Thực Hành Lắp Ráp Mạch điện Tử Cơ Bản Kỹ Thuật Xung Số - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Điện - Điện tử
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 338 trang )
Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung Mục lụcTên đề mụcHọc trình I: Hàn nối và sử dụng các thiết bị đo l-ờngBài 1: Nội quy x-ởng thực tậpBài 2: Hàn nối.Bài 3: Sử dụng các thiết bị đo l-ờng.Học trình II: Đo đọc kiểm tra các linh kiện điện tửBài 1: Đọc, đo kiểm tra các linh kiện thụ động R C LBài 2: Đo, kiểm tra diode, trasistorBài 3: Đo kiểm tra các linh kiện điều khiểnBài 4: Đo kiểm tra các linh kiện quang điện cảm biến và ICTrang113820284046Học trình III:Lắp ráp mạch các mạch cung cấp nguồn một chiềuBài 1: Lắp ráp mạch chỉnh l-u cầu có lọcBài 2: Lắp ráp mạch ổn áp bù nối tiếp dùng 2 transistorBài 3: Lắp ráp mạch ổn áp có bảo vệ quá tải dùng IC opam và tztBài 4: Lắp ráp mạch ổn áp dùng IC ổn ápHọc trình IV: Lắp ráp mạch khuếch đại công suất âm tầnBài 1: Lắp ráp mạch khuếch đại công suất dùng 3 transistorBài 2: Lắp ráp mạch khuếch đại công suất dùng 6 transistorBài 3: Lắp ráp mạch khuếch đại công suất dùng IC LA4440Bài 4: Lắp ráp mạch khuếch đại công suất dùng IC AN5265516577859899110119128Học trình V: Lắp ráp mạch dao động và mạch tạo xungBài 1: Lắp ráp mạch dao động đa hàI tạo xung vuôngBài 2: Lắp ráp mạch dao động hình sin RCBài 3: Lắp ráp mạch tạo xung răng c-a và xung tam giácBài 4: Lắp ráp mạch biến đổi xungHọc trình VI: Lắp ráp mạch điều khiển điện ápBài 1: Lắp ráp mạch điều khiển điện áp dùng triacBài 2: Lắp ráp mạch điều khiển điện áp dùng SCRBài 3: Lắp ráp mạch điều khiển điện áp dùng SCR và TRANSISTORBài 4: Lắp ráp mạch điều khiển điện áp theo pha đứngHọc trình VII: Lắp ráp mạch tự động khống chếBài 1: Lắp ráp mạch tự động đóng cắt theo ánh sáng.Bài 2: Lắp ráp mạch tự động khống chế theo thời gian.138170180190200209223231239250Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung Bài 3: Lắp ráp mạch tự động khống chế theo điện áp.261Học trình VIII:Thực tập lắp ráp các mạch xung, mạch logic và mạch flipflopBài 1: Lắp ráp mạch biến đổi xung dùng diode.Bài 2: Khảo sát các IC cổng logic và mạch ứng dụngBài 3: Khảo sát các IC FF và mạch ứng dụngBàI 4: Khảo sát IC đếm 4017268277295309Học trình IX:Thực tập lắp ráp các mạch điện ứng dụng dùngIC số chuyên dụngBài 1: Khảo sát IC ghi dịchBài 2: Khảo sát IC đếm - giải mã hiển thịBài 3: Khảo sát IC đếm lên xuống và đặt tr-ớc số đếmBài 4: H-ớng dẫn sử dụng các phần mềm mô phỏng mạch điện trên máy tính313320325328Học trình X: Thực tập mạch inBài 1: Chuyển sơ đồ nguyên lý sang sơ đồ lắp rápBài 2: Các b-ớc cơ bản vẽ mạch in trên phần mềm Circuit makerBài 3: Các b-ớc cân chỉnh mạch hoàn thiện và in ấn sơ đồ mạchBài 4: Ph-ơng pháp chụp l-ới inBài 5: Kỹ thuật in, ăn mòn tạo mạch in và hoàn thiện bo mạch.336340348358361Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung TàI liệu tham khảo1. Điện tử cơ bản Kỹ s- Đỗ Thanh Hải2. Sử dụng đồng hồ vạn năng.3. Hỏi đáp về đo l-ờng vô tuyến điện Nguyễn An Ninh Nguyễn Văn Quyết4. Giáo trình Linh kiện điện tử Nguyễn Tấn Ph-ớc5. Giáo trình điện tử kỹ thuật (2 tập) Nguyễn Tấn Ph-ớc6. Cẩm nang ECG cẩm nang tra cứu linh kiện điện tử7. Cẩm nang tra cứu linh kiện quang điện tử8. Vi mạch và mạch tạo sóng Tống Văn ON9. Mạch điện thực dụng Kỹ s- Nguyến Đức ánh10.Mạch điện lý thú Kỹ s- Nguyến Đức ánh11.110 sơ đồ thực hành dùng Thyrittor RAYMOND. MASTON12. Sơ đồ chân tra cứu IC số D-ơng Minh Trí13. IC khuếch đại công suất (2 tập) V-ơng Khánh H-ng14. Kỹ thuật số thực hành Huỳnh Đắc Thắng15. Giáo trình kỹ thuật số Trần Văn Hào.Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung Ch-ơng trình tổng quátThời gianSTTNội dungS. caT. tập K. traHT.IHàn nối và sử dụng các thiết bị đo l-ờng651HT.IIĐo, đọc kiểm tra các linh kiện điện tử651HT.IIILắp ráp mạch cung cấp nguồn DC651HT.IVLắp ráp các mạch khuếch đại công suất âm tần651HT.VLắp ráp các mạch dao động và mạch tạo xung651HT.VILắp ráp các mạch điều khiển điện áp651HT.VIILắp ráp các mạch tự động khống chế651651651651HT.VIIIHT.IXThực tập lắp ráp các mạch xung, mạch logic vàmạch flip flopThực tập lắp ráp các mạch điện ứng dụng dùng ICsố chuyên dụng.HT.XThực tập làm mạch inNội dung cụ thểSTTTên bài họcSố caHọc trình I: Hàn nối và sử dụng các thiết bị đo l-ờng123Bài 1: Nội quy x-ởng thực tậpBài 2: Hàn nối.1. Lý thuyết chung về hàn nối2. Thực hành hàn nối: Hàn l-ới+ Hàn linh kiện trên bo vạn năng+ Tháo và hàn linh kiện trên Panel+ Tháo hàn linh kiện dùng đèn khòBài 3: Sử dụng các thiết bị đo l-ờng.1. Sử dụng đồng hồ vạn năng- Các b-ớc sử dụng: Đo U, I, R- Phân tích mạch đồng hồ- Thực tập2. Sử dụng máy hiện sóng, máy phát sóng.32Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung - Các b-ớc sử dụng: Đo kiểm tra dạng sóng Vpp; f- Thực tập41234Bài 4: Kiểm tra học trình IHọc trình II: Đo đọc kiểm tra các linh kiện điện tửBài 1: Đọc, đo kiểm tra các linh kiện thụ động R C L1. Đo, kiểm tra các loại điện trở2. Đo kiểm tra các loại tụ điện3. Đo, kiểm tra các loại cuộn cảmBài 2: Đo, kiểm tra diode, transistor1. Đo, kiểm tra các loại diode2. Đo kiểm tra các loại transistor+ Đo, kiểm tra transistor l-ỡng cực (BJT)- Thông số kỹ thuật và ph-ơng pháp tra cứu+ Đo, kiểm tra transistor tr-ờng (FET)- Thông số kỹ thuật và ph-ơng pháp tra cứu+ Đo, kiểm tra UJT- Thông số kỹ thuật và ph-ơng pháp tra cứu+ Thực hành đo kiểm tra các linh kiện trênBài 3: Đo kiểm tra các linh kiện điều khiển+ Đo kiểm tra SCR- Thông số kỹ thuật và ph-ơng pháp tra cứu+ Đo kiểm tra triac- Thông số kỹ thuật và ph-ơng pháp tra cứu+ Đo kiểm tra Diac- Thông số kỹ thuật và ph-ơng pháp tra cứu+ Đo kiểm tra SCS- Thông số kỹ thuật và ph-ơng pháp tra cứu+ Đo kiểm tra Put- Thông số kỹ thuật và ph-ơng pháp tra cứu+ Thực hành đo kiểm tra các linh kiện trênBài 4: Đo kiểm tra các linh kiện quang điện cảm biến và IC1. Đo kiểm tra các linh kiện quang điện+ Led đơn.+ Led đôi+ Led 7 thanh2. Đo kiểm tra linh kiện cảm biến11211Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung + Quang trở+ Photo diode+ Photo transistor+ Opto transistor3. Ph-ơng pháp sử dụng IC+ Ph-ơng pháp đọc+ Ph-ơng pháp xác định thứ tự chân+ Ph-ơng pháp kiểm tra chất l-ợng5Bài 5: Kiểm tra học trình II1Học trình III:Lắp ráp các mạch cung cấp nguồn một chiều12345Bài 1: Lắp ráp mạch chỉnh l-u cầu có lọcBài 2: Lắp ráp mạch ổn áp bù nối tiếp dùng 2 transistorBài 3: Lắp ráp mạch ổn áp có bảo vệ quá tải dùng IC opam và tztBài 4: Lắp ráp mạch ổn áp dùng IC ổn ápBài 5: Kiểm tra học trình III12111Học trình IV: Lắp ráp mạch khuếch đại công suất âm tần12345Bài 1: Lắp ráp mạch khuếch đại công suất dùng 3 transistorBài 2: Lắp ráp mạch khuếch đại công suất dùng 6 transistorBài 3: Lắp ráp mạch khuếch đại công suất dùng IC LA4440Bài 4: Lắp ráp mạch khuếch đại công suất dùng IC AN 5265Bài 5: Kiểm tra học trình IV.21111Học trình V: Lắp ráp mạch dao động và mạch tạo xung1234512345Bài 1: Lắp ráp mạch dao động đa hàI tạo xung vuôngBài 2: Lắp ráp mạch dao động hình sin RCBài 3: Lắp ráp mạch tạo xung răng c-a và xung tam giácBài 4: Lắp ráp mạch biến đổi xungBài 5: Kiểm tra học trình VHọc trình VI: Lắp ráp mạch điều khiển điện ápBài 1: Lắp ráp mạch điều khiển điện áp dùng triacBài 2: Lắp ráp mạch điều khiển điện áp dùng SCRBài 3: Lắp ráp mạch điều khiển điện áp dùng SCR vàTRANSISTORBài 4: Lắp ráp mạch điều khiển điện áp theo pha đứngBài 5: Kiểm tra học trình VIHọc trình VII: Lắp ráp mạch tự động khống chế21111111212Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung 1234Bài 1: Lắp ráp mạch tự động đóng cắt theo ánh sáng.Bài 2: Lắp ráp mạch tự động khống chế theo thời gian.Bài 3: Lắp ráp mạch tự động khống chế theo điện áp.Bài 4: Kiểm tra học trình VII.121Học trình VIII:Thực tập lắp ráp các mạch xung, mạch logic và mạch flipflop12345Bài 1: Lắp ráp mạch biến đổi xung dùng diode.- Mạch xén- Mạch kẹp- Mạch tích phân- Mạch vi phânBài 2: Khảo sát các IC cổng logic và mạch ứng dụng.+ Đặc điểm của IC số+ Khảo sát IC 7400, 7408, 7404....+ Thiết kế và lắp ráp mạch cơ bảnBài 3: Khảo sát các IC FF và mạch ứng dụng+ Khảo sát IC 7476, 7474, 4013, 74107...+ Thiết kế và lắp ráp mạch cơ bản: đếm, ghi dịch, chọnkênh...Bài 4: Khảo sát IC đếm 4017Bài 5: Kiểm tra học trình VIII11211Học trình IX: Thực tập lắp ráp các mạch điện ứng dụng IC số chuyên dụng12345Bài 1: Khảo sát IC ghi dịchBài 2: Khảo sát IC đếm - giải mã hiển thịBài 3: Khảo sát IC đếm lên xuống và đặt tr-ớc số đếmBài 4: H-ớng dẫn sử dụng phần mềm mô phỏng mạch điện trên máy tínhBài 5: Kiểm tra học trình IX.11121Học trình X: Thực tập làm mạch in123456Bài 1: Chuyển sơ đồ nguyên lý sang sơ đồ lắp rápBài 2: Các b-ớc cơ bản vẽ mạch in trên phần mềm Circuit makerBài 3: Các b-ớc cân chỉnh mạch hoàn thiện và in ấn sơ đồ mạchBài 4: Ph-ơng pháp chụp l-ới inBài 5: Kỹ thuật in, ăn mòn tạo mạch in và hoàn thiện bo mạchBài 6: Kiểm tra học trình X111111Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung Học trình I: Hàn nối và sử dụng các thiết bị đo Mục tiêu học tập:- Sử dụng thành thạo các thiết bị đo- Hiểu đ-ợc cấu trúc cơ bản và các chỉ tiêu kỹ thuật của các thiết bị đo.- Nắm đ-ợc các nội quy, quy tắc sử dụng thiết bị thực tập để đảm bảo antoàn cho ng-ời và thiết bị.Bài 1: Nội quy x-ởng thực tậpI. Nội quy x-ởng thực tập:- Tất cả các học sinh sinh viên trong ca thực tập phải đến tr-ớc giờ làmviệc 15 phút để chuẩn bị vào x-ởng.- Phải mặc quần áo, đi giầy bảo hộ lao động hoặc dép quay hậu gọn gàngđầy đủ, đeo phù hiệu đúng quy định.- Không nô đùa trong x-ởng, khi ra ngoài phải xin phép giáo viên h-ớngdẫn- Không viết vẽ lên t-ờng, bàn ghế, trên các dụng cụ thiết bị- Không tự ý tháo rỡ các thiết bị mô hình trong x-ởng.- Phải nắm đ-ợc hệ thống cung cấp điện trong x-ởng, khi các thiết bị cháyhỏng phải ngắt điện và báo ngay cho giáo viên h-ớng dẫn.- Tuyệt đối tuân theo mọi sự h-ớng dẫn của giáo viên, không làm bất cứviệc gì khi ch-a đ-ợc sự phân công.- Dọn vệ sinh sau ca thực tập.II. Nội quy sử dụng thiết bị trong x-ởng:- Sắp xếp vị trí làm việc phải ngăn nắp, gọn gàng, có tổ chức- Chuẩn bị dụng cụ thực tập lắp ráp và sửa chữa gồm board vạn năng, mỏhàn, panh kẹp, kìm, tô vit, hút thiếc, đồng hồ vạn năng, máy hiện sóng,thiết bị thực tập nh- tivi, Radio catsset, đầu video.. đầy đủ đúng theo bàithực tập. Tr-ớc khi thực tập phải kiểm tra để đúng vị trí quy định.- Đối với dụng cụ nh- mỏ hàn khi muốn loại bỏ phần thiếc thừa ở đầu mỏhàn thì tuyệt đối không đ-ợc đập đầu mỏ hàn xuống bàn hoặc vào mộtvật khác mà vẩy nhẹ mỏ hàn trên không để bỏ phần thiếc thừa đó. Saumỗi lần sử dụng cần phải để gọn gàng lên bàn hàn tránh chạm đầu mỏhàn vào dây nguồn và những dụng cụ dễ cháy.Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung - Đối với board vạn năng phải nắm đ-ợc cấu tạo của board, cách sử dụngboard, kiểm tra các chấu hàn thẳng và liền theo đúng ma trận tránh sựliên kết của chấu không cần thiết sẽ gây chạm chập.- Đối với các thiết bị đo phải nắm đ-ợc ph-ơng pháp sử dụng theo sự chỉdẫn của giáo viên h-ớng dẫn.- Đối với các thiết bị thực tập chuyên môn khi sửa chữa và thực tập phảiđ-ợc sự cho phép của giáo viên h-ớng dẫn mới sử dụng hoặc thực tập.- Trong quá trình lắp ráp và sửa chữa phải chú ý sử dụng đúng dụng cụ vàđúng ph-ơng pháp để đảm bảo an toàn cho ng-ời và thiết bị.Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung Bài 2: hàn nối(3 ca)A. Mục tiêu bài học:- Sử dụng thành thạo các loại mỏ hàn trực tiếp, mỏ hàn xung, khò- Rèn luyện kỹ năng hàn, tháo linh kiện trên bo vạn năng, trên bo mạchthực tế đạt đ-ợc các yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật.- Rèn luyện tác phong ng-ời sửa chữa cẩn thận, tỉ mỉ.B. Nội dung bài học:I. Lý thuyết chung về hàn nối:1. Các kiến thức cơ bản về mối hàn.- Mối hàn là sự kết nối giữa những vật liệu bằng kim loại với nhau bằngmột kim loại khác mà nhiệt độ nóng chảy của nó nhỏ hơn các kim loạicần liên kết nh- chì hàn, que hàn.- Điều kiện đối với mối hàn tốt là điểm hàn phải cùng một kim loại, sạch sẽkhông có lớp ôxi hoá.- Để tạo ra một mối hàn thì chất hàn sẽ đ-ợc nóng chảy qua việc cung cấpnhiệt độ. Tuỳ theo nhiệt độ cần thiết mà ta phân biệt đ-ợc hàn mềm (0 4500) hay hàn cứng (t 4500).2. Các quy tắc hàn:- Rửa sạch bề mặt kim loại cần hàn bằng chất xúc tác sau khi đã làm sạchsơ bộ bằng giấy giáp, dũa hoặc dao.- Làm sạch đầu mỏ hàn tr-ớc khi hàn, dùng dẻ sạch tẩm cồn lau sạch lớpdầu, mỡ bám trên bề mặt mỏ hàn (đối với mỏ hàn mới), bụi bẩn, vẩy kimloại (đối với mỏ hàn đã sử dụng) mạ đầu mỏ hàn một lớp thiếc mỏng.- Mỏ hàn phải đạt đến nhiệt độ làm việc của nó thì mới tiến hành hàn.- Quá trình hàn trải qua ba giai đoạn: Nung nóng mỏ hàn, làm chảy thiếchàn và làm nguội mối hàn: Thiếc hàn cần đ-ợc đ-a sát vào điểm hàn ngaykhi thiếc hàn chảy thì dây hàn và đầu mỏ hàn ở điểm hàn cần phải lấyngay ra tức khắc. Tiếp theo là quá trình làm nguội, trong quá trình nàykhông đ-ợc làm lung lay điểm hàn. Chú ý:- Tr-ờng hợp đấu nối cáp với lõi đồng thì lõi đồng cần đ-ợc tráng thiếctr-ớc.- Với các kim loại bán dẫn nhiệt độ hàn không đ-ợc phép quá nóng, về thờigian không đ-ợc quá lâu. Yêu cầu của một mối hàn:Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung - Chất hàn (thiếc hàn) tại tất cả các điểm phải nối mạng và nối mạng tất cảcác phía.- Không đ-ợc cho quá nhiều thiếc vào điểm hàn nếu không sẽ xảy ratr-ờng hợp mối hàn bị sôi .- Mặt phẳng trên của lớp hàn phải nhẵn bóng, đều và phẳng có màu bạc.II. Thực hành:1. Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ hàn.+ Vật liệu:- Chất hàn mềm: Đ-ợc sử dụng trong kỹ thuật điện tử hầu hết là các dâyhàn có lõi là chất xúc tác. Chất hàn mềm có nhiệt độ nóng chảy vàokhoảng 18002150, có đ-ờng kính 0,75 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm. Tuỳtheo độ lớn của điểm hàn mà ta chọn đ-ờng kính dây hàn.- Thiếc hàn gồm có hai loại: Thiếc dây và thiếc thanh (càng mềm càng tốt)- Chất xúc tác: axit, nhựa thông có tác dụng làm sạch bề mặt của kim loạicần hàn.+ Dụng cụ, thiết bị hàn: Panh kẹp, mỏ hàn.- Các mỏ hàn th-ờng đ-ợc chế tạo có công suất 5 750 W. Để hàn cáclinh kiện điện tử th-ờng sử dụng các mỏ hàn có công suất thấp.- Có hai loại mỏ hàn hay dùng: Mỏ hàn sợi đốt (P 40 W)Mỏ hàn xung .Cấu tạo của mỏ hàn:+ Mỏ hàn đốt: có cấu tạo nh- hình vẽ có công suất P 40W.Hình dạng bênngoài220VCấu tạo bên trongống bột thuỷ tinh220VACMỏsohànDây+mayxung: có cấu tạoVỏnhcấphànmỏmộthàn máy biến áp cuộn thứđầu mỏlàm việc ở chế độ ngắn hạn.Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung t 30s; P 100WCuộn sơ cấp: quấn nhiều vòng dây (tuỳ theo loại)Cuộn thứ cấp: quấn khoảng 1 đến 3 vòng dây to.Công tắc th-ờng hởLõi sắt từ220VACĐầu mỏ hàn2. Thực hành hàn nối dây dẫn. Các b-ớc công việc:+ B-ớc 1 Làm thẳng dây:Dùng tay vuốt hoặc kéo thẳng các dây cần hàn+ B-ớc 2 Làm sạch dây:Dùng dao cạo sạch lớp men cách điện trên bề mặt dây, dùng giấy giápvuốt sạch lại cho các dây thật bóng.+ B-ớc 3 Láng nhựa thông:Đặt dây hàn vừa làm sạch xuống bàn hàn (có nhựa thông) rồi dùng mỏhàn đã nóng cho nhựa thông chảy ra và vuốt nhựa thông bám một lớpmỏng, đều trên bề mặt của dây hàn. Nhựa thông vừa mang tính chất rửasạch dây dẫn, vừa làm chất xúc tác trong quá trình hàn.+ B-ớc 4 Láng thiếc:Dây đồng sau khi đã đ-ợc láng nhựa thông, dùng mỏ hàn đã nóng đặtnên dây cùng với thiếc. Láng đều trên bề mặt dây trong môi tr-ờng nhựathông. Yêu cầu thiếc không tạo thành gai, cục trên bề mặt của dây.+ B-ớc 5 Hàn nối: Hàn dây thành mắt l-ới:Đặt dây nh- hình vẽ.Đầu mỏ hàn đặt vào vị trí cần hàn.Mối hàn phải đều, tròn, bóng.Thao tác hàn nhanh gọn Hàn nối dây xoắn:Tiến hành làm các b-ớc bình th-ờng nh- đã nêu ở trên nh-ng tr-ớc khikết thúc mối hàn ta đặt đầu mỏ hàn phía d-ới mối hàn xoắn để hút hết cácphần thiếc thừa xuống đầu mỏ hàn. Mối hàn phải ngấu, bóng, đều.Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung 3. Thực hành tháo và hàn linh kiện bán dẫn trên Panel.a. Khi cắm và hàn linh kiện cần làm theo các b-ớc:+ B-ớc 1: Cắm tất cả các linh kiện trên mặt cắm linh kiện của tấm mạchin và hàn ở mặt d-ới.+ B-ớc 2: Đ-a thiếc hàn và mỏ hàn đồng thời vào điểm hàn không đ-ợcđ-a thiếc hàn vào đầu mỏ hàn để cho chảy rồi sau đó mới đ-a vào điểmhàn.+ B-ớc 3: Khi thiếc hàn bắt đầu chảy vào điểm hàn cần di chuyển mỏhàn quanh điểm hàn (chân linh kiện). Sau đó rút nhanh mỏ hàn ra khỏiđiểm hàn.+ B-ớc 4: Quá trình hàn th-ờng chỉ xảy ra trong vài giây. Trong thờigian thiếc hàn ở điểm hàn ch-a nguội, tuyệt đối không đ-ợc dùng kìm hoặcdụng cụ khác cắt hoặc lay chân linh kiện ở phần mặt hàn.Với các mối hàn gần nhau (nh- IC) khi hàn rất dễ bị dính chì hàn tạothành cầu nối ngoài mong muốn giữa các linh kiện. Do đó chỉ nên sử dụngít thiếc hàn và kiểm tra kỹ l-ỡng từng mối hàn, hàn chéo chân tránh tậpchung nhiệt độ.b. Tháo linh kiện trên mạch in:Để tháo linh kiện trên mạch in ta dùng bộ hút thiếc hay dây nhiều lõi:+ Bộ hút thiếc gồm một piston và một đầu hút chì làm bằng nhựa tổnghợp chịu nhiệt. Đầu hút đ-ợc trợ giúp bằng một lò xo. Sau khi điểm hànđ-ợc nung nóng bằng mỏ hàn ta đ-a đầu hút vào thiếc đã nóng chảy vànhấn nút để hút hết chì hàn (thiếc). Khi đó thiếc hàn trên chân linh kiện vàmạch in đã đ-ợc hút hết ra ngoài.+ Dây hút chì là một dây đồng nhiều lõi để nhúng chất xúc tác. Dâynày đ-ợc đặt giữa đầu mỏ hàn với mối hàn. Các phần thiếc ở mối hàn sẽđ-ợc hút hết lên các sợi đồng nhỏ.4. Hàn linh kiện bán dẫn trên board vạn năng.+ B-ớc 1: Làm sạch chân linh kiện: uốn nắn thẳng, láng thiếc.+ B-ớc 2: Uốn chân phù hợp với vị trí lắp ráp: (1)- Chân linh kiện không đ-ợc uốn sát vào thândễ bị đứt ngầm bên trong và không đ-ợc uốnvuông góc quá sẽ nhanh bị gãy.+ B-ớc 3: Bẻ chân linh kiện lùa vào chấu phù hợpvới h-ớng chấu hàn. (2)- Các linh kiện phải đ-ợc lùa vào trong chấu132Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung hàn khi mỏ hàn đã đ-ợc nung nóng làm chảythiếc hàn ở chấu hàn. (vị trí 3)- Mỗi linh kiện một chấu hàn- Các linh kiện hàn đúng vị trí tiếp xúc tốt,tạo dáng đẹp.- Trong quá trình hàn nên sử dụngpanh kẹp chân linh kiện để giải nhiệt cho linh kiện.VD: Hàn transistor, DIODE lên bo vạn năng5. Hàn tháo IC trên panel dùng đèn khò.- Đèn khò có tác dụng thổi hơi nóng làm chảy thiếc hàn để tháo và hànlinh kiện đặc biệt là các IC.- Cấu tạo đèn khò: gồm+ một nút điều chỉnh gió+ nút điều chỉnh nhiệt độ+ nút điều chỉnh mỏ hàn.- Ph-ơng pháp sử dụng:+ Chọn đầu mỏ hàn phù hợp+ Bật nguồn+ Điều chỉnh gió+ Điều chỉnh nhiệt độ.+ Đặt đầu mỏ hàn tại chân IC sau đó di chuyển vòng quanhđồng thời dùng một lẫy (lẫy làm bằng lan hoa có độ mềm dẻo)bẩy IC lên từ từ.C. Bài tập THực hành:1. Hàn nối một mạng l-ới bằng dây đồng (theo sơ đồ hàn l-ới ở trên) Mỗi sinh viên thực hiện 300 - 500 mối hàn2. Hàn tháo linh kiện trên bo mạch in (panel) Hàn hoàn thiện 1 mạch điện Tháo linh kiện.3. Hàn linh kiện trên bo vạn năng Hàn mạch cầu chỉnh l-u lên bo Hàn mạch khuếch đại công suấtThc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung Bài 3: Sử dụng các thiết bị đo l-ờng(2 ca)A. Mục tiêu bài học.- Sử dụng thành thạo các thiết bị đo l-ờng cơ bản hay dùng nh- đồng hồvạn năng, máy phát sóng, máy hiện sóng...- Sửa chữa đ-ợc một số h- hỏng đơn giản- Đảm bảo an toàn cho ng-ời và thiết bị khi sử dụng.B. Nội dung bài họcI. Sử dụng đồng hồ vạn năng.1. Giới thiệu chung:- Đồng hồ vạn năng hay còn gọi là AVOMET là một máy đo cần thiếtđ-ợc sử dụng để đo điện áp, dòng điện, điện trở . Một số ký hiệu trên mặt hiển thị của đồng hồ vạn năng:Cơ cấu đo từ điện có chỉnh l-uĐể đồng hồ nằm ngang khi đoĐể đồng hồ nằm ngang khi đoĐể đồng hồ đứng vuông góc khi đoĐiện áp thử nghiệm độ bền cách điện là 2 KV.a. Kết cấu:- Kết cấu bên trong:+ Cơ cấu đo: kiểu từ điện. (học sinh tự nghiên cứu nguyên lý làmviệc)+ Mạch đo: U, I, R ..... (sơ đồ nguyên lý mạch trang bên)- Kết cấu bên ngoài: (mặt đồng hồ)+ Mặt hiển thị+ Công tắc chuyển mạch. Phân tích mạch đo đồng hồ YX 960TR:Thực hành Lắp ráp mạch điện tử cơ bản-Kỹ thuật xung sốMULTIMETERS Schematic diagramBATTACV (9K /V)R25 360(1.5V) (9V)+DCmADC (20K /V)SWB1BATT BATT1000250R115M50R24M102.5R3R4800K 150K0.50.1R540K50uA2.5R1012025250R9102.5A (1.5V) (9V)R80.99R244.5R2610X10X1R2019X100R19200X1KX10KR18 R172.08K 34K10R16195K50F1250V/0.5AR1583.3KR2824KR2144KR27510OFFR14 R13 R12360K 1.8M 6.75MR6 R115K 3KVR36801000250R29B224K+EBNPNC1473CEBPNPOUTPUTCD14148R7240VR110KD5R2218KC2 D3473D42.5AVR36800.1RM44uA 1.8KR2331KCOM- §o ®iÖn ¸p AC:+ §o thang 10V: + (que ®o) F1 R15 (83,3K) SW vÞ trÝ 10V D4148 n¾n ®iÖn W2 (680) c¬ cÊu M COM (que ©m).+ t-¬ng tù cho c¸c thang ®o kh¸c: 50, 250, 1000- §o ®iÖn ¸p DC:+ §o thang 10V: + (que ®o) F1 R6 (5K) R5 (40K) SW vÞ trÝ10V R11 (5K) R7 (240) W2 (680) c¬ cÊu M COM (que©m).+ t-¬ng tù cho c¸c thang ®o kh¸c.- §o dßng ®iÖn DC:+ §o thang 25: + (que ®o) F1 SW vÞ trÝ 25V R11 (3K) R7(240) W2 (680) c¬ cÊu M COM (que ©m).+ t-¬ng tù cho c¸c thang ®o kh¸c.- §o ®iÖn trë:+ §o thang X1: +B1 (nguån pin) SW vÞ trÝ X1 R21 (44K) W1(10k) W2 (680) c¬ cÊu M COM (que ©m) F1 -B1 .Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung Mặt hiển thị:b. Các thông số kĩ thuật:- Độ nhậy: Đ-ợc đánh giá bằng số /V (Điện trở vào ứng với 1 vol điệnáp). Hay có thể nói đó là giá trị nghịch đảo của dòng điện qua cơ cấu đo.Ví dụ: Độ nhạy của đồng hồ là 2000 /V thì ta có điện trở vào củathang đo10 V là: Rv = 2000.10 = 20 K vàImin qua cơ cấu là: I = 1/20000 = 500 A.Nh- vậy số /V càng lớn thì độ nhạy của đồng hồ càng cao vì chỉ cầnmột giá trị dòng điện rất nhỏ chạy qua cơ cấu đã có sự tác động rõ rệt(kim quay).- Sai số của đồng hồ vạn năng:Đây là chỉ tiêu đánh giá mức độ chính xác của đồng hồ theo % và lấytheo giá trị cực đại của thang đo. Vì vậy nếu chọn thang đo không phùhợp thì kết quả đo sẽ không chính xác.Ví dụ: Sai số của đồng hồ là 2,5 tức là kết quả của phép đo đ-ợc 2,5% giới hạn cuối của thang đo.Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung 2,5% của thang đo 5 V = (5 2,5)/ 100 = 0,125 V2. Cách sử dụng đồng hồ vạn năng:Tr-ớc khi sử dụng đồng hồ vạn năng để đo các thông số ta cần chú ýnhững điểm sau:B-ớc 1: Đặt đồng hồ đo theo đúng vị trí quy định.B-ớc 2: Các que đo phải cắm đúng cực tính:+ Que d-ơng (màu đỏ) = âm nguồn pin+ Que âm (màu đen) = d-ơng nguồn pinB-ớc 3: Chỉnh không đồng hồ (nếu kim lệch khỏi vạch chỉ 0) bằngcách xoay nhẹ nút điều chỉnh đối với quả đối trrọng nằm ở giữa mặt đồnghồ.+ Quy -ớc: Thang đọc là phần kim chỉ thị.Thang đo là công tắc chuyển mạch.a. Đo dòng điện.- Chuyển thang đo về vị trí đo dòng điện (mA, A) sao cho trị số dòng cầnđo không v-ợt quá giới hạn thang đo. Dây đo phải chú ý cực tính.- Khi đo dòng điện mắc nối tiếp ampe kế vào mạch cần đo để cho I đi quanó. Khi đó điện trở trong toàn mạch tăng lên một l-ợng bằng điện trở củabản thân ampemet. Nh- vậy để đảm bảo chính xác cho kết quả đo thìđiện trở của ampemet phải rất nhỏ để khi mắc vào mạch nó không làmảnh h-ởng đến dòng của mạch cần đo.- Khi đo dòng ta phải cố định que đo tr-ớc rồi mới cấp nguồn cho mạch. Chú ý: - Trong thực tế ở các mạch thực tập điện tử cơ bản ta biết U và Rsuy ra I.- Còn trong công nghiệp để đảm bảo an toàn ta th-ờng dùng ampekìm.Công thức:Giá trị đo = (thang đo giá trị kim đang chỉ trên thang đọc) / giới hạncực đại thang đọc.b. Đo điện áp:- Nếu đo điện áp một chiều thì chuyển thang đo của đồng hồ về phần đođiện áp một chiều (mV, V)- Nếu đo điện áp xoay chiều thì chuyển thang đo về vị trí đo điện áp xoaychiều ( , mV, V).- Nếu ch-a -ớc l-ợng đ-ợc giá trị điện áp cần đo thì đặt thang đo xoaychiều lớn nhất để đảm bảo an toàn cho thiết bị rồi từ giá trị cụ thể đ-athang đo về vị trí phù hợp .Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung - Khi đo điện áp mắc volmét song song với mạch cần đo (chú ý cực tínhđối với U một chiều). Đối với thang đo điện áp, điện trở trong càng lớncàng tốt tránh sự rẽ dòng qua đồng hồ. Khi cần đo ở nhiều vị trí khác nhautrên mạch điện ta cần cố định một que đo (que mass) que đo còn lại lầnl-ợt đ-a tới những điểm cần đo.Giá trị đo = (thang đo giá trị kim đang chỉ trên thang đọc) / giớihạn cực đại thang đọc.c. Đo điện trở:- Đ-a chuyển mạch về thang đo R (). Thang đo điện trở dùng để đo cách điện, thông mạch.Tr-ớc khi đo thang nào phải chỉnh không thang đó, bằng cách chập hai que đo của đồng hồvới nhau rồi vặn núm chỉnh khôngcủa thang đo điện trở. Khi đo điện trở ta sử dụng nguồnpin bên trong của đồng hồ nên tuyệt đối không đ-ợc đ-a nguồn ngoài vào. Hai đầu que đođ-ợc đấu với nguồn pin bên trong của đồng hồ nh- sau:Que đỏ (+) của đồng hồ nối với cực âm của nguồn pin.Que đen (-) của đồng hồ nối với cực d-ơng của nguồnpin.- Phải chọn thang đo phù hợp sao cho kim chỉ trên mặt hiển thị dễ đọcnhất( phần thang đo tuyến tính).Giá trị đo = Số chỉ khắc độ Thang đo.Tóm lại ta có bảng sử dụng đồng hồ nh- sau:TestResistanceRangeposition1101001k10kScale to readThang đọc(A)(A)(A)(A)(A)MultipliedNhân110100100010000Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung DC voltDòng DCAC volthFEICE0DC 0,1V0.5V2.5V10V50V250V1000VDC 50A2.5mA25mA250mA2.5A10V50V250V1000V101103. Một số h- hỏng th-ờng gặp:- Đứt cầu chì.- Chỉnh 0 không có tác dụng- Kim đồng hồ quá vị trí 0.- Phép đo điện trở có sai số.(B) 10(B) 50(B) 250(B) 10(B) 50(B) 250(B) 10(B) 50(B) 250(B) 250(B) 250(B) 250(C) 10(C) 50(C) 250(C) 10(D)(E)(E)0.010.010.0111110010.010.110.0111110011 (for big tzt)1 (for smalltzt)Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung II. Sử dụng máy hiện sóng:1. Giới thiệu chung về máy hiện sóng.- Khái niệm: Máy hiện sóng hay còn gọi là osillocope, máy dao độngnghiệm, dao động ký. Là công cụ hữu hiệu giúp cho ng-ời sử dụng,đánh giá một cách chính xác, nhanh nhất tình trạng mạch cần xem xét.- Công dụng: Cho ta biết dạng sóng của tín hiệu cần đo, tần số và biên độcủa tín hiệu. Tuy nhiên còn có nhiều công dụng khác nh- đo tham sốđiện cơ bản, đo trị số tụ điện, điện cảm.- Phân loại: Trên thị tr-ờng hiện nay có rất nhiều chủng loại máy hiệnsóng, nh-ng các nút điều chỉnh cơ bản hầu nh- giống nhau. Hiện naycó hai loại dùng phổ biến nhất là máy hiện sóng 1 tia, máy hiện sóng 2tia của các hẵng Pintex, ledder, hameg....- Chỉ tiêu kỹ thuật: Phạm vi tần số; độ nhạy; đ-ờng kính màn sáng.+ Phạm vi tần số: phụ thuộc vào phạm vi tần số của điện áp quét trongmáy. Nếu tần số của điện áp quét thấp thì máy đó chỉ dùng nghiên cứunhững tín hiệu có tần số thấp - gọi là máy hiện sóng âm tần và ng-ợclại. (Máy hiện sóng có tần số quét càng cao thì máy đó càng chính xác.Để biết tần số quét tối đa của máy ta căn cứ vào mức chỉnh thời gian(chu kỳ) nhỏ nhất là bao nhiêu.)Ví dụ ở máy pintex có thang nhỏ nhất là 1s = 10-6s nên tần số quétlớn nhất : F=1/T= 1/10-6=106 Hz.+ Độ nhạy của máy hiện sóng: còn gọi là hệ số lái tia theo chiều dọc.Vậy hệ số lái tia là mức độ điện áp đ-a vào đầu khuếch đại dọc của máyđể có sự lệch tia điện tử một đơn vị độ dài theo chiều dọc.+ Đ-ờng kính màn sáng: Máy hiện sóng càng lớn, chất l-ợng càng caothì đ-ờng kính của màn sáng càng lớn. Thông th-ờng màn sáng có đ-ờngkính khoảng 70mm đến 150mm.- Ngoài ra còn có các chỉ tiêu chất l-ợng khác:+ Hệ số lái tia theo chiều dọc có trị số càng nhỏ càng tốt.;+ Đáp tuyến tần số của bộ khuếch đại dọc và bộ khuếch đại ngang.Đáp tuyến càng rộng và độ chênh lệch càng nhỏ càng tốt.+ Trở kháng vào hệ thống KĐ dọc (cửa Y0)và bộ KĐ ngang (cửaX)càng lớn càng tốt, điện dung vào càng nhỏ càng tốt.+ Mức suy giảm đầu vào của bộ KĐ dọc và bộ khuếch đại ngang cócàng nhiều càng tốt.Chức năng các nút trên mặt máy hiện sóng:1PowerCông tắc nguồnThc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung 2345IntensFocusCalipILLumchỉnh sáng tối.Chỉnh độ hội tụChuẩn mức điện áp vào.Điều chỉnh ánh sáng đèn hình.6Volts/divAC - GND - DCTime/divVertical modeChỉnh biên độ78Chỉnh tần sốChọn cổng đoCH1- ALT- CHOP- ADD-CH291011121314Vertical PositionHorizontal PositionRotationTrigger level - Hold, time:TriggerSlope:Source:Vert , CH1, CH2,LineExteral15Coupling:AutoNormFix, TV-F, TV-L2. Thử máy.chỉnh dọc ( )chỉnh ngang ()chỉnh xoayChỉnh đồng bộ.Chỉnh đồng bộ.Đồng bộ.Đồng bộ.Xem tín hiệu đảo.Cấp nguồn đồng bộ tín hiệu.Tín hiệu nguồn AC đ-ợc lấy vào đồng bộ mạch quét ngang.Đồng bộ qua lỗ cắm ext Syn.Cấp nguồn đồng bộ tín hiệu.Chọn tần số đồng bộđo tín hiệu > 100Hzđo tín hiệu < 100hzTr-ớc khi đo bất kỳ tín hiệu nào thì ta cũng phải tiến hành thử máy và cânchỉnh.- Bật máy: Phải xuất hiện vệt sáng nằm ngang trên màn hình hiển thị.- Chỉnh Inten cho vệt sáng phù hợp với mắt ng-ời đo.- Chỉnh Focus cho tín hiệu gọn, sắc nét nhất.(Chỉnh Rotation nếu vệt sáng bị xoay nghiêng).- Chỉnh Vert Position và Hozi Position sao cho vệt sáng cân đối trên màn hiểnthị.- Chọn chế độ đo, cổng đo.- Đặt các nút Vertical Position, Trigger level, Pull chop, Volt /div,Time/div về vị trí Calip (chuẩn).)Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung - Gắn que đo vào CH1 hoặc CH2, chỉnh tỷ lệ suy hao ghi trên que đo ở vịtrí 1 hoặc 10. Cặp đầu que đo vào máy phát chuẩn (Cal) trên mànhình sẽ cho ta một sóng vuông. Trên máy phát chuẩn có ghi giá trị đỉnh đỉnh của xung (P-P). Nếu dựa vào đây ta kiểm tra xem que đo có chínhxác không bằng cách tính với giá trị núm xoay đang đứng rồi so sánh vớimáy phát chuẩn. Chú ý:Nếu sóng vuông bị nhiễuta nối mát GND của máy xuốngđất.Nếu sóng vuông có dạnghoặclý do vì điệndung của que đo bị lệch, phải chỉnh Timer C ở đầu que cắm.- Chỉnh Volt/div, Time/div về tần số và biên độ dễ quan sát nhất.- Chỉnh Trigger để sóng vuông đứng yên một vị trí để tính toán đ-ợcchính xác.Nếu hoàn thành đ-ợc các b-ớc nêu trên coi nh- osilocope đang ở trạngthái tốt và đảm bảo kỹ thuật. Lúc này ta tiến hành đo.3. Cách đo tín hiệu(Tiến hành khi biết chắc chắn khoảng điện áp của điểm cần đo nằm tronggiới hạn cho phép của máy đo).- Chọn mass que đo ở điểm gần nhất với khu vực cần đo để đ-ợc dạngsóng trung thực không bị nhiễu.- Nếu không -ớc l-ợng đ-ợc khoảng điện áp ở điểm cần đo một cácht-ơng đối chính xác thì để đảm bảo an toàn thì ta nên đặt que đo ở nấcsuy hao X10, Volt/div ở vị trí tối đa để đo.- Đặt AC-GND-DC ở vị trí thích hợp.- Đặt công tắc Coupling ở vị trí:Auto nếu đo tín hiệu > 100 (Hz).Normal nếu đo tín hiệu < 100 (Hz).- Tiến hành đo: Đ-a đầu que đo vào điểm cần đo.+ Nếu tín hiệu lệch dọc chỉnh Ver Position để dời lại cho đối xứng với trụcnằm ngang.+ Nếu tín hiệu lệch ngang chỉnh Hor Position để dời lại cho đối xứng với trụcdọc.+ Chỉnh lại Volt/Div phối hợp với VAR (nếu cần) để đ-ợc biên độ tín hiệuvừa đủ quan sát.Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung ở máy PINTEK có chức năng mở rộng: Khi kéo nút Var Pull ra thìthang biên độ đ-ợc mở rộng gấp 5 lần (*5 Mag).+ Chỉnh lại Time/div phối hợp với Var (nếu cần) để tần số tín hiệu ổnđịnh dễ quan sát.Kéo nút Position thì tần số đo đ-ợc tăng nên 10 lần (*10 Mag - Chứcnăng mở rộng máy Pintek).+ Chỉnh lại Trigger level, Var Time /div để tín hiệu quan sát ổn định.Chú ý: Khi sử dụng đồng thời cả hai cổng đo ở tần số lớn hơn 1 Hz, nếunhấp nháy thì kéo nút Pull chop ra.4. Cách tính biên độ, tần số, góc lệch pha.Tta. Tính biên độ.Lấy giá trị núm xoay Volt/div đang chỉ nhân với biên độ (số div) của tínhiệu hiện có trên màn hình (tín hiệu P-P) sau đó nhân với mức suy hao (nếucó).Chú ý: Biên độ Đỉnh-đỉnh xác định ở máy hiện sóng quy định là VPPtính từ hai đỉnh trên và d-ới của tín hiệu đo đ-ợc. Đối với sóng sin số voltđo đ-ợc bằngVo.m là số volt hiệu dụng:V ppVhd =2 2Thc hnh Lp rỏp mch in t c bn-K thut xung - Đối với tín hiệu không sin nh- xung nhọn, xung vuông, xung tam giác,giá trị đo đ-ợc bằng Volm rất khó xác định bằng quan hệ nhất định vớiVPP. Bởi vì nó phụ thuộc vào hai xung và tần số.- Đối với máy hiện sóng ta nên quan tâm tới VPP là chính xác nhất đối vớicác sóng không phải là hình sin.b. Tính tần số.f=1TT = giá trị nút chỉnh Time/div đang chỉ nhân với số div của chu kỳ tínhiệu nhân với suy hao (nếu có)Ví dụ :Tim/div chỉ 0,5 msSố div nh- hình vẽ là 8 div Thì T = 0,5 8 = 4 msSuy ra f =11=4.10 3Tc. Tính góc lệch pha:=tx3600T5. Đo tần số bằng ph-ơng pháp litsadu.- Khi muốn biết tần số của một tín hiệu nào đó thông qua máy hiệnsóng ta có thể so sánh tần số của nó với tần số của máy tạo tần sốchuẩn đã đ-ợc khắc độ tr-ớc. Hai tín hiệu cần so sánh với nhau đ-ợcđ-a vào 2 đầu khuếch đại dọc và ngang của máy hiện sóng. Biến đổitần số máy tạo sóng chuẩn cho đến khi sóng của 2 tín hiệu trên mànhiện sóng chứng tỏ chúng có tần số bằng nhau hoặc là bội số củanhau. Từ đó suy ra tần số tín hiệu cần nghiên cứu.Ví dụ: + Đ-a tần số chuẩn vào cửa Y khuếch đại dọc (hoặc cửa X)+ Tần số cần đo vào cửa còn lại khuếch đại ngang+ và coi fy là tần số chuẩn, còn fx là tần số cần đofxy' ' trong đó: y là số điểm cắt dọc theo yfy x- Tính fx :x là số điểm cắt ngang theo xy112424033FX = Fy = 900012x
Tài liệu liên quan
- thực hành lắp đặt mạch điện bảng điện
- 15
- 1
- 13
- Tài liệu Một số mạch điện tử cơ bản ứng dụng trong truyền thông Chương 1 doc
- 6
- 1
- 11
- Tài liệu Một số mạch điện tử cơ bản ứng dụng trong truyền thông .Chuơng2 docx
- 6
- 977
- 8
- Tài liệu Một số mạch điện tử cơ bản ứng dụng trong truyền thông .Chương3 ppt
- 20
- 882
- 1
- Tài liệu Hướng dẫn thực hành Lập trình C trên Windows - SỬ DỤNG KỸ THUẬT DEVICE CONTEXT ẢO docx
- 8
- 670
- 1
- mạch điện tử cơ bản
- 1
- 320
- 2
- Điện tử cơ bản - Công thức tính phân cực tranzitor P1
- 41
- 740
- 1
- Điện tử cơ bản - Công thức tính phân cực tranzitor P2
- 36
- 594
- 1
- Giáo trình: Điện tử cơ bản-Chương 8 Một số linh kiện điện tử doc
- 10
- 878
- 5
- Giáo trình mạch điện tử cơ bản pptx
- 176
- 576
- 9
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(4.77 MB - 338 trang) - Thực hành lắp ráp mạch điện tử cơ bản kỹ thuật xung số Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Cách Nối Mạch điện Tử
-
Cách Câu Dây Mạch điện Tử Siêu Nhỏ - YouTube
-
Làm Sao Nối Mạch In Bị đứt??? - Dien Tu Viet Nam
-
Hướng Dẫn Cách Lắp Bảng điện Dân Dụng, Trong Nhà đúng Cách, An ...
-
Tổng Hợp Các Mạch Điện Tử Cơ Bản - Linh Kiện 3M
-
Hướng Dẫn Toàn Tập Cho Người Mới Bắt đầu Học điện Tử - Techmaster
-
Sơ đồ Mạch điện Và Ký Hiệu Mạch: Mạch Nối Tiếp, Mạch Song Song
-
Tìm Hiểu Chung Về Bảng Mạch điện Tử PCB - Bkaii
-
Cách Mắc điện Trở - ĐIỆN TỬ TƯƠNG LAI
-
Cách đọc Sơ đồ Mạch điện Và Cách Phân Tích Mạch điện
-
Mạch điện Tử Là Gì? Cách Vệ Sinh Mạch điện Tử đơn Giản ... - VietChem
-
Dây Câu Mạch Giá Tốt Tháng 7, 2022 | Mua Ngay | Shopee Việt Nam
-
Tổng Hợp Các Mạch điện Tử Thông Dụng - Khuê Nguyễn
-
Hướng Dẫn Cách Hàn điện Tử Cho Người Mới Bắt đầu - Thiết Bị Rửa Xe
-
Mạch In – Wikipedia Tiếng Việt