Thực Hành Các Thí Nghiệm Sau: Cho Ure Vào Dung Dịch Ca(OH)2 ...

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Trang chủ Lớp 12 Hóa học

Câu hỏi:

09/07/2024 673

Thực hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.

(b) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

(c) Cho hơi nước đi qua than nung đỏ.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.

(e) Cho quặng apatit vào dung dịch H2SO4 đặc đun nóng.

(f) Sục khí Flo vào nước nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

A. 6

Đáp án chính xác

B. 5

C. 4

D. 3

Xem lời giải Câu hỏi trong đề: 900 bài ôn tập rèn luyện lý thuyết tổng hợp môn hóa học Bắt Đầu Thi Thử

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

(a) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. Xảy ra ure + nước

(b) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Xảy ra: P + 5HNO3→H2O + 5NO2+ H3PO4

(c) Cho hơi nước đi qua than nung đỏ.

Xảy ra C + H2O→toCO2 + H2

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.(Phản ứng sinh rs kết tủa Ag3PO4)

(e) Cho quặng apatit vào dung dịch H2SO4 đặc đun nóng.(có xảy ra đây là phản ứng điều chế phân lân supephotphat)

(f) Sục khí Flo vào nước nóng. Cho khí O2

Câu trả lời này có hữu ích không?

0 0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hợp chất nào sau đây không có liên kết π trong phân tử:

Xem đáp án » 18/06/2021 3,166

Câu 2:

Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etyl amoni clorua, lysin, etyl axetat, phenyl axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng; vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng, nóng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,294

Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

(1) Al, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nóng

(2) Trong thực tế người ta thường dùng đá khô để dập tắt các đám cháy kim loại Mg

(3) CO thể khử được các oxit kim loại Al2O3, FeO, CuO

(4) Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(5) Cr2O3, Al2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, dư

(6) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của P2O5

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,182

Câu 4:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH loãng,đun nóng (2) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH

(2) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH (4) Cho H3PO4 vào dung dịch NaOH

(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (6) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4

Số thí nghiệm sau phản ứng luôn cho 2 muối là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,001

Câu 5:

Cho các nhận định sau:

(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên cho phản ứng màu biure

(2) Tơ tằm là polime được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin và alanin

(3) Ứng với công thức phân tử C2H8N2O3 có 3 CTCT dạng muối amoni

(4) Khi cho propan-1,2-điamin tác dụng với NaNO2/HCl thu được ancol đa chức

(5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa

(6) Các chất HCOOH, HCOONa, HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương

Số nhận định đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 823

Câu 6:

Cho các chất sau: Phenol(1), Anilin(2), Toluen(3), Metyl phenyl ete(4), m-nitro phenol(5). Số chất tác dụng với nước Brom là

Xem đáp án » 18/06/2021 814

Câu 7:

Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon, cumen, phenol, poli(vinyl axetat), anbumin. Có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng ?

Xem đáp án » 18/06/2021 801

Câu 8:

Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2),

(CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5).

Chất nào bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

Xem đáp án » 18/06/2021 762

Câu 9:

Cho các nhận xét sau:

1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.

2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.

3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch.

4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.

5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng.

Số nhận xét đúng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 700

Câu 10:

Cho các thí nghiệm sau:

1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.

2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi.

3. Sục O3 vào dung dịch KI.

4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2

5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.

6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.

Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Xem đáp án » 18/06/2021 671

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án » 18/06/2021 594

Câu 12:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4].

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.

(6) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

(6) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.

Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

Xem đáp án » 18/06/2021 548

Câu 13:

Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4

(d) Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho Na vào ancol etylic.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra là

Xem đáp án » 18/06/2021 546

Câu 14:

Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:

1) Mg + CO2 2) Cu + HNO3 đặc 3) NH3 + O2

4) Cl2 + NH3 5) Ag + O3 6) H2S + Cl2

7) HI + Fe3O4 8) CO + FeO

Có bao nhiêu phản ứng tạo đơn chất là phi kim?

Xem đáp án » 18/06/2021 545

Câu 15:

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hòa

tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa

F1. Hòa tan dung dịch E1 vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:

Xem đáp án » 18/06/2021 526 Xem thêm các câu hỏi khác »

Đề thi liên quan

Xem thêm »
  • Tổng hợp lý thuyết Hóa Học 12 cực hay có lời giải 53 đề 47230 lượt thi Thi thử
  • 150 câu trắc nghiệm Este - Lipit cơ bản 8 đề 44507 lượt thi Thi thử
  • Chuyên đề ôn tập Hóa vô cơ cực hay có lời giải chi tiết 31 đề 25224 lượt thi Thi thử
  • 400 câu Lý thuyết Cacbohidrat có lời giải chi tiết 11 đề 23749 lượt thi Thi thử
  • 450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết 10 đề 23327 lượt thi Thi thử
  • 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản 6 đề 20576 lượt thi Thi thử
  • 320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết 12 đề 19842 lượt thi Thi thử
  • 300 câu Lý thuyết Este - Lipit có lời giải chi tiết 11 đề 19262 lượt thi Thi thử
  • 355 câu Lý thuyết Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết 13 đề 18695 lượt thi Thi thử
  • Ôn tập bài tập và lý thuyết Amin có lời giải 47 đề 17194 lượt thi Thi thử
Xem thêm » Hỏi bài

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
  • Cho các phát biểu sau về phức chất:

    7 24/12/2024 Xem đáp án
  • Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a, b, c, d mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.

    Cho các phát biểu sau về phức chất:

    9 24/12/2024 Xem đáp án
  • Trong phức chất [Co(H2O)6]2+, 2 phối tử H2O có thể bị thế bởi 2 phối tử OH. Phát biểu nào sau đây không đúng?

    4 24/12/2024 Xem đáp án
  • Trong dung dịch, ion Fe3+ tồn tại dưới dạng phức chất aqua có sáu phối tử nước.

    Cho các phát biểu sau:

    a) Phức chất aqua có công thức hoá học là [Fe(H2O)6]3+.

    b) Phức chất aqua có dạng hình học vuông phẳng.

    c) 6 phối tử nước đã cho cặp electron chưa liên kết vào ion Fe3+.

    d) Nguyên tử trung tâm trong phức chất aqua là Fe2+.

    Số phát biểu đúng là:

    7 24/12/2024 Xem đáp án
  • Phức chất [Cu(H2O)6]2+có màu xanh; phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2] có màu xanh lam và phức chất [CuCl4]2- có màu vàng. Màu sắc của ba phức chất khác nhau là do chúng khác nhau về

    6 24/12/2024 Xem đáp án
  • Phối tử H2O trong phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+ có thể bị thế bởi 1 phối tửNH3 tạo thành phức chất là

    8 24/12/2024 Xem đáp án
  • Các phối tử H2O trong phức chất [Ni(H2O)6]2+ có thể bị thế hết bởi sáu phối tử NH3 tạo thành phức chất là

    6 24/12/2024 Xem đáp án
  • Phát biểu nào sau đây đúng?

    6 24/12/2024 Xem đáp án
  • Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch CuSO4 tạo thành phức chất [Cu(OH)2(H2O)4]. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phức chất [Cu(OH)2(H2O)4] tạo thành?

    6 24/12/2024 Xem đáp án
  • Nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào dung dịch CuSO4 tạo thành phức chất [CuCl4]2-. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phức chất [CuCl4]2- tạo thành?

    5 24/12/2024 Xem đáp án
Xem thêm »

Từ khóa » đạm Ure + Ba(oh)2