu vang: Squid fire with wine
    • Mực xóc bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlic
    • Mực sào trái thơm: Fried Squid with pineapple
    • Mực xào sả ớt: Fried Squid with chill & citronella
    • Mực hấp cần tây: Steamed Squid with celery
    • Mực nhúng bia tại bàn: Soused Squid in beer serving at table
    • Chả mực thìa là: Dipped Squid with dill
    • Mực chiên ròn: Roasted Squid
    • Mực nướng: Grilled cuttle fish
  14. ỐC

    • Ốc bao giò hấp lá gừng: Steamed Snail in minced meat with gingner leaf
    • Ốc hấp thuối bắc: Steamed Snail with medicine herb
    • Ốc nấu chuối đậu: Cooked Snail with banana & soya curd
    • Ốc xào sả ớt: Fried Snail with chilli & citronella
    • Ốc xào chuối đậu: Fried Snail with banana &soya curd
  15. CÁ NƯỚC NGỌT

    • Cá quả nướng sả ớt: Grilled Snake-head Fish with chilli & citronella
    • Cá quả hấp xì dầu: Steamed Snake-head Fish with soya source
    • Cá quả bò lò sốt chua ngot: Grilled Snake-head Fish dipped in sweet & sour source
    • Cá quả nướng muối: Grilled Snake-head Fish with salt
    • Cá trê om hoa chuối: Simmered Catfish with banana inflorescense
    • Cá trê nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale
    • Cá trê om tỏi mẻ: Simmered Catfish with rice frement & galingale
    • Cá chép hấp xì dầu: Steamed Carp with soya source
    • Cá chép chiên xù chấm mắm me: Fried Carp severd with tamarind fish souce
    • Cá chép nướng sả ớt: Grilled Carp with chilli& citronella
    • Cá chép hấp hành: Steamed Carp with onion
    • Cá lăng xào sả ớt: Fried Hemibagrus with chilli& citronella
    • Chả cá lăng nướng: Fried minced Hemibagrus
    • Cá lăng om tỏi me: Simmered Hemibagrus with rice frement & garlic
    • Cá điêu hồng hấp: Steamed “dieuhong” fish
    • Cá điêu hồng chiên xù: Fried with soya source
    • Cá điêu hồng chưng tương: Cooked “dieuhong” fish with soya source
  16. BA BA

    • Ba ba rang muối: Roasted Turtle with salt
    • Ba ba nướng giềng mẻ: Grilled Turtle with rice frement & garlic
    • Lẩu ba ba rau muống: Turtle hot pot with blindweed
    • Ba ba hầm vang đỏ: Stewed Turtle with Red wine
    • Ba ba hấp tỏi cả con: Steamed whole Turtle with garlic
    • Ba ba nấu chuối đậu: Cooked Turtle with banana & soya curd
    • Ba ba tần hạt sen: Steamed Turtle with lotus sesame
  17. THỎ

    • Thỏ nướng lá chanh: Grilled Rabbit with lemon leaf
    • Thỏ om nấm hương: Stewed Rabbit with mushroom
    • Thỏ nấu ca ry nước dừa: Rabbit cooked in curry &coco juice
    • Thỏ rán rô ti: Roti fried Rabbit
    • Thỏ rút xương xào nấm: Fried boned Rabbit with mushroom
    • Thỏ tẩm vừng rán: Fried Rabbit in sasame
    • Thỏ xào sả ớt: Fried Rabbit Chilli and citronella
    • Thỏ nấu sốt vang: Stewed Rabbit
  18. CHIM

    • Chim quay xa lát: Roasted Pigeon salad
    • Chi nướng sả ớt: Grilled Pigeon with Chilli and citronella
    • Chim rán rô ti: Fried roti Pigeon
    • Chim sào nấm hương: Fried Pigeon with mushroom
    • Chim xào sả ớt: Fried Pigeon with Chilli and citronella
    • Bò úc bít tết: Australia Stead Beef
    • Bò nướng xả ớt: Grilled Beef with chilli &citronella
    • Thịt bò tứ xuyên: Tu Xuyen grilled Beef
    • Bò lúc lắc khoai rán: Beef dish seved with fried potato
    • Bít tết bò: Beef stead
    • Bò xào cần tỏi: Fried Beef with garlic&celery
    • Bò xào sa tế: Xate fried Beef fried with chilli& citronella
    • Bò chiên khiểu thái lan: Thailand style fried Beef
    • Thịt bò sốt cay: Beef dipped in hot souce
    • Bò né: Beef dish
    • Thịt bò viên sốt cay: Rolled minced Beef dipped in hot souce
    • Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water
  19. LỢN

    • Lợn tẩm cà mì rán: Fried Pork in camy flour
    • Thịt lợn tứ xuyên: Tu Xuyen Pork dish
    • Lợn xào chua cay: Fried Pork in sweet & sour dish
    • Lợn xào cải xanh: Fried Pork with mustand green
    • Lợn rim tiêu: Simmed Pork in fish souce with peper
    • Tim bồ dục xào: Fried heart & kidney
    • Lợn băm xào ngô hạt: Fried minced Pork with com
    • Tiết canh: blood pudding
    • Lòng lợn: black pudding
    • Thịt kho tàu: Stewed pork with caramel

Hy vọng bài viết tổng hợp này có thể giúp đỡ được quá trình dịch món ăn sang tiếng Anh được thuận lợi hơn. Hoặc ít ra cũng tạo nên một luồng tham khảo hữu ích khi cần thiết. Đối với các cặp đôi đang chuẩn bị kết hôn mà cần thực đơn bằng tiếng Anh để tham khảo, thảo luận cùng người thân, xin liên hệ tới Vạn Hoa theo thông tin dưới đây để nhanh chóng nhận được thực đơn cùng bản dịch chính xác nhất, kèm báo giá chi tiết.

HỆ THỐNG TRUNG TÂM TIỆC & SỰ KIỆN VẠN HOA “Tự hào với 16 năm kinh nghiệm. 19 phòng tiệc với 8 trung tâm tại vị trí đắc địa trong nội thành Hà Nội.”  Văn phòng đại diện: Tầng 3, Tòa nhà Thiên Sơn Plaza – Số 02 Chương Dương Độ – Q. Hoàn Kiếm – TP. Hà Nội.  Điện thoại: 024.3932.2626  Hotline: 093.897.8888  Email: contact@vanhoaclub.com.vn  Website: www.vanhoaclub.com.vn

Post Views: 2.687

HỆ THỐNG TRUNG TÂM TIỆC & SỰ KIỆN VẠN HOA“Thương hiệu tổ chức Tiệc và Sự kiện dẫn đầu Hà Nội. Sở hữu 15 không gian tiệc với 04 cơ sở tại vị trí đắc địa trong nội thành Hà Nội.” Văn phòng đại diện: Tầng 3, Tòa nhà Thiên Sơn Plaza – Số 02 Chương Dương Độ – Q. Hoàn Kiếm – TP. Hà Nội. Điện thoại: 024.3932.2626 Hotline: 093.897.8888 Email: contact@vanhoaclub.com.vn Website: www.vanhoaclub.com.vn ➡ Dịch vụ: Tiệc  – Tiệc cưới  – Đại hội cổ đông  – Hội nghị – Hội thảo  – Sự kiện doanh nghiệp  – Sự kiện gia đình – Hội nhóm  – Tiệc sinh nhật  – Tiệc ngoài

Danh mục:
  • Thực đơn tiệc cưới
Thẻ:Banner 8 Nguyen TacĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN NGAY LÚC NÀY

Bài viết liên quan

Tổng hợp món ăn ngon trong đám cưới các vùng miền Việt Nam !

Gợi ý thực đơn tiệc cưới chay vừa đẹp mắt vừa độc đáo

Bật mí 10 món ăn ngon đãi tiệc cưới sang trọng năm 2019

Tự tay làm thực đơn tiệc cưới bằng Mica và lá cây

Thực đơn cỗ cưới đúng “chuẩn” phong tục miền Bắc

Vạn Hoa giới thiệu bộ 12 thực đơn tiệc cưới tham khảo

Tổ chức cưới
Tổ chức sự kiện
Đặt lịch tư vấn Zalo Tư vấn Ưu đãi Inbox Hỏi đáp Đặt lịch Chúng tôi sử dụng cookie trên trang web của mình để cung cấp cho bạn trải nghiệm phù hợp nhất bằng cách ghi nhớ các sở thích của bạn và truy cập lặp lại. Bằng cách nhấp vào “Chấp nhận tất cả”, bạn đồng ý với việc sử dụng TẤT CẢ các cookie. Tuy nhiên, bạn có thể truy cập "Cài đặt cookie" để đưa ra sự đồng ý có kiểm soát.Cài đặt cookieChấp nhận tất cảManage consent Close

Tổng quan về quyền riêng tư

Trang web này sử dụng cookie để cải thiện trải nghiệm của bạn trong khi bạn điều hướng qua trang web. Ngoài ra, các cookie được phân loại là cần thiết sẽ được lưu trữ trên trình duyệt của bạn vì chúng rất cần thiết cho hoạt động của các chức năng cơ bản của trang web. Chúng tôi cũng sử dụng cookie của bên thứ ba để giúp chúng tôi phân tích và hiểu cách bạn sử dụng trang web này. Những cookie này sẽ chỉ được lưu trữ trong trình duyệt của bạn khi có sự đồng ý của bạn. Bạn cũng có thể chọn không tham gia các cookie này. Nhưng việc chọn không tham gia một số cookie này có thể ảnh hưởng đến trải nghiệm duyệt web của bạn. Chức năng Chức năng Cookie chức năng giúp thực hiện một số chức năng nhất định như chia sẻ nội dung của trang web trên các nền tảng truyền thông xã hội, thu thập phản hồi và các tính năng khác của bên thứ ba. Hiệu suất Hiệu suất Cookie hiệu suất được sử dụng để hiểu và phân tích các chỉ số hiệu suất chính của trang web, giúp mang lại trải nghiệm người dùng tốt hơn cho khách truy cập. Phân tích Phân tích Cookie phân tích được sử dụng để hiểu cách khách truy cập tương tác với trang web. Những cookie này giúp cung cấp thông tin về số liệu số lượng khách truy cập, tỷ lệ thoát, nguồn lưu lượng truy cập, v.v. Quảng cáo Quảng cáo Cookie quảng cáo được sử dụng để cung cấp cho khách truy cập các quảng cáo và chiến dịch tiếp thị có liên quan. Các cookie này theo dõi khách truy cập trên các trang web và thu thập thông tin để cung cấp các quảng cáo tùy chỉnh. Khác Khác Các cookie chưa được phân loại khác là những cookie đang được phân tích và chưa được phân loại vào danh mục. Cần thiết Cần thiết Các cookie cần thiết là hoàn toàn cần thiết để trang web hoạt động bình thường. Các cookie này đảm bảo các chức năng cơ bản và tính năng bảo mật của trang web, ẩn danh. SAVE & ACCEPT

Từ khóa » Viết Menu Bằng Tiếng Anh