Thuốc Bôi 7 Màu Silkron 10g điều Trị Hắc Lào, Nấm, Viêm Da

Thuốc Silkron 10g hay được biết đến với tên gọi thuốc 7 màu, là một trong những thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh về da như nấm, hắc lào, viêm da,... Thuốc Silkron 10g sử dụng như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Silkron có chứa các thành phần chính là:

  • Clotrimazol với hàm lượng 10mg/g.
  • Betamethasone dipropionate với hàm lượng 0,64mg/g.
  • Gentamicin sulfate với hàm lượng 1mg/g.
  • Và các tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Kem bôi da.

2 Tác dụng - Chỉ định của Silkron 10g

2.1 Đặc tính dược lực học

Silkron 10g là thuốc gì?

Tác dụng của Clotrimazol: thuộc nhóm Imidazole, có tính kháng nấm phổ rộng, ức chế quá trình phát triển của hầu hết các loại vi nấm gây bệnh cho người theo cơ chế can thiệp lên các lipid ở màng tế bào vi nấm làm biến đổi khả năng thẩm thấu của vách tế bào vi nấm.

Tác dụng của Betamethasone dipropionate: là dẫn xuất của Prednisolone, là corticosteroid ở thượng thận có khả năng kháng viêm manh, ngăn ngừa viêm khớp và dị ứng, thường dùng để chống lại những rối loạn ở bệnh nhân có đáp ứng với corticosteroid.

Tác dụng của Gentamicin sulfate: thuộc nhóm kháng sinh aminoglycosid, ngăn chặn quá trình sinh sôi, phát triển của vi khuẩn do đó ngăn ngừa và điều trị các loại viêm nhiễm do vi khuẩn.

2.2 Đặc tính dược động học

Clotrimazole

  • Hấp thu: Clotrimazole có khả năng thấm tốt vào da sau khi bôi tại chỗ tuy nhiên hấp thu rất ít vào toàn thân. Mức độ hấp thu còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tình trạng da của bệnh nhân, tá dược trong thành phần công thức và có sử dụng băng kín hay không.
  • Phân bố, chuyển hóa, thải trừ: Thuốc gắn kết với protein huyết tương, chuyển hóa nhờ hệ enzym tại gan. Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận.

Betamethasone dipropionate

  • Hấp thu: Sau khi bôi, thuốc có thể hấp thu qua da vào hệ tuần hoàn. Mức độ hấp thu của hoạt chất này phụ thuộc vào sự nguyên vẹn của lớp biểu bì, có băng kín sau khi bôi hay không. Tuy nhiên thuốc cũng có thể hấp thu vào hệ tuần hoàn ngay cả khi da vẫn còn nguyên vẹn.
  • Phân bố: Betamethasone dipropionate phân bố trong tất cả các mô trong cơ thể.
  • Chuyển hóa, thải trừ: Betamethasone dipropionate được chuyển hóa chủ yếu tại gan và thải trừ qua nước tiểu.

Gentamicin

  • Hấp thu: Gentamicin cũng có khả năng hấp thu toàn thân tương tự như các aminoglycosid khác.
  • Phân bố: Hoạt chất này có khả năng khuyếch tán vào trong dịch ngoại bào, ít có khả năng khuyếch tán vào dịch não tủy.
  • Chuyển hóa, thải trừ: Gentamicin không bị chuyển hóa và thải trừ chủ yếu qua thận.

2.3 Chỉ định của Silkron 10g

Thuốc 7 màu trị bệnh gì? Thuốc được chỉ định trong các trường hợp như:

  • Điều trị cho bệnh nhân viêm da có đáp ứng với corticoid khi xảy ra biến chứng do nhiễm trùng thứ phát.
  • Điều trị cho bệnh nhân mắc các bệnh nấm da, lang ben.
  • Người bị bệnh da dị ứng như Eczecma.
  • Bệnh nhân viêm da, da trầy xước,....

3 Liều dùng - Cách dùng của Silkron 10g

3.1 Liều dùng thuốc Silkron 10g

Mỗi ngày bôi Silkron 2 lần vào sáng và tối.

3.2 Cách dùng thuốc Silkron 10g hiệu quả

Thuốc 7 màu Silkron được bào chế ở dạng kem bôi nên bệnh nhân sử dụng bằng cách bôi trực tiếp lên vùng da cần điều trị. Trước khi bôi cần vệ sinh thật sạch vùng da tiếp xúc với thuốc. Sau đó dùng một lượng kem nhỏ thoa lên da, thoa kín vùng da cần điều trị. Sau khi bôi, cần để vùng da đó khô thoáng, tránh tiếp xúc với vải hoặc các đồ vật khác, làm mất tác dụng của thuốc.

Lời khuyên: bệnh nhân nên tuân thủ liều được khuyến nghị trên toa thuốc hoặc theo chỉ định của bác sĩ điều trị hoặc dược sĩ tư vấn để đạt được hiệu quả tốt nhất.

4 Tác dụng phụ

Người bệnh khi điều trị bằng thuốc Silkron 10g có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn như:

  • Giảm sắc tố của huyết cầu.
  • Nóng da, nổi ban đỏ, ngứa ngáy, nhỏ dịch.
  • Bệnh vảy cá, dị ứng toàn cơ thể.
  • Bôi lên vùng da rộng: da dễ kích ứng, khô, nang lông dễ viêm nhiễm, lông mọc rậm.
  • Mụn nhọt.
  • Teo da, viêm da bột nhiễm, da xuất hiện các vạch.

Bệnh nhân cần ngưng sử dụng thuốc bôi 7 màu ngay và báo cho bác sĩ điều trị hoặc dược sĩ tư vấn khi xuất hiện bất kì một dấu hiệu dị ứng nào nghi ngờ là do dùng thuốc như ngứa ngáy, mẩn đỏ, phát ban, sưng phù, chóng mặt, khó thở,... để được tư vấn xử trí và điều trị kịp thời.

5 Tương tác

Trong quá trình sử dụng thuốc, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa thuốc Silkron 10g với thức ăn hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng khác, cụ thể là:

  • Thuốc Silkron 10g có thể gây tương tác bất lợi khi dùng cùng Acetylcystein, Cloramphenicol.
  • Lưu ý khi dùng Silkron 10g cùng Actinomycin, Ca, sulfafurazol.
  • Chú ý theo dõi bệnh nhân nếu muốn điều trị các thuốc như Doxorubicin, Clindamycin phối hợp cùng Silkron 10g.
  • Thận trọng khi phối hợp đồng thời cùng Heparin, Sulfacetamid, Magie.

Điều cần làm là bệnh nhân cần liệt kê đầy đủ các loại thuốc hay thực phẩn chức năng đang sử dụng cho bác sĩ điều trị hay dược sĩ tư vấn để được chỉ định thuốc, liều dùng, cách dùng hợp lý có lợi và không gây nguy hại cho sức khỏe.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Terfuzol: Cách dùng - liều dùng, chống chỉ định

6 Chống chỉ định

Vui lòng không sử dụng thuốc Silkron 10g cho các trường hợp:

  • Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với aminoglycosid và bất kì thành phần nào có trong thuốc.
  • Người bệnh có vùng da quá trầy xước hay quá mẫn cảm.
  • Bệnh nhân bị eczecma ở tai ngoài có kèm thủng màng nhĩ.
  • Trường hợp có các vết loét ngoài da.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Gentrisone Cre.10g - Thuốc trị viêm da, dị ứng da, nấm da

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Người bệnh khi sử dụng thuốc cần chú ý một số trường hợp như sau:

  • Để ý kĩ do có thể xảy ra dị ứng chéo nhóm Aminoglycosid.

  • Thận trọng khi bôi lên vùng da gần vết thương hay vùng da đang tổn thương. Tránh bôi lên vùng diện tích rộng hay vùng da đang có băng ép.

  • Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em hoặc phụ nữ đang trong quá trình nuôi con bằng sữa mẹ.

  • Để xa tầm với của trẻ em, phòng tránh trường hợp trẻ em nghịch ngợm và uống nhầm thuốc.

  • Bệnh nhân tuyệt đối không được tự ý dừng thuốc mà phải hỏi ý kiến của bác sĩ điều trị hay dược sĩ tư vấn để được chỉ định hợp lý.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chứng minh an toàn về tác dụng phụ và tai biến khi dùng thuốc trên phụ nữ mang thai còn chưa được rõ ràng, do đó không dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai.

Bà mẹ đang cho con bú nên hỏi ý kiến bác sĩ và thận trọng khi dùng thuốc Silkron 10g.

7.3 Bảo quản

Silkron cream 10g nên được để ở nơi khô thoáng, nhiệt độ phòng.

Không để trẻ em chơi đùa cùng tuýp thuốc.

Bảo quản ở nơi tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp hoặc nguồn nhiệt cao.

Đậy kỹ nắp thuốc Silkron sau khi sử dụng.

8 Một số câu hỏi thường gặp khi sử dụng Silkron 10g

8.1 Có nên bôi thuốc 7 màu cho trẻ sơ sinh không?

Thuốc 7 màu dùng cho trẻ mấy tuổi? Vì vùng da của trẻ sơ sinh mỏng hơn so với người lớn, do đó khả năng hấp thu thuốc sẽ nhanh hơn. Vì vậy cần theo dõi trẻ trong suốt quá trình sử dụng thuốc vì có thể xảy ra một số tác dụng không mong muốn. Tác động của thuốc lên trẻ em và trẻ sơ sinh hiện chưa được đánh giá đầy đủ. Do đó, cần tham khảo ý kiến bác sĩ da liễu trước khi dùng thuốc ở nhóm đối tượng này. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn khuyến cáo không nên dùng thuốc 7 màu cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 2 tuổi.

8.2 Thuốc 7 màu có trị mụn không? Có bôi lên mặt được không?

Thuốc Dongkwang Silkron chống chỉ định cho các loại mụn nói chung và mụn trứng cá. Do đó, tuyệt đối không sử dụng thuốc để trị mụn. Vùng da mặt là vùng da nhạy cảm, do đó khi sử dụng thuốc 7 màu bôi lên mặt cần tránh các vùng gần mắt, bôi trong thời gian ngắn, tránh băng kín vì sẽ thay đổi khả năng hấp thu của thuốc.

8.3 Thuốc 7 màu có trị nấm đầu không?

Với thành phần betamethsone, clotrimazole và gentamicin do đó thuốc 7 màu được chỉ định trong những trường hợp nhiễm nấm bao gồm cả nấm đầu. Tuy nhiên, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn trước khi sử dụng thuốc.

8.4 Thuốc 7 màu có thể bôi vùng kín/dương vật được không?

Silkron thích hợp trong những trường hợp hăm da. Tuy nhiên, không được bôi thuốc 7 màu lên vùng kín hoặc dương vật vì đây là những vùng da cực kỳ nhạy cảm, có thể gây ra một số tác dụng phụ không mong muốn.

9 Nhà sản xuất

Nhà sản xuất: Dongkwang - Hàn Quốc.

Đóng gói: Thuốc Silkron 10g được đóng tuýp có khối lượng 10g.

10 Thuốc Silkron 10g giá bao nhiêu?

Kem 7 màu giá bao nhiêu? Thuốc Silkron 10g hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

11 Thuốc Silkron 10g mua ở đâu?

Thuốc 7 màu trị nấm Silkron 10g mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Silkron 10g để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu - Nhược điểm của thuốc Silkron 10g

13 Ưu điểm của thuốc Silkron 10g

  • Kem Silkron là dòng thuốc da liễu có giá thành rẻ.
  • Dễ dàng sử dụng, dạng kem nhanh thấm trên da.
  • Hiệu quả tốt trong điều trị viêm nhiễm trên bề mặt da và một số tình trạng như ngứa, sưng, mẩn đỏ trên da.
  • Việc áp dụng Gentamicin trong bệnh sán lá da mang lại những kết quả đầy hứa hẹn, cả in vivo và in vitro, bao gồm dày sừng lòng bàn tay kiểu Nagashima, bệnh viêm da do epidermolysis bullosa, bệnh Hailey-Hailey, chứng suy da đầu do di truyền,... [1].
  • Trong tổng số 101 bệnh nhân mắc bệnh Otomycosis được đưa vào nghiên cứu, có 89 người (chiếm 94,12%) cho thấy hiệu quả khi sử dụng Clotrimazole để điều trị bệnh [2].
  • Một nghiên cứu đã chứng minh betamethasone có hiệu quả và được dung nạp tốt trong điều trị bệnh vẩy nến mảng bám mức độ nhẹ đến trung bình và betamethasone được chứng minh được dung nạp tốt. [3].

14 Nhược điểm của thuốc Silkron 10g

  • Vẫn chưa có nhiều nghiên cứu về sử dụng thuốc ở đối tượng phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú.
  • Thuốc có khá nhiều tác dụng phụ và tương tác với thuốc khác.

Tổng 14 hình ảnh

sikon 1 P6824
sikon 1 P6824
sikon 2 H3307
sikon 2 H3307
sikon 3 Q6515
sikon 3 Q6515
sikon 4 V8265
sikon 4 V8265
sikon 5 Q6286
sikon 5 Q6286
sikon 6 E1812
sikon 6 E1812
silkron 7 V8843
silkron 7 V8843
silkron 8 M5217
silkron 8 M5217
silkron 9 K4252
silkron 9 K4252
silkron 10 B0536
silkron 10 B0536
silkron 11 F2680
silkron 11 F2680
silkron 13 A0612
silkron 13 A0612
silkron 14jpg T8656
silkron 14jpg T8656
silkron 15 L4013
silkron 15 L4013

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Wang S, Yang Z, Liu Y, Zhao MT, Zhao J, Zhang H, Liu ZY, Wang XL, Ma L, Yang YH (Ngày đăng: Tháng 12 năm 2021). Application of topical gentamicin-a new era in the treatment of genodermatosis, Pubmed. Truy cập ngày 19 tháng 09 năm 2021.
  2. ^ Tác giả Khan F, Muhammad R, Khan MR, Rehman F, Iqbal J, Khan M, Ullah G (Ngày đăng: Năm 2013). Efficacy of topical clotrimazole in treatment of otomycosis, Pubmed. Truy cập ngày 19 tháng 09 năm 2022.
  3. ^ Tác giả Chunxia He 1, Hongzhong Jin 2, Xiguang Liu 3, Fengming Hu 4, Litao Zhang 5, Shifa Zhang 6, Yanling He 7, Xiumin Yang số 8, Hao Chen 9, Xiaohua Wang 10, Chao Ji 11, Chengzhi Lv 12, Guoying Miao 13, Xiaojing Li 13, Qingchun Diao 14, Linfeng Li 15, Xuefei Li 16, Yuzhen Li 17, Rupeng Wang 18, Lijuan Zhang 19, Xiaoyong Zhou 20, Xiujuan Xia 21, Min Yan 22, Jiquan Song 23, Ruzhi Zhang 24, Long Geng 25, Min Zheng 26, Qianjin Lu 27, Tao Lu 28, Yuling Shi 29, Haixia Jing 30, Xiaojie Zhang 31, Jianqiang Shi 32, Jue Xia 33, Yu Gao 34, Yun Wang 35 (Ngày đăng 22 tháng 12 năm 2020). Tazarotene/Betamethasone Dipropionate Cream in Patients with Plaque Psoriasis: Results of a Prospective, Multicenter, Observational Study, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 09 năm 2021.

Từ khóa » Giá Tiền Thuốc 7 Màu