Thực Tập Tốt Nghiệp Ở Nhà Thuốc GPP - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Luận Văn - Báo Cáo >>
- Y khoa - Dược
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 30 trang )
LỜI MỞ ĐẦU Sức khỏe của con người là nguồn tài sản quý gía. Vì vậy mỗi chúng ta cần hiểu rõ được các biện pháp phòng và ngừa hiệu quả cũng như các biện pháp phòng và chữa bệnh an toàn và hiệu quả. Như chúng ta đã biết nghành y tế bao gồm 2 nghành lớn Y và Dược. Nếu như nghành Y dung kỹ thuật y học đễ chăm sóc và bảo vệ sức khỏe con người thì nghành Dược lại cung ứng thuốc để phục vụ cho việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe. Cùng với đó là các cơ sỡ y dược, và những cán bộ y luôn luôn cùng hợp tác hỗ trợ lẫn nhau đễ phục vụ mục đích chung là sức khỏe của con người.Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc1PHẦN 1: CÁCH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CỦA MỘT NHÀ THUỐC : 1. CÁCH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ THUỐC 1.1 Cơ cấu nhà thuốc :- 01 Dược sĩ chủ nhà thuốc: + Có chứng chỉ hành nghề và giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề + Chịu trách nhiệm toàn bộ các hoạt động kinh doanh của nhà thuốc. - 02 Dược tá, 02 Dược trung thay phiên trực bán hàng, lập sổ sách theo sự chỉ đạo của Dược sĩ 1.2 Cở sở vật chất :- Nhà thuốc khang trang, sáng sủa trang trí đẹp mắt và vệ sinh sạch sẽ.- Có quầy tủ chắc chắn để trình bày bảo quản thuốc, cân sức khỏe phục vụ khách hàng.Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà ThuốcDƯỢC SĨ TRUNG HỌCDƯỢC TÁBÁN SỈ & BÁN LẺCHỦ NHÀ THUỐC(DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC)2- Các thuốc được sắp xếp trong tủ, ngăn kéo, theo nhóm thuốc kê đơn và không kê đơn, theo nguồn ngoại nhập. Để đảm bảo “Dễ lấy, Dễ thấy, Dễ kiểm tra” và theo nguyên tắc thuốc hết hạn trước xuất trước.- Nội quy nhà thuốc và bảng giá theo quy định.- Tự điển tra cứu các loại thuốc tân dược.- Báo cáo định kỳ các loại sổ sách hàng tháng, quý, năm. 1.3 Trách nhiệm của chủ nhà thuốc : Là nhà thuốc tư nhân, nên mọi hoạt động của nhà thuốc đều do Dược sĩ điều hành, chỉ dẫn và chịu trách nhiệm trước pháp luật về :• Chất lượng thuốc.• Phương pháp kinh doanh.• Thực hiện chế độ quản lý thuốc theo chế độ thuốc bán theo đơn và không bán theo đơn.• Lập kế hoạch sử dụng thuốc.• Bảo đảm các loại thuốc thiết yếu.• Thực hiện nghĩa vụ nạp thuế theo quy định của pháp luật.2. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CỦA MỘT NHÀ THUỐC : Công tác đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, có hiệu quả là một trong hai mục tiêu cơ bản của chính sách quốc gia về thuốc của Việt Nam. Vấn đề đó đã góp phần quan trọng trong việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho nhân dân. 2.1 Chế độ sổ sách, báo cáo, kiểm tra : Tình hình kinh doanh nhà thuốc được thể hiện rõ ràng trên sổ sách và được cập nhật thường xuyên :• Sổ nhập hàng, hóa đơn, chứng từ mua bán• Sổ bán hàng, bảng kê giá bán lẻ• Sổ kiểm kê hàng tháng• Sổ quản lý dượcTrường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc3 2.2 Bảo quản thuốc: Các loại thuốc được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng và đảm bảo 3 dễ :• Dễ thấy • Dễ lấy• Dễ kiểm tra Đồng thời cũng đảm bảo 5 chống :• Chống ẩm nóng• Chống mối mọt, nấm mốc• Chống cháy nổ• Chống quá hạn dùng.• Chống đỗ vỡ,mất mát.3. HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA CƠ SỞ BÁN LẼ: 3.1 Mua thuốc :- Nguồn mua phải là cơ sở kinh doanh thuốc hợp pháp.- Thuốc phải được phép lưu hành, bao bì còn nguyên vẹn và có đủ hóa đơn chứng từ hợp lệ để chứng minh nguồn gốc thuốc.- Khi nhập thuốc phải kiểm tra hạn dùng, thông tin trên nhãn, chất lượng thuốc và kiểm soát thường xuyên trong quá trình bảo quản.- Đủ thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu dùng cho tuyến C. 3.2 Bán thuốc : - Bán đúng thuốc, đúng giá. - Bán đúng toa, đúng số lượng mà người cần mua. - Tư vấn về cách sử dụng thuốc. 3.3 Các bước cơ bản của bán thuốc : - Hỏi người mua về bệnh và thuốc mà người mua yêu cầu.Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc4 - Tư vấn về lựa chọn thuốc, cách dùng thuốc, hướng dẫn cách sử dụng thuốc bằng lời và viết lên bao bì đóng gói thuốc trong trường hợp không có đơn thuốc kèm theo. - Cung cấp các thuốc phù hợp. kiểm tra đối chiếu thuốc bán ra với toa thuốc khi giao thuốc cho bệnh nhân về tên thuốc, hàm lượng, số lượng, chủng loại, chất lượn thuốc bằng cảm quan. 3.4 Các quy định về tư vấn thuốc cho người mua thuốc : - Tư vấn đúng đắn, đảm bảo hiệu quả điều trị. - Chỉ tư vấn, cung cấp thông tin về loại thuốc không bán theo đơn. - Trường hợp cần có sự chẩn đoán của bác sĩ, phải tư vấn cho bệnh nhân đi khám bác sĩ với chuyên khoa thích hợp hoặc với bác sĩ điều trị. - Tư vấn để bệnh nhân chọn loại thuốc có giá trị hợp lý, nhất là người nghèo. - Không thông tin, quảng cáo thuốc trái quy định, không khuyến khích mua thuốc nhiều hơn mức cần thiết: Hình 1:2 Người Dược sĩ tư vấn cách sử dụng thuốc cho nhauTrường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc5 PHẦN 2: SƠ LƯỢC VỀ CÁCH TRÌNH BÀY VÀ PHÂN LOẠI THUỐC TRONG MỘT NHÀ THUỐC: 1. SƠ ĐỒ NHÀ THUỐC PHÚ LỘC : Để thuận lợi cho việc bán thuốc và giao tiếp với khách hàng, nhà thuốc đặt phía ngoài một quầy bàn hình chữ L có chiều cao khoảng 1,2m để giao dịch, phía bên trong quầy là từng hộc sắp xếp thuốc theo từng nhóm rất dễ dàng cho việc bán thuốc. Phía ngoài là 2 tủ kính lớn để đặt những thuốc dùng ngoài cũng như thuốc Đông y.Thuốc được chia làm 2 nhóm : thuốc nội và thuốc ngoại Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc6Hình : Sơ đồ nhà thuốc PHÚ LỘC2. CÁCH SẮP XẾP THUỐC TRÊN KỆ : 2.1 Nguyên tắc sắp xếp thuốc trên kệ : - Cách trưng bày và phân loại thuốc trong nhà thuốc:+Để thuận lợi cho việc bán thuốc và giao tiếp với khách hàng nhà thuốc đặt phái ngoài quầy bán hình chữ L có chiều cao khoảng 1.2m để giao dịch phái bên trong quầy là từng ngăn sắp xếp thuốc theo từng nhóm rất dễ dàng cho việc bán Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc155, Đ Nguyễn Văn Cừ, Q Ninh Kiều, TP Cần ThơCần ThơTHUỐC BÁN LẺ VÀ PHÂN LIỀUTHỰC PHẨM CHỨC NĂNGMỸ PHẨMTHUỐC BÁN 0 KÊ ĐƠNTHUỐC BÁN THEO KÊ ĐƠNGHẾ NGỒI CHỜBỒN RỬA TAYLối vàoNHÀ THUỐC PHÚ LỘCBÀN TƯ VẤN DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC7thuốc phái ngoài ra là 2 tủ kính lớn để đặt những thuốc dùng ngoài cũng như thuốc đông y.+Thuốc được chia làm 2 nhóm: thuốc nội và thuốc ngoại.=>Nguyên tắc sắp xếp cụ thể: - Thuốc, hóa chất, dược liệu, bông băng, y cụ sắp xếp trên kệ theo yêu cầu sau: 3 dễ: dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra. - Phải đảm bảo chống ẩm, chống mối mọt không ảnh hưởng tới việc thông hơi thoáng gió. Phải sắp xếp hàng kiền kệ, bậc giá tủ thuốc phải cách xa tường và trần. - Thuận cho kiểm tra vận chuyển, cấp phát đảm baora chắc chắn an toàn lao động. - Mỗi loại thuốc sắp xếp theo từng dạng (tiêm, viên, bột, mỡ, nước,….). Mỗi loại xếp theo thứ tự ABC hoặc theo mã. - Dược liệu sắp xếp theo nguồn gốc: Thực vật, động vật, khoáng vật. - Phải đảm bảo cấp phát họp lí, từng loại sắp xếp theo hạn dùng, thời gian, sản xuất, lô sản xuất. - Thuốc, hóa chất, y cụ, bông băng phải có tủ kê riêng biệt và đảm bảo đúng yêu cầu và tính chất của từng mặt hàng riêng biệt, cụ thể. - Thuốc độc A, B thuốc hướng thần, thuốc gây nghiện, hóa chất có yêu cầu đặc biệt.Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc82.2 Sơ đồ theo phân loại : 2.3 Sơ đồ bố trí kho:Kệ 1 Tiêm truyền Dạ dày Gan, mật Tiêu hóaKệ 2 Hạ sốt – giảm đau – kháng viêmKháng Histamin Ho, hen Nhỏ mắt - mũiKệ 3 Kháng sinh Tim mạch Huyết áp VitaminTrường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà ThuốcKháng sinhDạ dàyMỹ phẩmThuốc dùng ngoàiThuốc đông dượcTim mạchAn thầnKháng nấmQuầy ra thuốc và tư vấnDụng cụ y tế….Thuốc bán theo đơn(Kháng sinh, giảm đau….)Kháng viêm giảm đauThuốc ho henTai mũi họngThực phẩm chức năngVitaminHình: Sơ đồ phân loại thuốcLối vàoHình 4: Sơ đồ bố trí kho9Kệ 4 Thực phẩm chức năng Đông dược Mỹ phẩm 2.4 Các giấy tờ liên quan pháp lý của nhà thuốc GPP : - Nhà thuốc do dược sĩ đại học đứng tên phụ trách. - Để mở tại địa bàn tất cả các địa phương trên cả nước phạm vi hoạt động. - Điều kiện kinh daonh thuốc: Các loại giấy phép cần thiết để đủ điều kiện kinh doanh, hình thức nhà thuốc. - Chứng chỉ hành nghề dược: Đươc cấp cho cá nhân đăng ký hành nghề dược, do giám đốc sở y tế cấp có hiệu lực 5 năm kể từ ngày kí. -Người được cấp chứng chỉ hành nghề dược phải có điều kiện sau đây: + Có văn bằng chứng chỉ chuyên môn phù hợp với yêu cầu từng hình thức kinh doanh thuốc. + Đã qua thực hiện hành nghề nghiệp ít nhất từ 2 năm đến 5 năm tại cơ sở được hợp pháp đối với từng hình thức kinh doanh. 2.5 Giấy chứng nhận GPP : -Theo qui định của Bộ Y tế. Từ 02/2011, các nhà thuốc không đạt chuẩn GPP chỉ được bán lẻ thuốc theo danh mục, thuốc không kê đơn và chỉ hoạt động đến hết ngày 31/12/2011. -Giấy chứng nhận đạt chuẩn GPP có thời hạn 3 năm. -Để đạt chuẩn GPP, nhà thuốc phải có chứng chỉ hành nghề dược và có mặt tại cửa hàng thuốc trong thời gian hoạt động, nhà thuốc phảo có diện tích tối thiểu từ 10 m2 , được đặt ở địa điểm cố định, có đủ thiết bị để bảo quản thuốc. 2.6 Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc : -Được cấp cho cơ sở kinh doanh thuốc, do giám đốc sở y tế có hiệu lực 5 năm kể từ ngày kí. -Cơ sở kinh doanh được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc phải có đủ các điều kiện sau đây. -Cơ sở vật chất kiểm định và nhân sự có trình đọ chuyên môn cần thiết cho từng hình thức kinh doanh thuốc.Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc10 -Người quản lí chuyên môn về dược đã cấp chứng chỉ hành nghề dược phù hợp với hình thức kinh doanh.3. CÁC TIÊU CHUẨN CỦA NHÀ THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN GPP : 3.1 Nhân sự : -Người phụ trách hoặc chủ sơ sở bán lẻ thuốc phải có chứng chỉ hành nghề dược. (phải là dược sĩ đại học). -Nhân lực phải thích hợp và đáp ứng qui mô hoạt động. -Nhân viên phải có văn bằng chuyên môn về dược va thời gian thực hành nghề nghiệp phù hợp, đủ sức khỏe, không bị bệnh truyền nhiễm, không bị kỷ luật cảnh cáo trở lên có liên quan chuyên môn y dược. 3.2 Xây dựng và thiết kế : -Riêng biệt, cao ráo, thoáng mát, an toàn, cách xa nguồn ô nhiễm, xây dựng chắc chắn, có trần và tường, nền dẽ làm vệ sinh và đầy đủ ánh sang. 3.3 Diện tích: Diện tích nơi bán thuốc từ 10m2 trở lên, phù hợp với qui mô kinh doanh, có khu vực trưng bày bảo quản, giao tiếp khách hàng. Có phòng ra lẻ thuốc, phòng pha chế thuốc theo đơn (Nếu có) phải đạt chuẩn qui định, nơi rửa tay dành cho người bán thuốc, khu cực dành cho tư vấn khách hàng và ghế ngồi chờ. Có khu vực dành riêng cho những sản phẩm không phải là thuốc. 3.4 Thiết bị bảo quản thuốc: -Đủ thiết bị bảo quản thuốc, tránh được những ảnh hưởng bất lợi đối với thuốc. -Tủ, quầy, giá, kệ chắc chắn, trơn nhẵn, dễ vệ sinh, thuận tiện cho bày bán, bảo quản và đảm bảo thẫm mỹ.Phải có nhiệt ẩm kế, có hệ thống thông gió và chiếu sáng. 3.5 Hồ sơ, sổ sách, tài liệu chuyên môn: -Phải có đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc, các qui chế dược hiện hành. -Phải có hồ sơ, sổ sách hoạt động về kinh doanh thuốc, gồm sổ sách hoặc máy tính có phần mềm quản lí thuốc tồn trữ, hồ sơ, sổ sách lưu dữ liệu về bệnh nhân, về hoạt động mua bán thuốc, pha chế thuốc. Các hồ sơ, sổ sách lưu trữ trong thời Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc11gian ít nhất là 1 năm kể từ khi thuốc hết hạn dùng. Xây dựng và thực hiện các qui trình thao tác chuẩn cho tất cả các qui trình chuyên môn. . 4. DANH SÁCH NHÂN SỰ VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT-TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN MÔN 4.1 Danh sách nhân sự: STT Họ tênNăm sinhChuyên môn Hộ khẩu thường trúNhiệm vụ Ghi chú 4.2 Trang thiết bị chuyên môn:STT Tên dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lượng Tình trạng Ghi chú1 Tủ đựng thuốc Cái 2 Nhiệt kế - nhiệt ẩm Cái 3 Quầy thuốc Cái 4 Box ra lẻ Hộp 5 Dụng cụ ra lẻ Bộ 6 Bàn tư vấn Bộ 7 Ghế ngồi Cái 8 Tủ hay khu vực biệt trữ Cái 9 Máy lạnh Cái 10 Tủ lạnh Cái 11 Tài liệu chuyên môn Quyển 12 Các văn bản, quy chế về Dược.Quyển 13 Hồ sơ, sổ sách Quyển 13.1 -Sổ theo dõi thông tin bệnh nhânQuyển 13.2 -Sổ theo dõi hạn dùng. Quyển 13.3 -Sổ theo dõi xuất, nhập thuốc Quyển Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc12thường.13.4 -Sổ theo dõi xuất, nhập thuốc hướng tâm thần Quyển 13.5 -Sổ theo dõi nhiệt độ, độ ẩm Quyển 13.6 -Sổ theo ADR, chất lượng thuốc.Quyển 13.7 -Sổ theo dõi khiếu nại của khách hàngQuyển .13.8 -Sổ theo dõi nhà phân phối Quyển 13.9 -Sổ theo dõi về sinh cơ sở Quyển 13.10 Sổ theo dõi đình chỉ lưu hành Quyển 4.3 Cơ sở vật chất kỹ thuật: -Diện tích:…………………………………………………………………… -Điều kiện cơ sở:Riêng biệt, ổn định Cao ráo, sạch sẽ Trần nhà bê tông Trần nhà mái tôn, la phông Trần chắc chắn Nền nhà gạch men Tường được quét vôi sạch sẽ Ánh nắng không chiếu trực tiếp vào tủ, quầy thuốc PHẦN 3: SO SÁNH CÁC LOẠI THUỐC TẠI NHÀ THUỐC VỚI THUỐC THIẾT YẾU THUỘC TUYẾN C: 1.QUAN NIỆM VỀ THUỐC THIẾT YẾU Định nghĩa:Thuốc thiết yếu là những thuốc cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân. Được đảm bảo bằng Chính sách thuốc quốc gia, gắn liền với nghiên cứu, sản xuất, phân phối thuốc với nhu cầu thực tế chăm sóc sức khỏe của nhân dân. Luôn sẵn sàng có bất cứ lúc nào với chất lượng đảm bảo, đủ số lượng cần thiết, dưới dạng bào chế thích hợp, an toàn, giá cả hợp lý 2.NGUYÊN TẮC LỰA CHON THUỐC THIẾT YẾUTrường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc13Thuốc thiết yếu được lựa chon dựa trên nguyên tắc:- Đảm bảo có hiệu lực, hợp lý, an toàn- Phải sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế thích hợp - Phù hợp cới mô hình bệnh tật- Đa số là đơn chất, nếu là đa chất thì phải chứng minhđược sự kết hợp đó có lợi- Giá cả hợp lý 3.NỘI DUNG CHÍNH CỦA DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾUDanh mục thuốc thiết yếu lần V ban hành năm 2005 gồm 2 nội dung: Danh mục thuốc thiết yếu tân dược- Gồm 355 tên thuốc của 314 hoạt chất dùng cho 27 nhóm điều trị.- Các tuyến sử dụng:+ Tuyến A: gồm các bệnh viện hạng 1, hạng 2. Sử dụng 355 thuốc.+ Tuyến B: gồm các bệnh viện hạng 3 và không hạng. Sử dụng 294 thuốc.+ Tuyến C: gồm các cơ sở y tế có bác sĩ ( phòng khám, y tế cơ quan, trường học, trạm y tế xã). Sử dụng 117 thuốc.+ Tuyến D: gồm các cơ sở y tế không có bác sĩ ( phòng khám, y tế cơ quan, trường hoc, trạm y tế xã). Sử dụng 61 thuốc Danh mục thuốc thiết yếu y học cổ truyền, gồm:- Danh mục thuốc chế phẩm gồm 92 loại cho 11 nhóm bệnh.- Danh mục các vị thuốc gồm 215 vị cho 26 nhóm bệnh.- Danh mục cây thuốc nam gồm 30 cây thuốc nam cho 09 nhóm bệnh. 4.DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU: DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU TUYẾN CSTT Tên thuốc Tuyến CNhà thuốc Phú Lộc THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM1 Acid acetylsalicylic + +2 Diclofenac + +3 Ibuprofen + +4 Meloxicam + +5 Paracetamol + +6 Piroxicam + +Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc14 THUỐC CHỐNG DI ỨNG7 Alimemazin + +8 Clorpheeniramin + +9 Promethazin + + THUỐC GIẢI ĐỘC10 Atropin +11 Methionin + + THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ ĐỘNG KINH12 Dizepam +13 Phenobarbital (muối natri) + THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG14 Albendazol + +15 Mebendazol + +16 Niclosamid + THUỐC KHÁNG SINH17 Amoxcilin + +18 Benzathin +19 Cefaclor + +20 Cefalexin + +21 Cetradin +22 Cloxacilin +23 Gentamicin + +24 Cloramphenicol + +25 Metronidazol +26 Clidamycin +27 Erythromycin + +28 Roxithromycin +29 Ciprofloxacin + +30 Sulfadimidin (muối natri) + +31 Sulfamethoxazol + Trimethoprim +32 Doxycylin + + THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU33 Paracetamol + + THUỐC CHỐNG PARLINSON34 Biperiden +35 Levodopa + Carbidopa + THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU36 Acid Forlic + +37 Sắt Sulfat +38 Sắt sulfat + acid Forlic + THUỐC TIM MẠCH39 Atenolol + +40 Glyceryl trinitrat + +41 Aminodaron (hydroclorid) + +Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc1542 Propranolol + +43 Verapamil + +44 Amlodipin + +45 Captoprl + +46 Enalapril + +47 Furosemid + +48 Hydroclorothiazid + +49 Nifedipin + +50 Heptaminol + +51 Atorvastatin + + THUỐC DÙNG NGOÀI52 Acid Benzoic + Acid Salicylic + +53 Clotrimazol + +54 Ketoconazol + +55 Miconazol +56 Neomycin + Bacitracin + +57 Povidon iod + +58 Potassium permanganate +59 Hydrocortisone + +60 Acid Salicylic + +61 Beyl benzoate + +62 Diethylphtalat + + THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG63 Cồn 70 độ + +64 Cồn iod + +65 Nước oxy già + +66 Povidon iod + + THUỐC LỢI TIỂU67 Hydroclorothiazid + + THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA68 Actapulgit +69 Cimetidin + +70 Muối bismth (carbonat, trikalium dicitrat, …) +71 Magnesi hydroxyd và Nhôm hydorxyd + +72 Omeprazol + +73 Papaverin +74 Oresol dùng pah cho 1 lít nước + +75 Berberin (hydroclorid) + +76 Loperamid + +77 Kẽm sulfat + + HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI78 Dexamethason + +79 Prednisolon + +80 Ethilyestradiol và Levonorgestrel + +Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc1681 Levonorgestrel + +82 Glibenclamid + +83 Gliclazid + + THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI HỌNG84 Acyclovir + +85 Argyrol +86 Cloramphenicol + +87 Gentamicin + +88 Neomycin + +89 Ofloxacin + +90 Tetracycline + + THUỐC CÓ TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP91 Salbutamol + +92 Budesonid +93 Ipratropium +94 Acetylcystein + +95 Alimemazin + +96 Dextromethorphan + + VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ 97 Calci gluconat + +98 Vitamin A + +99 Vitamin B1 + +100 Vitamin B2 + +101 Vitamin B6 + +102 Vitamin C + +103 Vitamin PP + +Nhìn chung nhà thuốc Phú Lộc đa số điều có tất cả các thuốc nằm trong danh mục thuốc thiết yếu tuyến C. 5.DANH MỤC THUỐC TẠI NHÀ THUỐC : Nhóm: ho - hen - phế quản:Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchTecpincodein (nhộng) 200 mg 10 vỉ x 10 viênMofen 400 mg 10 vỉ x 10 viênMuccomyst 200 mg 1 hộp x 30 góiAmeflu 500 mg Coderin (nén bao phim) 10 vỉ x 10 viênCheriof (nang mềm) Neo – codion (viên bao đường) 10 viên x 2 vỉTheo philin 100 mg Lọ 1000 viênKetof 10 viên x 2 vỉTrường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc17Sabutamol 2mg 10 vỉ x 10 viênAsthalin 100 mcg 1 lọZecuf (sirô) 100 ml 1 chai Atussin (sirô) 60 ml 1 chaiCoje (sirô) 75 ml 1 chaiThuốc ho (người lớn) 85 ml 1 chaiBE HO (sirô) 50 ml 1 chaiHoma hạnh (sirô) 90 ml 1 chaiHO P-H (sirô) 100 ml 1 chaiBạch long thủy (sirô) 90 ml 1 chaiBạc Hà (viên ngậm) 150 viênBổ phế 20vỉ x 10 viênMEKOTRICIN 24 viênZECUF 5 vỉ x 4 viênALEX 10 vỉ x 10viên Nhóm: tiêu hóa:Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchBiseptol 480 mg 20 viên/ hộpOpizoic (viên nén) 500 viênFlagentyl (viên nén) 250 mg 20 viên/ hộpCoromin (viên nang) 10 vỉ x 10 viênLactomin (viên nang) 10 viên x 6 vỉLoperamide 2 mg 10 vỉ x 10 viênBisacodyl (bao tan) 60 viên 60 viên/ hộpDomdon 10 vỉ x 10 viênercefuril 20 mg 28 viên/hộpBiolactyl (bét) 14 gói/hộpOresol (bét) 5,36g 40 gói/ hộpLaxaton 15g 10 vỉ x 10 viênPolynu 3g 10 gói/ hộpAntibio 1g 10 gói/ hộp Nhóm: kháng sinh: Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchAmocilin (nhộng) 500 mg 10 vỉ x 10 viênAmocilin (nhộng) 250 mg 10 vỉ x 10 viênZinnat 250 mg 2 vỉ x 5 viênZinnat 500 mg 2 vỉ x 5 viênAumentin 1g 2 vỉ x 7 viênAumentin 250 mg 12 gói/ hộpclopencil 500 mg 10 vỉ x 10 viênTrường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc18Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchBiodroxit (viên nang) 500 mg 10 vỉ x 10 viênCefitex 100 mg 10 viên/ vỉCiprobay (bao phim) 250 mg 10 viên/ vỉRovamycine (ba phim) M.I.U 2 vỉ x 5 viênOxacin (viên nén) 100 mg vỉ x 10 viênMekocefaclor (viên nang) 12 viên/ vỉCefadroxit (viên nang) 500 mg 10 viên/ vỉLincomycin 500 mg 20 vỉ x 10 viênErythromycin (nhộng) 250 mg 10 vỉ x 10 viênKefstar (viên nén) 250 mg 10 viên/ vỉRodogy (viên nén)SpiramycinMetronidazole75000 I.U125 ng2 vỉ x 10 viênNovomycine 0,750 M.I.U 20 gói/ hộpCefalexin 250 mg 10 vỉ x 10 viênKlindamcap (viên nang) 150 mg 10 vỉ x 10 viênCerax 500 mg 10 vỉ x 10 viênRifampilin 300 mg 10 vỉ x 10 viênDoxycylin (nén) 100 mg 2 vỉ x 10 viênE.E.S Sgranules 200 mg chaiClamoxyl 250 mg 12 gói/ hộpEry 250 mg 24 gói/ hộpCuram 312;5mg 12 gói/ hộpGentamicin 12 ml 10 ống/ hộpTrobicin (bét) 2 gam 1 ốngPenicilin (gói) 10,2 M.U 1 ống thủy tinh Nhóm: dạ dày - tá tràng - gan mật:Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchAlusi 5 gam 5 gói/ hộpAmpelop 120mg 90 viên/ hộpTrumo 120mg 90 viên/ hộpMilan (hạt bao tan) 3 vỉ x 10 viênMalox (viên nén nhai) 4 vỉ x 10 viênCimetidin 200mg 10 vỉ x 10 viênPrevacid 30 mg 3 vỉ x 10 viênMotilium – M (nén bao phim) 100viên/hộpStomex (viên nang) 20mg 10 viên/hộpHelicocin:Amoxilin,Metronydazole 750 mg, 500 mg Omez 20 20mg 5 vỉ x 10 viênKremil – S 5 vỉ x 20 viênTrường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc19Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchOmemax 20 20 mg 5 vỉ x 10 viênAntacil 10 vỉ x 10 viên Nhóm: giảm đau - chống viêm: Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchAlaxan, Ibuprofen, Actaninofen 200 mg, 500 mg 5 vỉ x 20 viênAspirin-PH8 (bao phim) 500 mg 200 viên/ hộpDiclofenac (viên bao tan) 50 mg 10 viên x 5 vỉVoltaren (viên bao phim) 25 mg 10 vỉ x 10 viênMobic 75 mg 2 vỉ x 10 viênViartril - S(lọ)Glucosamin250 mg Lọ 80 viênDuspatalin 135 mg 5 vỉ x 10 viênSpasmave'rine 40 mg 10 viên x 3 vỉSpasfon 3 vỉ x 10 viênCataflam (viên bao đường) 25 mg 6 viên - 1 hộpNo-spa 40 mg 2 vỉ x 10 viênVisceralginefortnoramidopyrine 2 vỉ x 10 viên Nhóm: giun sán :Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchFugacar 500mg 1 viênAlbendazole 400mg 1 viênZentel 200mg 2 viênGentax 400mg 1 viênAlbendazol 100mg 1 viênNasoko (socola) 500mg 1 viên Nhóm: hạ sốt :Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchHapacol 500 mg 500 mg 10 vỉ x 10 viênHapacol 250 mg 250 mg 10 vỉ x 10 viênHapacol CF 10 vỉ x 10 viênTrường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc20Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchEfferalgan 500mg 500 mg 4 vỉ x 4 viênParacetamol 500mg 500 mg 10 vỉ x 10 viênParacetamol 250 mg 250 mg 10 vỉ x 10 viênAbba 500 mg 500 mg 1 chai x 100 viênAceclofenac 100 mg 10 vỉ x 10 viênAcemetacin 3 vỉ x 10 viênNabumeton 500 mg 5 vỉ x 10 viênPiroxicam 20 mg 10 vỉ x 10 viên Nhóm: tim mạch, huyết áp :Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchApitim 5 mg 3 vỉ x 10 viênEnaHexal 5mg 5 mg 3 vỉ x 10 viênEnaHexal 10mg 10 mg 3 vỉ x 10 viênAmlodipine 5 mg 3 vỉ x 10 viênCaporil-25 25 mg 3 vỉ x 10 viênNifedipin 10 mg 5 vỉ x 10 viênApo-Propranolol 40 mg 1 chai x 100 viênBenazepril 40 mg 10 vỉ x 10 viênTrường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc21Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchFelodipin 10 mg 5 vỉ x 10 viên Nhóm: ho, hen suyễn :Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchEugica 10 vỉ x 10 viênTerpin codein 10 vỉ x 10 viênTerpin gonnon 10 vỉ x 10 viênNeo-codion 2 vỉ x 10 viên Nhóm: kháng Histamin H1 Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchPromethazin 15 mg 5 vỉ x 20 viênClopheniramin 4mg 4 mg 10 vỉ x 10 viênAcezin 5 mg 10 vỉ x 10 viênLorucet-10 10 mg 10 vỉ x 10 viênTelfor 60 mg 5 vỉ x 10 viênClanoz 10 mg 10 vỉ x 10 viênGlotizin®10 mg 10 vỉ x 10 viên Nhóm: nhỏ mắt – mũi :Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc22Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchDexacol 5ml/ chaiNeocin 25 mg 5ml/ chaiGentamicin 0.3% 15 mg 5ml/ chaiOlomax 5ml/ chaiOtdin 0.1% 15ml/ chaiRhinex 0.05% 7.5 mg 15ml/ chaiNatri clorid 0.9% 10ml/ chai Nhóm: vitamin :Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchVitamin 3B (B1+B6+B12) 10 vỉ x 10 viênVitamin B6 10 vỉ x 10 viênVitamin C 100 viên/ chaiCalvit-D 10 vỉ x 10 viênVitamin E 10 vỉ x 10 viênVitamin A 10 vỉ x 10 viênVitamin PP 10 vỉ x 10 viên Nhóm: thuốc dùng ngoài :Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc23Tên thuốc Hàm lượng Quy cáchOxy già 3% H2O2 30% 60ml/ chaiPovidon 20ml/ chaiNewhot gel 10g/ tuýpClotrimazol 1% 1% 6g/ tuýpDầu mù u 15ml/ chaiCortison 50g/ chaiTrangala 50g/ chai Các Giấy Tờ Liên Quan Pháp Lý Của Một Nhà Thuốc GPPTrường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc24Trường Trung Cấp Y Dược MeKong Báo Cáo Thực Tế Nhà Thuốc25
Tài liệu liên quan
- Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà máy thủy Điện Hoà Bình
- 24
- 4
- 14
- Tài liệu Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà máy điện Phả Lại ppt
- 25
- 858
- 3
- Bài Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Ở Nhà Thuốc GPP
- 1
- 7
- 125
- Thực Tập Tốt Nghiệp Ở Nhà Thuốc GPP
- 30
- 15
- 22
- Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Ở Nhà Thuốc
- 32
- 6
- 34
- Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà máy luyện gang công ty CP gang thép thái nguyên (TISCO)
- 43
- 961
- 1
- Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà máy thuốc lá Thanh Hóa
- 21
- 740
- 0
- báo cáo thực tập tốt nghiệp ô tô phú mẫn
- 45
- 675
- 0
- Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà máy sản xuất đạm
- 49
- 619
- 0
- báo cáo thực tập tốt nghiệp tại nhà máy xử lý khí dinh cố
- 26
- 797
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(8.13 MB - 30 trang) - Thực Tập Tốt Nghiệp Ở Nhà Thuốc GPP Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Sơ đồ Nhân Sự Nhà Thuốc
-
[DOC] SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ
-
Thông Tin Cần Biết Về Sơ đồ Nhà Thuốc đạt Chuẩn GPP
-
Sơ đồ Nhà Thuốc đạt Chuẩn GPP - Bảng Cập Nhật Mới Nhất 2020
-
Hướng Dẫn Xây Dựng Sơ Đồ Nhà Thuốc Đạt Chuẩn GPP
-
Sơ đồ Nhà Thuốc đạt Chuẩn GPP | Chuẩn Mới Nhất 2022
-
[DOC] Bản Kê Khai Danh Sách Nhân Sự Và Bằng Cấp Chuyên Môn
-
Sơ đồ Tổ Chức Của Công Ty - Mekophar
-
Tổng Hợp Mẫu Sơ đồ Tổ Chức Công Ty Và Các Phòng Ban (có Bản ...
-
Sơ đồ Nhà Thuốc đạt Chuẩn GPP - ISeo1
-
Sơ đồ Nhân Sự Nhà Hàng Và Mô Hình Quản Lý Các Bộ Phận Nhà Hàng
-
Sơ đồ Tổ Chức Phòng Hành Chính Nhân Sự, Xây Dựng Bộ Máy Hiệu Quả