Thực Tế - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 實際.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ te˧˥tʰɨ̰k˨˨ tḛ˩˧tʰɨk˨˩˨ te˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˨˨ te˩˩tʰɨ̰k˨˨ te˩˩tʰɨ̰k˨˨ tḛ˩˧

Danh từ

[sửa]

thực tế

  1. Có một cách cụ thể, có quan hệ hoặc giá trị rõ rệt đối với con người. Tiền lương thực tế.
  2. Có khả năng chuyển biến mọi mối liên quan với mình thành lợi ích. Tôi là một người thực tế, không hề có những hoài bão viển vông.
  3. Được thích ứng đúng vào mục đích, nhằm đúng vào lợi ích gần. Bài học thực tế.
  4. Tình hình hoặc đời sống trước mắt. Áp dụng tri thức khoa học vào thực tế.

Tham khảo

[sửa]
  • "thực tế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thực_tế&oldid=2121298” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Thể loại ẩn:
  • Danh từ tiếng Việt không có loại từ

Từ khóa » Hoài Bão Là Danh Từ Hay Tính Từ