Thực Vật Hạt Trần – Wikipedia Tiếng Việt

Bài này có liệt kê các nguồn tham khảo và/hoặc liên kết ngoài, nhưng nội dung trong thân bài cần được dẫn nguồn đầy đủ bằng các chú thích trong hàng để người khác có thể kiểm chứng. Bạn hãy cải thiện bài này bằng cách thêm các chú thích. (tháng 5 năm 2020) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Thực vật hạt trần
Lá kim của cây vân sam trắng (Picea glauca)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Phân giới (subregnum)Embryophyta
Nhánh Tracheophyta
Nhánh Spermatophyta
Các ngành

Pinophyta - Thông Ginkgophyta - Bạch quả Cycadophyta - Tuế

Gnetophyta - Gnetum, Ephedra, Welwitschia

Thực vật hạt trần hay thực vật khỏa tử (Gymnospermatophyta) là một nhóm thực vật có hạt chứa các hạt trên các cấu trúc tương tự như hình nón (còn gọi là quả nón, mặc dù chúng không phải là quả thực thụ) chứ không phải bên trong quả như thực vật hạt kín. Thuật ngữ gymnospermae có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp gumnospermos, được dịch thành "các hạt trần". Tên gọi này chỉ ra rằng các hạt không được hình thành trong các noãn hay bên trong quả, như ở thực vật hạt kín, mà được tìm thấy trên các vảy bắc của quả nón hoặc các cấu trúc tương tự.

Việc sản xuất hạt phân biệt thực vật hạt trần (cùng với thực vật hạt kín) với các thành viên khác của nhóm thực vật có mạch. Vì thế cùng với thực vật hạt kín, chúng tạo ra phân nhóm thực vật có hạt trong thực vật có mạch.

Thực vật hạt trần là dị bào tử, chúng tạo ra các tiểu bào tử được phát triển thành các hạt phấn hoa và các đại bào tử được giữ lại trong noãn. Sau khi thụ phấn (kết hợp của tiểu bào tử và đại bào tử), thì phôi được tạo ra. Cùng với các tế bào khác đã cấu thành nên noãn, nó phát triển thành hạt. Hạt là thể bào tử ở trạng thái nghỉ.

Quả nón của cây linh sam Douglas (Pseudotsuga menziesii phân loài menziesii).

Trong các hệ thống phân loại cũ, thực vật hạt trần (Gymnospermatophyta) được coi là một nhóm "tự nhiên". Tuy nhiên, các phát hiện hóa thạch đã chỉ ra rằng thực vật hạt kín đã tiến hóa từ tổ tiên là thực vật hạt trần, điều này làm cho thực vật hạt trần là một nhóm cận ngành nếu như tất cả các đơn vị phân loại đã tuyệt chủng được gộp chung vào. Các miêu tả phân nhánh học hiện đại chỉ chấp nhận các đơn vị phân loại là đơn ngành, có thể truy ngược được tổ tiên chung và bao gồm tất cả các hậu duệ của tổ tiên chung đó. Vì thế, trong khi thuật ngữ thực vật hạt trần vẫn còn được sử dụng rộng rãi cho các loài thực vật có hạt không phải là thực vật hạt kín, thì các loài thực vật đã từng được coi là thực vật hạt trần thông thường được sắp xếp lại trong 4 nhóm, mỗi nhóm này có cấp bậc tương đương với đơn vị ngành trong phạm vi giới thực vật. Các nhóm này là:

  • Pinophyta - Thông
  • Ginkgophyta - Bạch quả
  • Cycadophyta - Tuế
  • Gnetophyta - Gnetum (Dây gắm), Ephedra (Ma hoàng), Welwitschia (hai lá)

Liên quan đến các dạng thực vật hạt trần đang tồn tại, các nghiên cứu phát sinh loài ở cấp độ phân tử của các đơn vị phân loại đang tồn tại này chứa đựng sự mâu thuẫn với các bộ dữ liệu hình thái học liên quan tới việc chúng là nhóm đơn ngành hay cận ngành, trong mối tương quan với thực vật hạt kín. Vấn đề là nhóm dây gắm (Gnetophyta) có phải là một đơn vị phân loại có quan hệ chị-em với thực vật hạt kín hay không, hoặc chúng (các dạng dây gắm) có là đơn vị phân loại có quan hệ chị-em với (hoặc xếp lồng vào) các dạng thực vật hạt trần đang tồn tại khác hay không.

Vai trò

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cho gỗ tốt và thơm
  • Làm cảnh
  • Làm thực phẩm
  • Làm tinh dầu
  • Một số cây có ý nghĩa với khoa học
  • Trồng làm cảnh
  • Xuất khẩu

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đặc điểm chung là thực vật hạt trần cấp cao
  • Cơ quan sinh dưỡng phát triển: Thân gỗ cao, mọc tỏa nhiều cành, lá kim, cành con chứa từ 2-3 lá.
  • Trong thân có mạch dẫn hoàn thiện (Mạch Rây và Mạch Gỗ)
  • Sống ở nhiều môi trường
  • Cơ quan sinh sản là nón, nón đực: nhỏ màu vàng, mọc thành cụm, bé hơn nón cái, cấu tạo gồm trục nón, vay, túi phấn; Nón cái lớn hơn nón đực nhỏ màu xanh chín nâu, mọc riêng lẻ, cấu tạo gồm trục, vảy và tế bào sinh dục cái (Noãn)
  • Sinh sản bằng hạt trần nằm trên lá noãn dở.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bowe L. Michelle, Gwénaële Coat và Claude W. dePamphilis. 2000. Phylogeny of seed plants based on all three genomic compartments: Extant gymnosperms are monophyletic and Gnetales' closest relatives are conifers. Proceedings of the National Academy of Sciences 97: 4092-4097 (Tóm tắt).
  • Soltis Douglas E., Pamela S. Soltis và Michael J. Zanis. 2002. Phylogeny of seed plants based on evidence from eight genes. American Journal of Botany 89: 1670-1681 (Tóm tắt Lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2012 tại archive.today).
  • Chaw, Shu-Miaw, Christopher L. Parkinson, Yuchang Cheng, Thomas M. Vincent và Jeffrey D. Palmer. 2000. Seed plant phylogeny inferred from all three plant genomes: Monophyly of extant gymnosperms and origin of Gnetales from conifers. Proceedings of the National Academy of Sciences 97: 4086-4091 (Tóm tắt).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gymnosperm Database
  • x
  • t
  • s
Thực vật học
Lịch sử thực vật học
Phân ngành
  • Cổ thực vật học
  • Cổ di chỉ thực vật học
  • Thực vật dân tộc học
  • Hình thái học thực vật
  • Giải phẫu học thực vật
  • Phân loại học thực vật
    • Hệ thống học thực vật
  • Sinh lý học thực vật
  • Sinh thái học thực vật
  • Địa lý thực vật học
    • Địa thực vật học
    • Hệ thực vật
  • Hóa thực vật học
  • Bệnh học thực vật
  • Rêu học
  • Tảo học
  • Thụ mộc học
  • Sinh học phát triển tiến hóa thực vật
  • Thực vật học vũ trụ
Hình thái học thực vật
Tế bào
  • Vách tế bào
  • Thể vách
  • Lạp thể
  • Cầu sinh chất
  • Không bào
  • Mô phân sinh
  • Mô dẫn
    • Bó mạch
    • Mạch gỗ
    • Mạch rây
  • Mô cơ bản
    • Thịt lá
  • Tượng tầng
    • Tầng sinh bần
    • Tầng sinh mạch
  • Gỗ
  • Cơ quan dự trữ
Cấu trúc bề mặt
  • Bần
  • Lớp cutin
  • Lớp sáp
  • Biểu bì
  • Khí khổng
  • Tuyến mật
  • Hệ thống tiết
  • Lông, gai
  • Túm lông
    • Lông tiết keo
Sinh dưỡng
  • Rễ
    • Rễ giả
    • Rễ biến dạng
  • Hệ chồi
    • Chồi
      • Chồi nách
      • Chồi bên
      • Chồi gốc
      • Chồi nước
    • Thân
      • Nhánh
      • Cuống
      • Thân hành
      • Thân rễ
      • Thân biến dạng
      • Cuống lá
      • Lá kèm
      • Không cuống
      • Lá biến dạng
Sinh sản(Bào tử, hoa)
  • Lá bào tử
  • Sự phát triển của hoa
  • Cụm hoa
    • Cụm hoa vô hạn
    • Cụm hoa hữu hạn
  • Lá vảy
    • Lá bắc
  • Trục cụm hoa
    • Cuống hoa
    • Cán hoa
  • Hoa
    • Tiền khai hoa
    • Vòng
    • Tính đối xứng của hoa
    • Hoa đồ
    • Hoa thức
  • Đế hoa
    • Đế hoa rộng
  • Bao hoa
    • Tràng hoa
      • Cánh môi
    • Đài hoa
  • Bộ nhụy
    • Bầu nhụy
      • Noãn
    • Đầu nhụy
  • Túi giao tử cái
  • Bộ nhị
    • Nhị
    • Nhị lép
    • Bao phấn
      • Phấn hoa
      • Khối phấn
      • Buồng phấn
      • Trung đới
      • Hạt phấn
    • Tầng nuôi dưỡng
  • Trụ nhị nhụy
  • Hoa giả
  • Thể giao tử
  • Thể bào tử
  • Phôi
  • Quả
    • Giải phẫu quả
    • Quả đơn
    • Quả kép
    • Quả phức
    • Quả giả
    • Thai sinh
    • Bán thai sinh
  • Hạt
    • Sự hình thành hạt
    • Sự phát tán hạt
Dạng sống
  • Hệ thống Raunkiær
  • Trạng thái hoa hồng
  • Thực vật đệm
  • Dây leo
    • Thân leo
  • Cây bụi
    • Cây bụi lùn
    • Cây bụi bò lan
  • Thực vật thân gỗ
  • Thực vật thân thảo
  • Thực vật mọng nước
Phân loại học thực vật
Nghiên cứuphân loại họcthực vật
  • Lịch sử phân loại thực vật
  • Tập mẫu cây
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp thực vật
    • Tên thực vật
    • Tên chính xác
    • Trích dẫn tác giả
    • Quy tắc Danh pháp của Quốc tế cho tảo, nấm và thực vật (ICN)
    • - cho Cây Trồng (ICNCP)
  • Bậc phân loại
  • Hiệp hội cho Phân loại Thực vật Quốc tế (IAPT)
  • Hệ thống phân loại thực vật
    • Hệ thống Takhtajan
    • Hệ thống APG II
    • Hệ thống APG III
  • Phân loại thực vật được gieo trồng
    • Phân loại cam chanh
    • Cultigen
      • Giống cây trồng
      • Nhóm cây trồng
      • Giống hoa lan lai
Các nhóm phân loại
  • Sinh vật lạp thể cổ
  • Thực vật có phôi
    • Thực vật không mạch
      • Rêu
    • Thực vật có mạch
      • Dương xỉ & Quyết
      • Thực vật có hạt
        • Thực vật hạt trần
        • Thực vật có hoa
Nhóm phân loại cũ
  • Tảo
  • Thực vật tản
  • Thực vật hoa ẩn
  • Thực vật thân–rễ
  • Sinh lý học thực vật
  • Nguyên liệu
  • Dinh dưỡng
  • Quang hợp
    • Diệp lục
    • Carotenoid
      • Carotene
      • Xanthophyll
    • Flavonoid
    • Anthocyanin
    • Betalain
  • Hormone thực vật
  • Ưu thế ngọn
  • Thoát hơi nước
  • Áp suất trương
  • Dòng khối nội bào
  • Hạt aleurone
  • Phytomelanin
  • Đường
  • Nhựa cây
  • Tinh bột
  • Cellulose
  • Lignin
  • Tanin
  • Suberin
Sinh sản
  • Tiến hóa
  • Sinh thái học
  • Xen kẽ thế hệ
  • Nang bào tử
    • Bào tử
    • Nang vi bào tử
      • Vi bào tử
    • Nang đại bào tử
      • Đại bào tử
  • Thụ phấn
    • Động vật giao phấn
    • Ống phấn
  • Thụ tinh kép
  • Nảy mầm
  • Sinh sản sinh dưỡng
  • Phát triển tiến hóa
  • Lịch sử tiến hóa
    • Niên biểu
Từ điển
  • Thuật ngữ thực vật học
  • Thuật ngữ hình thái thực vật học
  • Từ vựng hình thái học thực vật
Thể loại
Cổng thông tin:
  • icon Thực vật
  • icon Sinh học

Từ khóa » Cây Hạt Trần Có đặc điểm Gì