THUNG LŨNG JORDAN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " THUNG LŨNG JORDAN " in English? thung lũng jordanjordan valleythung lũng jordanthe jordanvalley

Examples of using Thung lũng jordan in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Israeli quyết định giữ lại thung lũng Jordan.To have Israel withdraw from the Jordan valley.Các khu định cư của Israel nằm ở khu vực được gọi là Khu vực C của Bờ Tây, chiếm khoảng 60% lãnh thổ,bao gồm phần lớn Thung lũng Jordan.Israeli settlements are located in what is known as Area C of the West Bank, which accounts for some 60 percent of the territory,including most of the Jordan Valley.Là buộc quânNga phải rút lui khỏi Thung lũng Jordan.To get Russian troops out of the Jordan Valley.Bao gồm các khu định cư của người Israel, khu vực Thung lũng Jordan và đường giao thông giữa các cộng đồng Palestine, nằm dưới sự kiểm soát của Israel(“ Khu C”).The remainder of the territories, including Israelisettlements, the JordanValley region and bypass roads between Palestinian communities, were to remain under Israeli control("AreaC").Người Nga vẫn không khoan nhượng vụ Thung lũng Jordan.The Russians remain intransigent on the Jordan Valley.Combinations with other parts of speechUsage with verbsjordan nói Usage with nounsmichael jordansông jordanthung lũng jordanair jordanchính phủ jordanjordan henderson biên giới jordanjordan belfort quân đội jordanngười jordanMoreIsrael phá hủy cáctòa nhà cơ sở tại Thung lũng Jordan và khu C tại Bờ Tây trên diện rộng nhằm gia tăng số lượng người định cư tại Bờ Tây vào cuối năm nay lên 1 triệu người.”.Israel is largely demolishing buildings and facilities in the Jordan Valley area and Area C in the West Bank to increase the settlers' number in the West Bank by the end of the year to 1 million settlers.Nó bao gồm một phần lớn khu vực thành Jerusalem và thung lũng Jordan.Including the majority of East Jerusalem and the entirety of the Jordan valley.Bây giờ, các câu hỏi liên quan đến Thung lũng Jordan sẽ được chuyển cho Bộ Ngoại giao, nhưng nếu các bạn có câu hỏi không liên quan đến sự kiện ngày hôm qua, thì tôi sẽ trả lời một hai câu hỏi.Now, any other questions with respect to the Jordan Valley should be directed to the State Department. But if any of you have questions that don't relate to yesterday's events, I will take one or two.Bà đã chỉ trích ngài Tổng thống rất gay gắt,bà cho rằng vụ Thung lũng Jordan là không thể bào chữa được.You're critical of the president. You say it's indefensible,what he has done in the Jordan Valley.Đây là điều tôi hoàn toàn không ngờ,” Tổng thống Nga nói với các phóng viên ở thung lũng Jordan, điểm dừng chân cuối cùng trong chuyến công du hai ngày của ông, bao gồm việc thăm Israel và cuộc gặp vua Jordan Abdullah II.It was absolutely unexpected to me," he told reporters in the Jordan Valley, the last stop of his two-day tour, which included a visit to Israel and talks with Jordan's King Abdullah II.Các khu vực PPNA sớm khác có niên đại khoảng 9.500- 9.000 BC đã được tìm thấy ở Jericho, West Bank( đặc biệt là Ain Mallaha, Nahal Oren và Kfar HaHoresh),Gilgal ở Thung lũng Jordan và Byblos, Li băng.Other early PPNA sites dating to around 9500- 9000 BC have been found in Jericho, West Bank(notably Ain Mallaha, Nahal Oren, and Kfar HaHoresh),Gilgal in the Jordan Valley, and Byblos, Lebanon.Thành phố Irbid, được mệnh danh là" Cô dâu phương Bắc" củaJordan nằm nép mình trên những ngọn đồi xanh tươi của Thung lũng Jordan và tự hào sở hữu một trong những viên đá quý khảo cổ học của vương quốc: thị trấn Umm Qais.The city of Irbid, Jordan's'Bride of the North',is nestled in the verdant hills of the Jordan Valley and boasts another of the kingdom's archaeological gems: the town of Umm Qais.Người Palestine cho rằng Thung lũng Jordan, chiếm gần 30% diện tích của Bờ Tây, sẽ là một phần quan trọng của nhà nước Palestine tương lai, với vai trò là“ vựa lúa” của Bờ Tây cũng như phần biên giới bên ngoài giáp Jordan..Palestinians argue that the Jordan Valley, nearly 30 percent of the West Bank, would be a vital part of their future state, as the breadbasket of the West Bank and its external border with Jordan..Ông Yadlin nói kế hoạch này tạo bối cảnh tốt hơn cho Israel vànó bao gồm việc kiểm soát hoàn toàn Thung lũng Jordan, kiểm soát không phận Bờ Tây và một quốc gia Palestin phi quân sự.Yadlin said that this plan offers parameters that are much better for Israel andinclude complete control over the Jordan Valley, control over the airspace in the West Bank and a demilitarized Palestinian state.Israel muốn có một sự hiện diện quân sự lâu dài ở Thung lũng Jordan dọc biên giới phía đông của nước Palestin tương lai cũng như sự hỗ về tài chính để chi trả cho công tác an ninh cần thiết nếu đạt được thỏa thuận hòa bình.Israel wants a long-term military presence in the Jordan Valley along the eastern border of a future Palestinian state as well as financial help to pay for security arrangements that would be necessary if a peace deal is achieved.Bên cạnh đó, Tổng thống Abbas cũng cáo buộc Israel leo thang các hoạtđộng định cư và tìm cách sáp nhập Thung lũng Jordan vào Bờ Tây, đe dọa cắt đứt mọi mối quan hệ và các thỏa thuận đã ký với Israel, với Mỹ./.Moreover, Abbas accused Israel of escalating its settlement activity andseeking annexation of the West Bank's Jordan Valley, threatening to cut off all ties and signed agreements with Israel and the United States.Người Druze chủ yếu sống ở thị trấn phía đông ốc đảo Azraq, một số làng ở biên giới Syria và thành phố Zarka,trong khi Adassiyeh ngôi làng giáp với thung lũng Jordan là nơi có cộng đồng Bahá' í Jordan..The Druze are mainly located in the eastern oasis town of Azraq, some villages on the Syrian border and the city of Zarqa,while the village Adassiyeh bordering the Jordan Valley is home to Jordan''s Bahá''í community.Phiên họp cấp bộ trưởng đầu tiên của Israel nhằm thảoluận các kế hoạch sáp nhập Thung lũng Jordan, vốn dự kiến diễn ra vào tuần trước, đã bị hủy vào phút chót do phía Tel Aviv quan ngại điều này có thể gia tăng đối đầu với ICC.The first Israeli ministerialteam meeting to discuss the plans for annexing the Jordan Valley, scheduled to take place last week, was cancelled last minute due to concerns that it could intensify confrontation with the ICC.Thung lũng Jordan chiếm khoảng 1/ 3 Bờ Tây và các chính trị gia cánh hữu của Israel từ lâu xem khu vực chiến lược này là một phần của lãnh thổ mà họ sẽ không bao giờ rút lui, coi đó là biên giới phía đông của đất nước.The Jordan Valley accounts for around one-third of the West Bank and Israeli right-wing politicians have long viewed the strategic area as a part of the territory they would never retreat from, seeing it as the country's eastern border.Đề án phân bổ gần đây nhất từ hệ thống sôngJordan được đưa ra từ năm 1955 với kế hoạch Nguồn nước thống nhất Thung lũng Jordan( hay còn gọi là Kế hoạch Johnston, tên này được gọi sau khi đại sứ Mỹ tham gia vào cuộc đàm phán).The last basin-wide allocation scheme for theJordan River system came in 1955 with the Jordan Valley Unified Water Plan(also known as the Johnston Plan, named after the American ambassador involved in negotiations).Nghiên cứu đặt ra để giải thích sự thay đổi lớn về tỷ lệ chuột nhà với quần thể chuột hoang dã được tìm thấy trong các cuộc khai quật thời kỳ tiền sửkhác nhau tại một địa điểm săn bắn hái lượm Natufian cổ đại ở Thung lũng Jordan của Israel.The study set out to explain large swings in the ratio of house mice to wild mice populations found during excavations of different prehistoricperiods at an ancient Natufian hunter-gatherer site in the Jordan Valley of Israel.Theo các bộ trưởng Ả- Rập,ý định mở rộng chủ quyền của Israel vào Thung lũng Jordan của Netanyahu, vi phạm luật pháp quốc tế, Hiến chương Liên Hợp Quốc và thông qua các nghị quyết, bao gồm các nghị quyết 242 và 338 của Hội đồng Bảo an.According to the ministers,Netanyahu's intention to extend the sovereignty of Israel into the Jordan Valley"violates international law, the Charter of the United Nations and adopted resolutions, including Security Council resolutions 242 and 338".Nguồn tin Palestine cho biết, cựu Tướng John Allen, chỉ huy lực lượng Mỹ tại Afghanistan trước đây, đã đề xuất một kế hoạch cho phép Israelhiện diện quân sự thêm 10 năm nữa ở thung lũng Jordan, dọc biên giới phía Đông giáp với nhà nước Palestine trong tương lai.Palestinian sources said Allen, a former commander of US troops in Afghanistan, had drawn up plans to allow a continued Israelimilitary presence for the next 10 years in the Jordan Valley- along the eastern border of any new Palestinian state.Bộ Ngoại giao Palestine nhấn mạnh rằng Thung lũng Jordan là một phần không thể tách rời của" đất nước Palestine đang bị chiếm đóng" và tất cả các động thái đơn phương mà Israel đang thực hiện nhằm chiếm giữ các phần đất đai thuộc sở hữu của Palestine là vi phạm luật pháp quốc tế./.The Ministry emphasized that the Jordan Valley is an integral part of the"occupied country of Palestine" and that all of the unilateral moves that Israel it taking in reclaiming state owned land are in violation of international law.Chúng tôi nói về Iran, nhưng chúng tôi cũng trao đổi về các cơ hội lịch sử đến với chúng ta trong những thángtới, trong đó có việc Thung lũng Jordan được công nhận là biên giới phía Đông của Nhà nước Israel, cũng như về hiệp ước quốc phòng với Mỹ.We talked about Iran, but we also talked at length about historic opportunities that stand before us in the coming months-among them are[establishing] the Jordan Valley as the recognized eastern border of the State of Israel, as well as a defense treaty with the United States.Xuất hiện cùng với Tổng thống Trump hôm thứ Ba tại Toà Bạch Ốc, thủ tướng Netanyahu nói rằng Israel sẽ áp dụng ngay luật pháp của mình đối với các khu vực sẽ nằm dưới sự kiểm soát của họ trong các ranh giới được đề xuất,bao gồm Thung lũng Jordan và các cộng đồng Do Thái ở Judea và Samaria.Appearing with President Trump on Tuesday at the White House, Netanyahu said that Israel would not wait to“apply its laws” to areas that would fall under its control in the proposed boundaries,including the Jordan Valley and Jewish communities in Judea and Samaria.Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu đã công bố một số chi tiết về cuộc điện đàm gần đây giữa ông với Tổng thốngMỹ Donald Trump, nói rằng hai bên đã thảo luận các vấn đề thiết yếu đối với Israel cũng như số phận Thung lũng Jordan và một thỏa thuận quân sự giữa Israel và Mỹ.Israeli Prime Minister Benjamin Netanyahu has spilled some details about his recent telephone talk with US President Donald Trump,namely saying that the two discussed such vital matters for the country as the fate of the Jordan Valley and a military pact between Israel and the US.Display more examples Results: 27, Time: 0.0188

See also

thung lũng sông jordanthe valley of the jordan river

Word-for-word translation

thungverbthungthungnounvalleylũngnounvalleyvalleysjordannounjordanjordanadjectivejordanian thung lũng jezreelthung lũng kabul

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English thung lũng jordan Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Thung Lũng Jordan