Thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar - Giảm đau Trong Co Thắt Cơ Trơn

Thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar được sử dụng trong điều trị giảm cơn đau khi co thắt cơ trơn tiêu hoá và tiết niệu. Vây, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng? Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar trong bài viết sau đây.

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar có chứa thành phần chính là:

Atropine sulfate với hàm lượng 0,25mg.

Ngoài ra còn có tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Thuốc được bào chế dạng viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar

2.1 Tác dụng của thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar

Thành phần chính Atropine có tác dụng ức chế Muscarin ở thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên, ngoài ra Atropin còn có tác dụng phong bế hệ thần kinh phó giao cảm.

2.2 Chỉ định thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar

Dùng trong trường hợp giảm cơn đau khi co thắt cơ trơn tiêu hoá và/hoặc tiết niệu.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Camoas (Flavoxate 200mg) làm giảm co thắt đường tiết niệu

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar

3.1 Liều dùng thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar

Đối với người trưởng thành: Một ngày uống từ 1 đến 4 viên tùy tình trạng bệnh, chia đều dùng cho cho 4 lần.

Đối với trẻ nhỏ 30 tháng tuổi trở xuống: Mỗi ngày uống 0,1-0,15mg.

Đối với trẻ nhỏ 30 tháng - 6 năm tuổi: Mỗi ngày uống 0,1-0,25mg.

Đối với trẻ từ 7 đến15 tuổi: Mỗi ngày uống 1 đến 2 viên.

Liều lượng bên trên là liều lượng trung bình cho các đối tượng, nên có sự chỉ định của bác sĩ khi dùng thuốc.

3.2 Cách dùng thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar hiệu quả

Thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar được bào chế dạng viên nén nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng cách nuốt trực tiếp hoặc nuốt cùng với 1 chút nước.

Liều lượng thuốc cần phải được sử dụng 1 cách chính xác, bệnh nhân không được thêm hay bớt liều mà không thông qua chỉ định của bác sĩ. Người bệnh nên thường xuyên cập nhập tình hình bệnh cho bác sĩ để có thể nhận được lời khuyên cũng như sự thay đổi liệu trình khi cần thiết.

Trong trường hợp bệnh nhân quên liều nhưng không quá xa liều thông thường (3-4 tiếng), hãy uống ngay khi nhớ ra. Còn trường hợp bệnh nhân quên liều quá xa liều thông thường (>24 tiếng), sử dụng thuốc như bình thường, tuyệt đối không uống bù các liều đã quên bằng cách uống dồn và liều mới, rất có khả năng dẫn tới tình trạng quá liều.

4 Chống chỉ định

Bệnh nhân vui lòng không sử dụng thuốc cho các trường hợp mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Chống chỉ định với các trường hợp phì đại tiền liệt tuyến, bệnh Myasthenia gravis, thiên đầu thống, bệnh liệt ruột hoặc môn vị hẹp.

Không dùng thuốc cho trẻ nhỏ trong thời tiết nóng bức hoặc lúc trẻ đang sốt cao.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Atropin Sulfat Vinphaco: công dụng, cách dùng, lưu ý

5 Tác dụng phụ

Bên cạnh các tác dụng của thuốc, người bệnh khi điều trị bằng thuốc Atropin sulfat 0,25mg HATAPHAR cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn:

Khô miệng, rối loạn cơ miệng.

Giảm trí nhớ, xuất hiện ảo giác, đau đầu, hoa mắt.

Rối loạn nhịp tim.

Đồng tử giãn, sợ ánh sáng.

6 Tương tác

Trong quá trình sử dụng thuốc, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa thuốc Atropin sulfat 0,25mg HATAPHAR với thức ăn hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng khác.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Không dùng thuốc khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc do tác dụng phụ của thuốc có ảnh hưởng đến sự tập chung và tỉnh táo của người bệnh.

Chú ý đến hạn sử dụng và thể trạng bên ngoài của thuốc trước khi sử dụng thuốc, đối với những thuốc bị hết hạn sử dụng hay thể trạng thuốc bị thay đổi như chảy nước, mốc, đổi màu,...thì bệnh nhân tuyệt đối không được sử dụng thuốc và tìm cách tiêu hủy thuốc để tránh ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thuốc Atropine có thể đi qua nhau thai nhưng tác động đối với thai nhi chưa xác định được. Cần thận trọng và sử dụng dưới sự chỉ định của bác sĩ.

Trẻ sơ sinh nhạy cảm với Atropine. Vì vậy bà mẹ cho con bú tránh dùng kéo dài gây ảnh hưởng đến trẻ nhỏ. Nếu cần dùng hãy tạm ngưng cho con bú.

7.3 Bảo quản

Bảo quản thuốc với nguyên vẹn vỉ thuốc, không để làm rách lớp Nhựa (ở vỉ thuốc) bao quanh thuốc, không để thuốc tiếp xúc trực tiếp với không khí trong thời gian dài, việc tiếp xúc với không khí rất dễ dẫn tới trường hợp các hoạt chất của thuốc bị oxi hóa làm ảnh hưởng tới chất lượng thuốc.

Lưu trữ thuốc ở nơi khô ráo và xa tầm tay trẻ em. Nơi để thuốc ở phải có nhiệt độ ổn định và không quá 30 độ C và không có ánh nắng chiếu trực tiếp.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-16904-12.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây - Việt Nam.

Đóng gói: Mỗi hộp thuốc có 10 vỉ, mỗi vỉ có 25 viên.

9 Thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar giá bao nhiêu?

Thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar mua ở đâu?

Thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Atropin Sulfat 0,25mg Hataphar để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

Tổng 13 hình ảnh

atropin sulfat 3 T8144
atropin sulfat 3 T8144
atropin sulfat 025 mg 1 M5114
atropin sulfat 025 mg 1 M5114
atropin sulfat 025 mg 2 O5607
atropin sulfat 025 mg 2 O5607
atropin sulfat 025 mg 3 N5605
atropin sulfat 025 mg 3 N5605
atropin sulfat 025 mg 4 S7836
atropin sulfat 025 mg 4 S7836
atropin sulfat 025 mg 5 T7420
atropin sulfat 025 mg 5 T7420
atropin sulfat 025 mg 6 Q6365
atropin sulfat 025 mg 6 Q6365
atropin sulfat 025 mg 7 V8506
atropin sulfat 025 mg 7 V8506
atropin sulfat 025 mg 8 I3714
atropin sulfat 025 mg 8 I3714
atropin sulfat 025 mg 9 G2748
atropin sulfat 025 mg 9 G2748
atropin sulfat 025 mg 10 K4881
atropin sulfat 025 mg 10 K4881
atropin sulfat 025 mg 11 E1760
atropin sulfat 025 mg 11 E1760
atropin sulfat 025 mg 12 N5067
atropin sulfat 025 mg 12 N5067

Từ khóa » Thuốc Atropin Sulfat Viên