Thực Hiện Các Phép Tính: 1. 2xy( X + 2y ) 2. ( X + 1 )( 2x - Tự Học 365
Có thể bạn quan tâm
DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12
TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT Thực hiện các phép tính: 1. 2xy( x + 2y ) 2. ( x + 1 )( 2x - 1 ) 3. 10x^4y^3:6x^2y^2 4. ( x^3Câu hỏi
Nhận biếtThực hiện các phép tính:
1. \(2xy\left( {x + 2y} \right)\)
2. \(\left( {x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right)\)
3. \(10{x^4}{y^3}:6{x^2}{y^2}\)
4. \(\left( {{x^3} - 8} \right):\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\)
A. \(\begin{array}{l}1.\,\,2{x^2}y + 2x{y^2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3.\,\,\frac{5}{3}{x^2}y\\2.\,\,2{x^2} + x - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4.\,\,x - 2\end{array}\) B. \(\begin{array}{l}1.\,\,2{x^2}y + 2x{y^2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3.\,\,\frac{5}{3}xy\\2.\,\,2{x^2} + x - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4.\,\,x + 2\end{array}\) C. \(\begin{array}{l}1.\,\,2{x^2}y + 2x{y^2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3.\,\,\frac{5}{3}{x^2}y\\2.\,\,2{x^2} - x - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4.\,\,x + 2\end{array}\) D. \(\begin{array}{l}1.\,\,2{x^2}y + 2x{y^2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3.\,\,\frac{5}{3}{x^2}y\\2.\,\,2{x^2} - x - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4.\,\,x - 2\end{array}\)Đáp án đúng: A
Lời giải của Tự Học 365
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}1)\,\,2xy\left( {x + y} \right) = 2{x^2}y + 2x{y^2}\\2)\,\left( {x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right) = 2{x^2} - x + 2x - 1 = 2{x^2} + x - 1\\3)\,\,10{{\rm{x}}^4}{y^3}:6{{\rm{x}}^2}{y^2} = \frac{{10}}{6}.{x^{4 - 2}}.{y^{3 - 2}} = \frac{5}{3}{x^2}y\\4)\;\;\left( {{x^3} - 8} \right):\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right):\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) = x - 2.\end{array}\)
Chọn A.
Ý kiến của bạn Hủy
Luyện tập
Câu hỏi liên quan
-
Kết quả của phép tính \(\left( {3x + 1} \right)\left( {9{x^2} - 3x + 1} \right)\) bằng:
Chi tiết -
Tìm x biết:
\(a)\;{x^2} - 3x - 10 = 0\) \(b)\;7x\left( {3x - 2} \right) - 4 + 6x = 0\)
Chi tiết -
Biểu thức \(C = {13^{n + 2}} - {13^n}.23\) (với n là số tự nhiên bất kì) luôn chia hết cho số tự nhiên nào dưới đây?
Chi tiết -
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC = 6cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:
Chi tiết -
Rút gọn:
\(P = {{\left( {x + 1} \right)\left( {4{x^2} - 4x + 1} \right) + \left( {x - 1} \right)\left( {4{x^2} - 4x + 1} \right)} \over {\left( {x + 3} \right)\left( {x - 1} \right) - {x^2} - 1}}\) (với \(\left( {2x - 1} \right) \ne 0\) )
Chi tiết -
Cho tứ giác ABCD, lấy N, M, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác NMPQ là hình gì?
Chi tiết -
Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là:
Chi tiết -
Rút gọn biểu thức \(A = {{\left( {9{x^2} + 12x + 4} \right).\left( {3x - 2} \right)} \over {\left( {3x + 2} \right)}}\)
Chi tiết -
Hãy chọn câu đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
Chi tiết -
Tính giá trị của biểu thức \(B = \left( {x + 5} \right)\left( {x - 5} \right) - {x^2} + 7\left( {x - 5} \right)\) tại x = 1:
Chi tiết
Đăng ký
Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.Từ khóa » Tính (x-2y)(x+2y)
-
Dùng Hằng đẳng Thức để Tính: (x - 2y)(x + 2y) - Toán Học Lớp 8 - Lazi
-
Tính: (x - 2y)(x + 2y) - Toán Học Lớp 8 - Lazi
-
Kết Quả Của Phép Tính (x-2y)/(x+2y) - Khóa Học
-
A,tính (x+1)(x-1)b,tính (x-2y)(x+2y)c)tính Nhanh 56x64 - Olm
-
Thực Hiện Phép Tính:(x2y2−12 Xy 2y).(x−2y) - Olm
-
Thực Hiện Phép Tính Sau: (x - 2y)(x^2y^2 - Xy + 2y) - HOC247
-
Tính X^2+ Y^2 Biết Xy = 11 Và X^2y + Xy^2 + X + Y = 240
-
1) B) Tính(x-2y)(x=2y) C) Tính Nhanh 56.64 - Hoc24
-
Rút Gọn (x-2y)(x^2+2xy+4y^2) | Mathway
-
1) B) Tính(x-2y)(x=2y) C) Tính Nhanh 56.64
-
Tính (x-2y) ²
-
Làm Tính Nhân (x^2y^2 - 1/2xy + 2y)(x - Haylamdo