Thực Hành Giải Toán Bằng Máy Tính Bỏ Túi Toán Tổ Hợp Xác Suất - 123doc

- Nắm được cách sử dụng máy tính để giải một số bài toán tổ hợp, xác suất.. Về kỷ năng: Giúp học viên cũng cố kỹ năng: - Rèn luyện cho HV kỹ năng sử dụng máy tính để tính k k k n n n ;n

Trang 1

Tiết 34: Ngày dạy:

Lớp dạy: 11

Phân môn: Đại số và giải tích

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN CÁC MÁY CASIO,VINACAL…

I MỤC TIÊU

1 Về kiến thức: Học viên:

- Nắm được cách sử dụng máy tính để tính k k k

n n

n ;n!;A ;C

- Nắm được cách sử dụng máy tính để giải một số bài toán tổ hợp, xác suất

2 Về kỷ năng: Giúp học viên cũng cố kỹ năng:

- Rèn luyện cho HV kỹ năng sử dụng máy tính để tính k k k

n n

n ;n!;A ;C

- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính để giải nhanh các bài toán tổ hợp, xác suất

3 Về thái độ và tư duy

- Hv có thái độ nghiêm túc, tự giác, tích cực, hứng thú trong học tập

- Biết ứng dụng của máy tính cầm tay trong viêc giải toán

II CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DẠY & HỌC:

1 Chuẩn bị của giáo viên:

- Nội dung các HĐ dạy học; các phiếu học tập

- Máy chiếu, màn chiếu, sử dụng phần mềm Powpoint để trình chiếu

- Phấn, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi fx570ms

2 Chuẩn bị của học viên

- Học và làm BT đầy đủ

- Vẽ bản đồ từ duy theo y.c của giáo viên theo tổ

- Máy tính bỏ túi 500 MS; 570MS… để tính toán

- Giấy rôki, băng gián 2 mặt, bút lông

- Sgk, vở ghi và các dụng cụ học tập

III PHƯƠNG PHÁP:

- Hoạt động nhóm, thuyết trình, thực hành – luyện tập, vấn đáp – gợi mở

IV KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG.

1.Ổn định lớp:

- Giới thiệu đại biểu

- Ổn định và Kiểm tra sĩ số.

2 Kiểm tra bài cũ: ( lồng vào quá trình dạy bài mới)

3 Nội dung bài giảng

Đặt vấn đề:

Giáo viên mời 3 tổ nộp lại BĐTD đã chuẩn bị ở nhà và mời đại diện 01 tổ trình bày về sản phầm của mình

Trên cơ sở kết quả của các HV giáo viên đặt vấn đề cho bài mới: Như chúng ta đã biết máy tính cầm tay là một công cụ hữu ích giúp cho việc giải toán nhanh chóng đưa đến kết quả Vậy đối với các bài toán tổ hợp và xác suất thì ta sử dụng máy tính cầm tay vào việc giải toán như thế nào? Sau đây chúng ta tìm hiểu kỹ hơn các chức năng của máy tính đối với chương này?

n n

n ;n!;A ;C

Trang 2

- Giới thiệu công dụng và chức

năng của các phím ^, x!, nPr, nCr

- Gv đưa ra ví dụ 1 và Hướng dẫn

hv cách ấn các phím để tính kết

quả

+ Tính 65 ấn 6 ^ 5 =

+ Tính 5! ấn 5 Shift x!

+ Tính 3

7

A ấn 7 Shift nPr 3

=

+ Tính 5

12

C ấn 12 Shift nCr 3

=

- Gv chia nhóm, phân công nhóm

trưởng và phát phiếu học tập yêu

cầu các hv thực hiện bài tập trên

phiếu

Gv quy định thời gian làm việc

cho các nhóm

Mời đại diện của nhóm lên trình

bày kết quả của nhóm, các nhóm

khác góp ý, nhận xét

Gv nhận xét, bổ sung, sửa sai (nếu

có) và chấm điểm

- Nghe giảng

- Ấn các phím theo sự hướng dẫn của giáo viên

- Hv thảo luận theo nhóm Nhóm trưởng cử thư ký ghi biên bản và điều hành nhóm hoạt động

- Nhận xét chéo giữa các nhóm

- Đại diện lên bảng trình bày

1 Sử dụng máy tính Casio F(x) 500Ms tính

n n

n ;n!;A ;C

Vd1: Sử dụng máy tính

12

3 7

5 ; 5 ! ; ;

6 A C

Giải:

65 = 7776;

5! =120;

3 7

A = 210

5 12

Phiếu học tập số 1

Hoạt động 2:Sử dụng máy tính cầm tay F(x) 500 MS bài toán chỉnh hợp, tổ hơp

Gv nêu ví dụ 2 và cùng hv giải vd

Gv nhắc lại cách tính tổ hợp và

chỉnh hợp

Gv mời 2 hv đứng tại chỗ thực

hiện ý a và b

H? a) Sử dụng ct nào? Vì sao?

H? b) sử dụng ct nào? Vì sao?

r

Dùng MTBT tính ta kq

Hv lắng nghe và suy nghĩ

02 đứng tại chỗ trả lời ý

a và b

2 Sử dụng máy tính f(x) 500MS giải bài toán chỉnh hợp, tổ hợp.

Ví dụ 2 Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 4 lọ hoa khác nhau( mỗi lọ cắm không một bông) nếu:

a) Các bông hoa khác nhau? b) Các bông hoa như nhau? Giải:

a) Số cách chọn 3

4

A

Ấn máy tính cho KQ: 24 b) Số cách chọn 3

4

C

Ấn máy tính cho KQ: 4

Hoạt động 3: Sử dụng máy tính cầm tay F(x) 500 MS giải bài toán xác suất

Trang 3

H? Hãy nêu công thức tính xác

suất của biến cố A?

Gv: nêu ví dụ 3 và cùng học viên

giải ví dụ

H? Số phần tử của không gian

mẫu? Hãy dùng MTBT tính ra kq

H? Có bao nhiêu cách lấy 3 nam

và 1 nữ?

Dùng MTBT tính Kq

H? áp dụng CT tính xác suất hãy

tính ra kq làm tròn đến chữ số

thập phân thứ 4

- Gv chia nhóm, phân công nhóm

trưởng và phát phiếu học tập số 2

yêu cầu các hv thực hiện bài tập

trên phiếu

Gv quy định thời gian làm việc

cho các nhóm

Mời đại diện của nhóm lên trình

bày kết quả của nhóm, các nhóm

khác góp ý, nhận xét

Gv nhận xét, bổ sung, sửa sai (nếu

có) và chấm điểm

) (

) ( ) (

n

A n A

n(A) là số phần tử của biến cố A

n() là số ptử của khong gian mẫu

Hv lắng nghe giảng và thực hiện câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên

a) 4 20

C

ấn 20 Shift nCr 4 =

5

3

15.C

C

ấn 15 Shift nCr 3 x 5 Shift nCr 1 =

- Hv thảo luận theo nhóm Nhóm trưởng cử thư ký ghi biên bản và điều hành nhóm hoạt động

- Nhận xét chéo giữa các nhóm

- Đại diện lên bảng trình bày

3 Sử dụng máy tính f(x) 500MS giải bài toán xác suất.

Vd3 Một lớp học có 20 học viên trong đó có 15 nam và

5 nữ Lấy ngẫu nhiên 4 học viên

a)Tính số phần tử của không gian mẫu

b) Tính xác suất để lấy được

3 nam và 1 nữ

Giải

a) n() = 4

20

b) Gọi A là biến cố “Lấy được 3 nam và 1 nữ „

số phần tử của biến cố A là:

5

3

15.C

P(A) =

4696 , 0 4845

2275 )

(

) (

n

A n

Phiếu học tập số 2

Hoạt động 4: Cũng cố

GV đặt câu hỏi trả lời nhanh để cũng cố bài học.

Câu 1: Xếp 6 người khách vào 6 ghế kê thành hàng thẳng?

Câu 2: Lấy 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con Số cách lấy

là:

Câu 3 Lấy 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con Xác suất của

việc lấy 2 con Át là :

ĐÁP ÁN

Câu 1 : 720 Câu 2: 1326

Câu 3: 13266

4 Dặn dò: hv chuẩn bị trước ở nhà bản đồ tư duy cho chương II

Tiết sau ôn tập chương và tuần sau kiểm tra 1 tiết

Trang 4

-Phiếu học tập số 1:

12

2 6

5 ; 10 ! ; ;

8 A C

8

6 9

7 ; 6 ! ; ;

3 A C

7

2 8

6 ; 4 ! ; ;

5 A C

Phiếu học tập số 2:

Trong một lớp học có 10 học viên nam và 8 học viên nữ Cần chọn 7 học viên đi tham gia chiến dịch: “Mùa hè tình nguyện”

a) Tính số phần tử của không gian mẫu

b) Tính xác suất để chọn được 4 HV nam và 3 HV nữ

Duyệt Giáo án

Từ khóa » Bấm Tổ Hợp Trên Máy Tính