THUỐC BỔ ÂM Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN - 123doc

1ĐẠI CƯƠNG: 1.1ĐỊNH NGHĨA: Cam lương Dưỡng âm thanh nhiệt Dưỡng âm sinh tân Phần âm cơ thể: Phế âm, Thận âm, Vị âm, Huyết và tân dịch 1.2BIỂU HIỆN ÂM HƯ: Nội nhiệt Hư hỏa bốc lên Tùy theo bộ vị: Phế âm hư Thận âm hư Vị âm hư Tân dịch giảm Can âm hư

Trang 1

1-ĐẠI CƯƠNG:

1.1-ĐỊNH NGHĨA :

- Cam lương

- Dưỡng âm thanh nhiệt

- Dưỡng âm sinh tân

- Phần âm cơ thể: Phế âm, Thận âm, Vị âm,

Huyết và tân dịch

1.2-BIỂU HIỆN ÂM HƯ:

-Nội nhiệt

-Hư hỏa bốc lên

-Tùy theo bộ vị: -Phế âm hư

-Thận âm hư

-Vị âm hư

-Tân dịch giảm

THUỐC BỔ ÂM

Trang 2

1.3-Công dụng chung:

-Chứng âm hư: -Mất ngủ,cao huyết áp,suy

nhược thần kinh (ức chế TK giảm)

-Ho khan,ho ra máu,mồ hôI trộm,triều nhiệt

-Nhức trong xương,hâm hấp sốt,khát nước

-Sốt kéo dài không rõ nguyên nhân

- Tình trạng dị ứng ngứa lở loét

-Từng bộ vị: -Thận âm hư

-Can âm hư

-Vị âm hư,Phế âm hư…v

1.4-Phối hợp thuốc:

Thanh nhiệt, bổ huyết,bổ dương (Lượng ít),

hành khí

2-CÁC VỊ THUỐC:

Trang 3

2.1-MẠCH MÔN

Radix ophiopogonis japonici

Ophiopogon japonicus.(L.f) Ker-graw.Họ

Asparagaceae

TVKQ: Cam,khổ,hàn,tâm,phế,vị

CN: Dưỡng âm,Nhuận phế chỉ kháI ,Thanh tâm trừ phiền, Sinh tân ích vị,Nhuận tràng,lợi niệu

CT: -Ho khan phế âm hư

- Chảy máu chân răng, Lở loét miệng do vị nhiệt

- Háo khát, Táo bón

- Tâm phiền: -Mạch vành,Thấp tim, Loạn tim PH

- Chữa tiểu buốt,tiểu rắt.Phối hợp

-Thiếu sửa,ít sửa.Phối hợp

KK: Người tỳ vị hư hàn, tiện lỏng

Trang 4

2.2- BÁCH HỢP

Bulbus Lilii brownii

Lilium browmii F.E.Brow.ex Mill

Họ hành tỏi: liliaceae

TVKQ: Khổ,hàn.Tâm,Phế

CN: Dưỡng âm nhuận phế, Dưỡng tâm an thần, Nhuận tràng

CT:-Phế âm hư.Phối hợp

-Tâm phiền: -Lo lắng bứt dứt

-Hồi hộp mất ngủ

-Suy nhược thần kinh.Phối hợp -Chữa táo bón phối hợp

Kiêng kị: Trúng hàn,ỉa chảy

Trang 5

2.3-NGỌC TRÚC

Rhizoma Polygonati odorati.Pokygonatum odoratum(mill)

Druce Họ tóc tiên: Liliaceae

TVKQ:-Cam,hàn.Phế,Vị

CN: -Dưỡng âm thanh nhiệt, Nhuận phế chỉ khái,

Sinh tân dưỡng vị,Nhuận tràng

CT: -Chứng âm hư: - Nóng trong

- Háo khát bứt dứt

-Vị nhiệt: -Lở mồm

-Ruột,dạ dày cảm giác nóng,

cồn cào,ăn mau đói

-Phế âm hư: Ho,sốt kéo dài.Phối hợp

-Tâm âm hư:(mạch vành,thấp tim)

-Tiêu khát(Tiểu đường).Phối hợp

-Lipid máu cao.Phối hợp

Trang 6

2.4-THIÊN MÔN

Radix asparagi

Asparagus cochinchinensis (Luor.) merr.

Họ thiên môn: Asparagaceae

TVKQ: Cam,khổ,hàn.Phế,Thận

CN: -Dưỡng âm nhuận phế

-Sinh tân chỉ khát

-Nhuận tràng

CT: -Phế vị âm hư.Phối hợp

-Táo bón.Phối hợp

-Ung thư Lâm ba(Hạch bạch huyết)

Lymphosarcome

Kiêng kị: Tiết tả Hàn,ho phong hàn

Chú ý: -Lạnh hơn mạch môn

Trang 7

2.5-SA SÂM Radix Glehniae

Glehnia littoralis Fr,Schmidt ex Miq

Họ hoa tán: Apiaceae

TVKQ: Cam,khổ,lương.Phế,Vị

CN: Dưỡng âm nhuận phế, Sinh tân ích vị

CT: - Ho lâu ngày,khan,viêm phế quản mạn.PH

- Sốt cao,khát.Phối hợp

- Lở loét miệng,chảy máu chân răng.PH

-Trị ngứa ngoài da do huyết táo.Phối hợp

Kiêng kị: Ho hàn,Phản lê lô

Trang 8

BẢNG TÓM TẮT CN THUỐC BỔ ÂM

Tên Vị Tính Quy

1-Bạch

thược Khổ, toan Hơi hàn Can 1- Liễm âm chỉ huyết2- Dưỡng huyết điều

kinh 3- Thư cân chỉ thống 4- Bình can hạ áp

2-Mạch

môn Camhơi

khổ

Hàn Tâm,

phế,

vị

1- Nhuận phế chỉ khái 2- Sinh tân, ích vị

3- Nhuận tràng, lợi niệu 4- Thanh tâm trừ phiền

Trang 9

Tên Vị Tính Quy

3-Thiê

n

môn

Cam khổ Rất hàn Phế, thận 1- Nhuận phế chỉ khái2- Sinh tân chỉ khát

3- Nhuận tràng thông tiện

4-Ngọc

trúc

Cam Hơi

hàn Phế, vị 1- Dưỡng âm thanh nhiệt

2- Sinh tân, ích vị 3- Nhuận phế chỉ khái 4- Nhuận tràng

Trang 10

Tên Vị Tính Quy

5-Hoàng

tinh

Cam Bình Tỳ,

phế 1- Nhuận phế chỉ khái2- Bổ ngũ tạng

3- Bổ âm dưỡng vị

6-Bách

hợp Cam Bình Tâm, phế 1- Nhuận phế chỉ khái2- Dưỡng tâm an thần

3- Nhuận tràng 7-Sa

sâm Camkhổ Hơi hàn Phế, vị 1- Nhuận phế chỉ khái2- Sinh tân, ích vị

Từ khóa » Bổ âm Nhuận Tràng