Thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar - Chống Viêm, Giảm Phù Nề
Có thể bạn quan tâm
Thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar được chỉ định để chống viêm, giảm phù nề. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar.
1 Thành phần
Thành phần: Mỗi viên nén Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar có chứa hoạt chất Alphachymotrypsin với hàm lượng 4200IU.
Dạng bào chế: Viên nén
2 Tác dụng - chỉ định của thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar
2.1 Tác dụng của thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar
Dược chất Alphatrymotrypsin có trong thuốc là một enzyme thủy phân protein tác dụng chọn lọc trên các liên kết peptid liền kề các acid amin có nhân thơm. Với tác dụng thủy phân protein một các có chọn lọc như vậy, thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar giúp hỗ trợ giảm viêm, phù nề tại mô mềm nguyên nhân áp xe hoặc loét, chấn thương. Bên cạnh đó, thuốc còn có tác dụng làm loãng dịch tiết đường hô hấp trên ở bệnh nhân hen phế quản, viêm xoang.
2.2 Chỉ định của thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar
Thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar được dùng trong các trường hợp:
- Điều trị giảm phù nề sau phẫu thuật, chấn thương.
- Hỗ trợ làm loãng dịch tiết đường hô hấp trên, giúp loại bỏ các dịch tiết dễ dàng hơn.
- Điều trị kháng viêm, chống phù nề, tan các cục máu bầm nguyên nhân chấn thương do vận động, thể thao.
- Ngăn ngừa nhiễm khuẩn khi phẫu thuật mắt.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Alphatrypa: Công dụng, cách dùng, liều dùng và chống chỉ định
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar
3.1 Liều dùng thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar
Liều dùng thông thường uống 2 viên, uống 3 - 4 lần mỗi ngày.
Ngoài ra, người dùng có thể đặt ngậm dưới lưỡi 1 viên mỗi lần, 4 - 6 lần mỗi ngày.
3.2 Cách dùng thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar hiệu quả
Thuốc được bào chế dạng viên nén, do đó bệnh nhân sử dụng thuốc bằng cách uống trực tiếp viên thuốc.
Sử dụng thuốc trực tiếp với nước lọc.
Uống thuốc sau khi ăn.
Ngoài ra người bệnh có thể đặt ngậm dưới lưỡi, người dùng để viên thuốc tan từ từ dưới lưỡi, sau đó súc miệng bằng nước sạch để giảm cảm giác vị thuốc trong miệng. Lưu ý khi ngâm thuốc thì phải để cho viên thuốc tan từ từ, không được nhai vỡ viên thuốc.
4 Chống chỉ định
Người bệnh dị ứng hoặc có tiền sử dị ứng, mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm vui lòng không sử dụng sản phẩm.
Không chỉ định dùng thuốc cho người bệnh có vết thương hở, đục thủy tinh thể bẩm sinh.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm Thuốc Usatrypsin giảm viêm, giảm phù nề trong viêm họng, chấn thương
5 Tác dụng phụ
Một số tác dụng không mong muốn đã được báo cáo như: Mề đay, ban đỏ, ngứa, buồn nôn, nôn.
Ngoài các tác dụng không mong muốn đã được báo cáo, người bệnh có thể gặp các tác dụng không mong muốn khác.
Người bệnh nên ngừng sử dụng thuốc và thông báo ngay cho bác sĩ điều trị biết về tình trạng của mình để được xử lý kịp thời.
6 Tương tác
Dùng chung thuốc cùng các thuốc, thực phẩm chức năng khác có thể gây nên các tương tác thuốc gây bất lợi trong sử dụng cho người bệnh. Các tương tác này có thể làm thay đổi hiệu lực điều trị, nồng độ thuốc trong máu, làm tăng hoặc giảm thời gian lưu thuốc trong cơ thể.
Người bệnh nên báo cáo danh sách các thuốc, thực phẩm chức năng đang sử dụng cho bác sĩ điều trị, dược sĩ tư vấn biết để có thể có biện pháp sử dụng thuốc hợp lý.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Không sử dụng những chế phẩm quá hạn sử dụng, bị nấm mốc, chảy nước,...
Kết hợp chế độ ăn uống đầy đủ dưỡng chất, nghỉ ngời hợp lý tránh stress, nâng cao thể trạng bằng cách tham gia các hoạt động thể thao vừa sức.
7.2 Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Cân nhắc khi chỉ định dùng thuốc cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú, tốt nhất là nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn trước khi quyết định sử dụng thuốc.
7.3 Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nơi cao ráo, thoáng mát, tránh nơi ẩm ướt, nhiệt độ dưới 25oC. Không nên để thuốc ở những nơi ẩm thấp, trẻ em có thể dễ dàng với tới, những nơi có ánh sáng chiếu sáng trực tiếp.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-28218-17.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm – Trang thiết bị y tế Bidiphar.
Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 2 vỉ, mỗi vỉ có 10 viên nén.
9 Thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar giá bao nhiêu?
Thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar giá bao nhiêu? thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc hiện đã được cập nhật ở đầu trang. Để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chính sách ưu đã, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 Thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar mua ở đâu?
Thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar mua ở đâu chính hãng và uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Alphachymotrypsin 4200IU Bidiphar để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc hãy liên hệ với dược sĩ nhà thuốc qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
Tổng 3 hình ảnh
Từ khóa » Thuốc Alphachymotrypsin Giá Bao Nhiêu
-
Alphachymotrypsin Là Thuốc Gì? Giá Bao Nhiêu?
-
[CHÍNH HÃNG] Thuốc Alphachymotrypsin: Công Dụng, Liều Dùng ...
-
Thuốc Alphachymotrypsin Giá Bao Nhiêu? Có Tác Dụng Gì?
-
[ Alphachymotrypsin ] Là Thuốc Gì ? Thành Phần + Tác Dụng Của Thuốc
-
Thuốc Alphachymotrypsin Mebiphar Hộp 20 Vỉ-Nhà Thuốc An Khang
-
Alpha DHG (chymotrypsin 21 Microkatal)
-
Alphachymotrypsin Là Thuốc Gì? Công Dụng, Liều Dùng, Lưu ý Sử Dụng
-
Thuốc Alphachymotrypsin Mediplantex Điều Trị Viêm Đường Hô ...
-
Thuốc Alpha-Chymotrypsin 4200Iu Euvipharm Trị Phù Nề (2 Vỉ X 10 ...
-
Alpha-Chymotrypsin Hộp 2 Vỉ X 10 Viên Nén
-
Alphachymotrypsin Hộp 2 Vỉ X 10 Viên Nén
-
Thuốc Alphachymotrypsin Giá Bao Nhiêu Tính Theo Viên | EmiViet
-
Thuốc Alphachymotrypsin Sử Dụng Thế Nào, Giá Bán Bao Nhiêu?
-
Thuốc Alpha Chymotrypsin 4.2mg Là Thuốc Gì? Có Tác Dụng Gì? Giá ...