Thực Phẩm | Wiki Genshin Impact

Tổng QuanDanh Sách

Thực Phẩm

Icon Inventory Food

Phân loại

Loại Vật PhẩmDanh Mục Túi

Thực Phẩm là các Vật Phẩm Tiêu Hao trong Genshin Impact. Đây là mục thứ tư trong Túi đồ. Sử dụng thực phẩm có thể hồi HP, hồi sinh, hiệu quả buff cho nhân vật của người chơi, thậm chí là cho cả đội.

Phần lớn các loại thực phẩm có thể nhận được thông qua Nấu Nướng hoặc Ghép. Một vài (Táo, Trái Bulle, Nấm Sao, và Quả Nhật Lạc) có thể kiếm trong tự nhiên hoặc tiêu hao trực tiếp.

Khi một nhân vật đã ngã xuống được hồi sinh, họ vẫn sẽ nhận được các buff thực phẩm đang được sử dụng giống như các nhân vật khác trong đội. Không thể xóa các vật phẩm loại thực phẩm khỏi Túi, ngoại trừ thực phẩm có thể kiếm được.

Mục lục

  • 1 Chất Lượng
  • 2 No Bụng
  • 3 Nhiều Thực Phẩm Buff Cùng Lúc
    • 3.1 Ghi Chú
  • 4 Thời Gian Chờ
  • 5 Bên Lề
  • 6 Lịch Sử Cập Nhật
  • 7 Tham Khảo
  • 8 Điều Hướng

Chất Lượng[]

Xem thêm: Nấu Nướng

Vật phẩm thực phẩm có 3 loại chất lượng khác nhau: Kỳ Lạ, Bình Thường, và Ngon. Biến thể Kỳ Lạ và Ngon sẽ giảm/tăng 20% hiệu quả so với món ăn bình thường; thời gian duy trì của cả ba loại thực phẩm này là như nhau bất kể chất lượng.

Khi một nhân vật cụ thể nấu một Món Ăn, sẽ có khả năng nhất định nhận được biến thể Món Ăn Đặc Biệt tùy thuộc vào độ hiếm và chất lượng của món ăn. Món Ăn Đặc Biệt cung cấp hiệu quả cao hơn hoặc có các hiệu ứng bổ sung so với loại Ngon, cũng như sẽ có biểu tượng, tên và mô tả riêng biệt.

Độ Hiếm Xác Suất
Kỳ Lạ Bình Thường Ngon
1 Sao 10% 15% 20%
2 Sao 10% 10% 15%
3 Sao 5% 10% 15%
4 Sao 5% 5% 10%

No Bụng[]

Khi một nhân vật tiêu hao Món Ăn Hồi Phục (thực phẩm giúp hồi HP), Độ No của chúng sẽ tăng lên. Độ No có mức tối đa là 100.[1]

Khi Độ No = 100, không thể tiêu hao thêm các Món Ăn Hồi Phục.

Khi Độ No > 0, nó sẽ giảm dần theo thời gian với tốc độ 0,3/s

Khi Độ No đạt 100, trạng thái No Bụng sẽ được áp dụng cho nhân vật trong vòng 30 giây, nó sẽ trì hoãn Độ No giảm dần theo thời gian cho đến khi kết thúc.

Độ No sẽ đặt lại về mức 0 khi nhân vật được hồi sinh.

Độ No tăng lên từ Món Ăn Hồi Phục được tính theo công thức Tham Số A + Tham Số B Giới Hạn HP Nhân Vật {\displaystyle \text{Tham Số A} + \frac{\text{Tham Số B}}{\text{Giới Hạn HP Nhân Vật}}} .

Độ HiếmVật Phẩm Mức ĐộTiện Lợi Chất LượngMón Ăn Tham Số A Tham Số B
0 Sao Táo/Quả Nhật Lạc/Nấm Sao 5 15.000
1 Sao Hồi Tức Thì Kỳ Lạ 14 37.500
Bình Thường 14 45.000
Ngon 15 55.000
Đặc Biệt 18 60.000
Hồi Duy Trì Kỳ Lạ 14 57.000
Bình Thường 14 69.000
Ngon 15 81.000
Đặc Biệt 17 96.000
2 Sao Hồi Tức Thì Kỳ Lạ 20 45.000
Bình Thường 21 62.500
Ngon 22 80.000
Đặc Biệt 25 92.500
Hồi Duy Trì Kỳ Lạ 19 96.000
Bình Thường 20 120.000
Ngon 21 147.000
Đặc Biệt 23 177.000
3 Sao Hồi Tức Thì Kỳ Lạ 25 42.500
Bình Thường 26 87.500
Ngon 27 135.000
Đặc Biệt 30 167.500
Hồi Duy Trì Kỳ Lạ 23 195.000
Bình Thường 24 267.000
Ngon 25 336.000
Đặc Biệt 27 423.000

Nhiều Thực Phẩm Buff Cùng Lúc[]

Ăn các món ăn hỗ trợ ngoài hồi máu còn có có thể gia tăng Phòng Ngự, Tỷ Lệ Bạo Kích, Tấn Công - Những món ăn này được chia làm 4 loại - Tấn Công, Phòng Ngự, Nguyên Tố, và Thể Lực. Tại một thời điểm nhất định, chỉ có thể kích hoạt một món ăn của mỗi loại thực phẩm, món nào ăn sau sẽ thay thế cho món ăn trước dù có kém hiệu quả hơn. Tuy nhiên, có thể kích hoạt món ăn thuộc cả bốn loại cùng một lúc.

  1. Nhóm Tấn Công: Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích, Sát Thương Bạo Kích, Sát Thương Vật Lý, Tấn Công
  2. Nhóm Phòng Ngự: Tăng hiệu quả Khiên và Phòng Ngự
  3. Nhóm Thể Lực: Giảm thể lực khi leo trèo, xung kích, bay và chạy
  4. Nhóm Nguyên Tố: Tăng sát thương nguyên tố và kháng nguyên tố được coi là chung một loại thực phẩm, nên không thể vừa tăng sát thương nguyên tố vừa kháng nguyên tố.

Ghi Chú[]

  • Món ăn giảm tốc độ Tích Tụ Giá Rét được coi là nhóm thứ năm.
  • Món ăn tăng điểm Tấn Công (ví dụ như +100 Tấn Công) không chịu tác động từ chỉ số %Tấn Công của trang bị.
  • (Tính đến Phiên Bản 1.4) Cả số liệu về món ăn đang dùng hay thời gian còn lại không xuất hiện trong bất kì giao diện nào. Món ăn giảm thể lực tiêu hao cũng không xuất hiện trong trạng thái sau khi được sử dụng.

Thời Gian Chờ[]

Một vài sẽ rơi vào khoảng thời gian chờ (CD) sau khi sử dụng. Món ăn hồi thể lực có CD 300 giây, món ăn hồi sinh có CD là 120 giây sau khi sử dụng. Không giống như hầu hết CD của các vật phẩm khác khi sử dụng, đồng hồ đếm CD thực phẩm sẽ không đếm khi trò chơi bị tạm dừng (tức là mở Giao Diện Túi Đồ).

Bên Lề[]

  • Một số thực phẩm có công thức đến từ quốc gia này nhưng sử dụng nguyên liệu đến từ quốc gia khác. Đó là:
    • Giỏ Khoai Giòn Tôm TươiGiỏ Khoai Giòn Tôm Tươi Giỏ Khoai Giòn Tôm Tươi (công thức của món chỉ có thể nhận được tại Mondstadt nhưng Tôm Bóc NõnTôm Bóc Nõn Tôm Bóc Nõn lại không thể kiếm được tại Mondstadt)
    • Tử Uyển Cầu VồngTử Uyển Cầu Vồng Tử Uyển Cầu Vồng (công thức của món chỉ có thể nhận được từ một sự kiện tại Inazuma nhưng Hoa Calla LilyHoa Calla Lily Hoa Calla Lily lại không thể kiếm được tại Inazuma)
    • Ajilenakh Ngào ĐườngAjilenakh Ngào Đường Ajilenakh Ngào Đường (công thức của món chỉ có thể nhận được tại Sumeru nhưng Hạnh NhânHạnh Nhân Hạnh Nhân lại không thể kiếm được tại Sumeru)
  • Tiên Nhảy TườngTiên Nhảy Tường Tiên Nhảy Tường là thực phẩm có độ hiếm 5 Sao duy nhất trong trò chơi.

Lịch Sử Cập Nhật[]

Ra mắt trong Phiên Bản 1.0[Tạo lịch sử mới]

Tham Khảo[]

  1. NGA: 关于饱食度的一些补充研究

Điều Hướng[]

 Icon Paimon Menu Điều Hướng Wiki
Genshin Impact
  • Nhân Vật
  • Teyvat
  • Phe Phái
  • Manga
  • Sách
  • Nhạc
  • Dòng Thời Gian
  • Comic
  • Hệ Thống Trò Chơi
  • Phiên Bản
  • Diễn Viên Lồng Tiếng
  • Kiểu Chữ
Hoạt Động
  • Bí Cảnh
  • Sự Kiện
  • Phái Đi Thám Hiểm
  • Câu Cá
  • Thất Thánh Triệu Hồi
  • Nhà Hát Giả Tưởng
  • Địa Mạch Sinh Thành
  • Thiên Tinh Kỳ Vực
  • Thiên Âm Nhã Tập
  • Thời Gian Thiết Lập Lại Thế Giới
  • La Hoàn Thâm Cảnh
  • Ảo Cảnh Hiểm Ác
Khám Phá
  • Thất Thiên Thần Tượng
  • Điểm Dịch Chuyển
  • Đền Địa Linh
  • Thần Đồng
  • Mã Não Đỏ Thẫm
  • Ấn Khóa
  • Lưu Minh Tinh Thạch
  • Cá Chép Thương Linh
Nhiệm Vụ
  • Nhiệm Vụ Ma Thần
  • Nhiệm Vụ Truyền Thuyết
    • Sự Kiện Đồng Hành
    • Sử Ký Bộ Tộc
  • Nhiệm Vụ Thế Giới
  • Ủy Thác
  • Nhiệm Vụ Sự Kiện
  • Giai Thoại
Phát Triển
  • Hạng Mạo Hiểm
  • Kinh Nghiệm Nhân Vật
  • Bằng Chứng Mạo Hiểm
  • Thành Tựu
  • Danh Vọng
  • Cấp Độ Yêu Thích
  • Hệ Thống Hiến Tế
  • Ấm Trần Ca (Gia Viên)
Vũ Khí
  • Cung
  • Pháp Khí
  • Trọng Kiếm
  • Vũ Khí Cán Dài
  • Kiếm Đơn
Vật Phẩm
  • Nhựa Nguyên Chất
  • Thánh Di Vật
    • Bộ
    • Chỉ Số
    • Phân Phối
    • Quy Mô
  • Đạo Cụ Bồi Dưỡng
  • Thực Phẩm
    • Thuốc
  • Nguyên Liệu
  • Đạo Cụ Nhỏ
  • Rèn
  • Cửa Hàng
Chiến Đấu
  • Thuộc Tính
  • Nguyên Tố
  • Sát Thương
  • Năng Lượng Nguyên Tố
  • Thiên Phú
  • Cung Mệnh
  • Chế Độ Nhiều Người Chơi
Kẻ Địch
  • Kẻ Địch Thường
  • Kẻ Địch Tinh Anh
  • Thủ Lĩnh
  • Boss Tuần
  • Sinh Vật Hoang Dã
Tiền Tệ Hóa
  • Cầu Nguyện
  • Nhật Ký Hành Trình
  • Không Nguyệt Chúc Phúc
  • Nguyên Thạch
  • Đá Sáng Thế
  • Trang Phục

Từ khóa » Công Thức Genshin