Thực Tiễn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ tiəʔən˧˥tʰɨ̰k˨˨ tiəŋ˧˩˨tʰɨk˨˩˨ tiəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨk˨˨ tiə̰n˩˧tʰɨ̰k˨˨ tiən˧˩tʰɨ̰k˨˨ tiə̰n˨˨

Tính từ

thực tiễn

  1. chỉ cái gì đó mang tính chất thực hành hơn là tính chất học thuật

Dịch

  • tiếng Anh: practical

Danh từ

thực tiễn

  1. Là sự thực hành
  2. Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người. Lý luận đi đôi với thực tiễn.
  3. Tình hình thực có. Thực tiễn của cách mạng Việt Nam.

Dịch

  • tiếng Anh: practice

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thực tiễn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thực_tiễn&oldid=2014274” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thực tiễn 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Người Thực Tiễn Là Gì