Thuốc Acyclovir - Zonaarme | Pharmog
Có thể bạn quan tâm
1. Tên hoạt chất và biệt dược:
Hoạt chất : Aciclovir (Acyclovir).
Phân loại: Thuốc kháng virus.
Nhóm pháp lý: Dạng bào chế dùng ngoài – Thuốc không kê đơn OTC (Over the counter drugs)
Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): D06BB03, J05AB01, S01AD03.
Biệt dược gốc:
Biệt dược: ZONAARME
Hãng sản xuất : Chi nhánh CTCP Armephaco – Xí nghiệp Dược phẩm 120.
2. Dạng bào chế – Hàm lượng:
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem dùng ngoài 5%, tuýp 2 g, 10 g.
Thuốc tham khảo:
KEM ZONAARME | ||
Mỗi tuýp 5g kem có chứa: | ||
Aciclovir | …………………………. | 250 mg |
Tá dược | …………………………. | vừa đủ (Xem mục 6.1) |
3. Video by Pharmog:
[VIDEO DƯỢC LÝ]
————————————————
► Kịch Bản: PharmogTeam
► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog
► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/
► Group : Hội những người mê dược lý
► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/
► Website: pharmog.com
4. Ứng dụng lâm sàng:
4.1. Chỉ định:
Điều trị nhiễm Herpes simplex da bao gồm herpes môi và herpes sinh dục, cả khởi phát và tái phát.
4.2. Liều dùng – Cách dùng:
Cách dùng :
Dùng ngoài: Cách dùng thuốc mỡ: Bôi lên vị trí tổn thương cách 4 giờ một lần (5 đến 6 lần mỗi ngày) trong 5 đến 7 ngày, bắt đầu ngay từ khi xuất hiện triệu chứng.
Liều dùng:
Điều trị bằng aciclovir phải được bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.
Bôi một lượng kem aciclovir cần thiết lên khu vực da có biểu hiện bị nhiễm (mụn nước, sưng tấy, đỏ) và cả ở những khu vực xung quanh bằng tăm bông. Nếu bôi kem bằng tay thì nên rửa tay sạch sẽ trước và sau đó để tránh làm bội nhiễm vùng da bị tổn thương đồng thời tránh truyền virus lên niêm mạc và những vùng da chưa bị nhiễm.
Sử dụng cách 4 giờ một lần (5 – 6 lần mỗi ngày) trong 5 – 7 ngày. Ở một số trường hợp, nên kéo dài điều trị cho đến khi được chữa lành. Điều trị không quá 10 ngày.
4.3. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của chế phẩm.
Không dùng kem ở vùng gần mắt, trong miệng hoặc trong âm đạo.
4.4 Thận trọng:
Dùng thận trọng ở người suy thận.
Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.
Không có dữ liệu về ảnh hưởng của aciclovir đến khả năng vận hành tàu xe, máy móc.
4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category: B3
US FDA pregnancy category: B
Thời kỳ mang thai:
Chỉ nên dùng thuốc khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai.
Thời kỳ cho con bú:
Nên thận trọng khi dùng thuốc với người cho con bú.
4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):
Có khi gặp cảm giác nóng hoặc kim châm nhất thời ở vị trí bôi kèm theo ban đỏ nhẹ khi khô. Các hiện tượng này sẽ hết khi ngưng thuốc.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Các ADR thường hiếm xảy ra và nhẹ, tự hết. Nếu các triệu chứng nặng (lú lẫn, hôn mê ở người suy thận), phải ngừng thuốc ngay Diễn biến thường tốt sau khi ngừng thuốc, ít khi phải thấm phân máu.
4.8 Tương tác với các thuốc khác:
Không có sự tương tác thuốc khi sử dụng khu trú do sự hấp thu vào máu rất thấp.
4.9 Quá liều và xử trí:
Chưa có báo cáo về các trường hợp quá liều.
5. Cơ chế tác dụng của thuốc :
5.1. Dược lực học:
Tính chất dược lực học
Aciclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes. Để có tác dụng aciclovir phải được phosphoryl hóa thành dạng có hoạt tính là aciclovir triphosphat.
Trong quá trình này, ở giai đoạn đầu aciclovir được chuyển thành aciclovir monophosphat nhờ enzym của virus là thymidinkinase, sau đó chuyển tiếp thành aciclovir diphosphat và triphosphat nhờ một số enzym khác của tế bào. Aciclovir triphosphat ức chế sự tổng hợp ADN và nhân lên của virus mà không ảnh hưởng đến chuyển hóa của tế bào bình thường.
Cơ chế tác dụng:
Acyclovir là một dẫn chất purin nucleosid tổng hợp với hoạt tính ức chế in vitro và in vivo virus Herpes simplex typ 1 (HSV-1), typ 2 (HSV-2) và virus Varicella-zoster (VZV). Hoạt tính ức chế của acyclovir chọn lọc cao do ái lực của nó đối với enzym thymidin kinase (TK) được mã hóa bởi HSV và VZV. Enzym này biến đổi acyclovir thành acyclovir monophosphat, một chất tương tự nucleotid. Monophosphat được biến đổi tiếp thành diphosphat bởi guanylat kinase của tế bào và thành triphosphat bởi một số enzym tế bào. In vitro, acyclovir triphosphat làm dừng sự sao chép DNA của virus Herpes. Quá trình này xảy ra theo 3 đường:
(1) Ức chế cạnh tranh với DNA polymerase của virus.
(2) Gắn kết và kết thúc chuỗi DNA của virus.
(3) Bất hoạt DNA polymerase của virus.
Hoạt tính kháng HSV của acyclovir tốt hơn kháng VZV do quá trình phosphoryl hóa của nó hiệu quả hơn bởi enzym TK của virus.
[XEM TẠI ĐÂY]
5.2. Dược động học:
Khi dùng ngoài da, sự hấp thu của thuốc vào máu rất thấp.
5.3 Giải thích:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
5.4 Thay thế thuốc :
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
*Lưu ý:
Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com
6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:
6.1. Danh mục tá dược:
Tá dược: Parafin lỏng, glycerin, propylen glycol, vaselin trắng, cremophor A6, cremophor A25, cetyl alcol, methyl paraben, propyl paraben, tinh dầu trà xanh, nước tinh khiết.
6.2. Tương kỵ :
Không áp dụng
6.3. Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
6.4. Thông tin khác :
Không có.
6.5 Tài liệu tham khảo:
Dược Thư Quốc Gia Việt Nam
Từ khóa » Cách Dùng Thuốc Zonaarme
-
Zonaarme Là Thuốc Gì? | Vinmec
-
Zonaarme - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VD-18176-13
-
Thuốc Bôi Zonaarme Trị Herpes Simplex Tuýp 1 Và 2 (tuýp 5gr)
-
Thuốc Kem Zonaarme: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác ...
-
Thuốc Zonaarme điều Trị Herpes: Công Dụng, Cách Dùng, Giá Bao ...
-
Kem Zonaarme - Tác Dụng Thuốc Và Các Thông Tin Khác đầy đủ Nhất
-
Zonaarme | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Thuốc Kem Zonaarme Là Gì? Tác Dụng, Liều Dùng & Giá Bán Hộp 1 ...
-
Zonaarme 50mg (Hộp 1 Tuýp X 5g) - Pharmacity
-
Kem Bôi Trị Virus Herpes ZONAARME Hộp 1 Tuýp 5g | Medigo
-
Kem Zonaarme - Thuốc điều Trị Nhiễm Virus Hiệu Quả
-
Kem Zonaarme - Kem Bôi điều Trị Zona Thần Kinh - Ung Thư TAP
-
Kem Bôi Ngoài Da ZONAARME - Aciclovir 250mg - Chợ Sỉ Thuốc
-
Kem Zonaarme - Kem Bôi Da Trị Nhiễm Virus Hiệu Quả Của Armephaco