Thuê Bao Trả Sau Tiếng Anh Là Gì - .vn

Thuê bao trả sau tiếng Anh là postpaid, phiên âm /poust'peid/, là người dùng phải đăng ký tại các nhà mạng, có hợp đồng rõ ràng và thanh toán vào cuối tháng khi sử dụng dịch vụ này. Gói cước trả sau có rất nhiều lợi ích, không lo về việc hết tiền trong tài khoản.

Những nhà mạng hiện đang áp dụng thuê bao trả sau như Viettel, Mobiphone, Vinaphone.sgv, thuê bao trả sau tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thuê bao trả sau.

Service plan /ˈsɜː.vɪs plæn/: Gói cước.

Service provider /ˈsɜː.vɪs prəˈvaɪ.dər/: Nhà mạng.

Mobile internet /ˈməʊ.baɪl ˈɪn.tə.net/: Internet sử dụng trên điện thoại.

Monthly contract /ˈmʌn.θli ˈkɒn.trækt/: Thuê bao tháng.

Top up /tɒp ʌp/: Nạp tiền điện thoại.

Postpaid /poust'peid/: Thuê bao trả sau.

Chi tiết khuyến mãi thuê bao trả sau bằng tiếng Anh.

Roaming fee applies to new subscribers roaming is 50,000 VND one subscriber.

Phí chuyển vùng áp dụng cho thuê bao mới chuyển vùng là 50,000 đồng cho một thuê bao.

Conversion fee for the subscribers converted from prepaid to postpaid and postpaid to postpaid packages usually VIP is 50,000 VND subscriber.

Phí chuyển đổi đối với các thuê bao được chuyển đổi từ trả trước sang trả sau và trả sau sang các gói trả sau thường là VIP là 50,000 đồng cho một thuê bao.

Free on-net calls in 12 months.

Cuộc gọi nội mạng miễn phí trong 12 tháng.

Bài viết thuê bao trả sau tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Thanh Toán Trả Sau Tiếng Anh Là Gì