Thức Tỉnh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨk˧˥ tḭ̈ŋ˧˩˧tʰɨ̰k˩˧ tïn˧˩˨tʰɨk˧˥ tɨn˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨk˩˩ tïŋ˧˩tʰɨ̰k˩˧ tḭ̈ʔŋ˧˩

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thực tình

Động từ

thức tỉnh

  1. (Id.) . Tỉnh ra, nhận ra lẽ phải và thoát khỏi tình trạng mê muội sai lầm.
  2. Gợi ra, làm trỗi dậy cái vốn tiềm tàng trong con người. Thức tỉnh lương tri con người. Bài thơ thức tỉnh lòng yêu nước.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thức tỉnh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thức_tỉnh&oldid=1930335” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thức tỉnh 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Người Thức Tỉnh Là Gì