Từ điển Việt Anh"thùng"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
thùng
thùng basket |
thùng bảo quản (nước) đá: ice basket |
thùng bảo quản đá: ice basket |
thùng lưới lật: tilting basket |
hutch |
kettle |
thùng đựng quặng lớn: giant's kettle |
thùng nấu nhựa: asphalt kettle |
thùng nấu nhựa đường: asphalt kettle |
thùng nấu xà phòng: soap kettle |
reservoir |
đường ống dẫn thùng gió chính: main reservoir pipe |
nạp lại gió thùng gió phụ: recharging of the reservoir |
quang treo thùng gió: reservoir trap |
thời gian nạp gió thùng gió: reservoir filling time |
thùng chất lỏng: brake-fluid reservoir |
thùng chứa chất lỏng thủy lực: hydraulic fluid reservoir |
thùng chứa nước muối: brine reservoir |
thùng chứa xăng dầu: reservoir |
thùng chứa, bình chứa (chất lỏng): reservoir |
thùng điều chỉnh: equalizing reservoir |
thùng đối trọng: equalizing reservoir |
thùng gió bình quân: equalizing reservoir |
thùng gió cung cấp: supply reservoir |
thùng gió thời gian: timing reservoir |
shell |
thùng làm (nước) đá có bình bay hơi ống vỏ: shell cooler ice tank |
main air-reservoir pressure |
|
body assembly jig |
|
car-body assembly jig |
|
caisson disease |
|
knock-down vessel |
|
fuel tank |
|
steel-tank rectifier |
|
tank cooler |
|
storage heater |
|
body bolt |
|
body types |
|
garbage receptacles |
|
cách nhiệt cho thùng chứa |
bulk thermal insulation |
|
bottom cover |
|
cái hãm cố định treo vào thùng xe |
fixed brake lever fastened to the wagon body |
|
tank sludge |
|
tank bottoms |
|
bunker icing |
|
four-lobe structure |
|
oil-tank fuse |
|
pontoon |
|
barrel cam |
|
cylinder cross-grooved |
|
drum cross-grooved |
|
body oscillation |
|
chiều cao trọng tâm thùng xe |
height of centre of gravity |
|
width over body |
|
tripping car |
|
công tắc chọn thùng nhiên liệu |
fuel tank selector switch |
|
bath cryostat |
|
bath |
thùng không khí: air bath |
thùng kiềm: alkaline bath |
bin |
máy sấy kiểu thùng: bin drier |
số hiệu thùng (của hàng trong kho): bin number |
số thùng (số hiệu thùng): bin number |
sức chứa của thùng chứa: bin capacity |
thùng chứa đường kính: sugar bin |
thùng chứa hạt: grain bin |
thùng chứa mạch nha: malt bin |
thùng chứa thực phẩm: feed bin |
thùng đong: measuring bin |
thùng nảy mầm: germinating bin |
thùng pha trộn: blending bin |
box |
bao để thùng hái hoa quả: field box |
hệ thống lên mầm mạch nha kiểu thùng: box malting |
máy đóng đinh thùng: box nailing machine |
máy đóng thùng: box filler |
thùng đong: measuring box |
thùng đong thóc: bushel box |
thùng lên men: fermenting box |
thùng luộc dồi: sausage boiling box |
thùng luộc giò: sausage boiling box |
thùng nấu thịt: meat cooking box |
thùng rượu mầm: germinating box |
thùng tiệt trùng: sterilizing box |
thùng ướp muối thịt lợn hun khói: belly box |
xe thùng (chở hàng): box wagon |
bucket |
butt |
thùng (rượu) loại cực to: butt |
case |
máy đóng gói vào thùng: case packer |
máy đóng gói vào thùng: case packing machine |
máy xếp thùng: case loader |
sự đóng gói thành thùng: case packing |
thùng bao bì: packing case |
thùng chứa bột khô: grid case |
thùng chứa bột mầm: grid case |
thùng đóng gói: packing case |
thùng đựng hàng: packing case |
thùng gỗ bọc thiếc: tin-lined case |
thùng sợi bện có thùng gỗ: wood (frame) end case |
thùng vận chuyển: shipping case |
chamber |
thùng chứa bụi (máy nghiền): stiver chamber |
thùng đong: measuring chamber |
thùng nướng: oven chamber |
thùng rán: roasting chamber |
thùng trộn: mixing chamber |
chest |
thùng tạo hơi: steam chest |
drum |
hàng chở thùng: cargo in drum |
hệ thống lên mầm mạch nha kiểu thùng quay: drum malting |
máy đánh vảy thùng quay: rotary drum scaler |
máy đóng thùng: drum filler |
máy lọc dạng thùng quay: drum strainer |
máy ly tâm nhiều thùng quay: multichamber drum centrifugal |
máy sấy ống có thùng tiếp liệu: pan-feed drum drier |
máy sấy thùng quay: drier drum |
máy sấy thùng quay: drying drum |
máy tách bằng nam châm dạng thùng quay: drum magnetic separator |
máy thái củ cải loại thùng quay: drum beet slicer |
thiết bị khuếch tán kiểu thùng quay: diffuse with revolving drum |
thiết bị lọc chân không kiểu thùng quay: vacuum drum filter |
thiết bị lọc kiểu thùng quay: drum filter |
thùng gom nước muối: brine drum |
thùng lắng: settling drum |
xe chở thùng rượu: drum handling truck |
flat |
hutch |
pail |
peck |
roll |
thùng quay làm lạnh mỡ: lard cooling roll |
thùng quay làm lạnh mỡ: lard (chill) roll |
thùng thu nhận sữa dưới máy nghiền: roll (er) milk hopper |
tierce |
thùng (đơn vị đo lường chất lỏng cũ, bằng 42 galong): tierce |
thùng chứa thịt lợn ướp muối: pickled meat tierce |
tray |
thùng lắng nhiều ngăn: tray thickener |
tub |
băng đẩy vào thùng chần: scalding tub propeller |
thùng làm lạnh ruột: casing tub |
thùng lên men: fermenting tub |
thùng lọc nước hoa quả: lauter tub |
thùng nhúng con thịt: ducker-type scalding tub |
thùng trộn lớn: large mixing tub |
thùng trụng lông: scalping tub |
thùng ướp muối: salting tub |
xe vận chuyển thùng: tub truck |
barrel conveyor |
|
bản kê đóng thùng chi tiết |
detailed packing list |
|
bảo quản trong thùng chứa |
tank |
|
bia sẫm trên thùng lên men |
stout |
|
cask beer |
|
draught-beer |
|
keg beer |
|
post |
|
post |
|
bột quả nghiền (trong thùng vang lên men) |
pomace cap |
|
buồng hun khói dạng thùng quay |
rotary smoke-house |
|
vatted fish |
|
bowl |
|
three-bin system |
|
two-bin system |
|
cửa tháo thùng hình chữ chi |
zigzag gravity barrel lowering sack |
|
bottom |
|
bung |
|
điều khoản về cong và móp (của thùng hàng) |
bending and denting clause |
|
packing and crating |
|
inchest |
|
package |
|
packaging |
|
đường xoi trên thùng chứa |
cask groove |
|
đuổi kịp chuyến thư (trước khi thư trong thùng được mang đi) |
catch (the) mail (to ...) |
|
barrelled juice |
|
dụng cụ lấy thịt lợn trong thùng xe |
hog dropper |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
thùng
1. Đơn vị cũ ở Việt Nam, dùng để đo thể tích các lượng hạt nông sản (thóc, gạo, đậu, vv.) hoặc chất lỏng (rượu, nước mắm, mật, vv.), có giá trị khoảng 20 lít, thay đổi tuỳ theo các vùng.
2. Đơn vị đo thể tích dầu thô hoặc các sản phẩm dầu hoả có giá trị bằng 158,988 lít (A. barrel).
- d. 1. Đồ đan bằng tre hay gỗ ghép sít hoặc bằng sắt tây, sâu lòng dùng để đựng các chất lỏng : Thùng nước ; Thùng xăng. 2. Đồ đựng, dùng để đong hạt hay các sản vật lỏng : Thùng thóc. 3. Lượng chứa trong một thùng cho đến miệng : Mỗi tháng ăn hết ba thùng gạo. 4. Đồ đựng để chứa phân trong chuồng tiêu : Đổ thùng.
- t. Có màu nâu : Quần áo thùng.
nd.1. Vật dụng bằng cây, bằng thiếc hoặc kẽm dùng đựng đồ. Thùng dầu. Thùng nước. Thùng rượu. 2. Đơn vị cũ đo dung tích, bằng khoảng 20 lít. Một thùng thóc.