Thuốc Chẹn Beta – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • 2 Xem thêm
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Beta blockers β-blockers
Loại thuốc
PropranololCông thức khung xương của propranolol, beta blocker thành công trên lâm sàng đầu tiên
Class identifiers
Sử dụngTăng huyết áp, rối loạn nhịp tim,...
Mã ATCC07
Mục tiêu sinh họcCác thụ thể Beta
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comPhân hạng thuốc
Consumer ReportsBest Buy Drugs
WebMDMedicineNet  RxList
Liên kết ngoài
MeSHD000319
Tại Wikidata

Các thuốc chẹn beta (tiếng Anh:beta blocker) hay thuốc đối kháng beta, thuốc đối kháng thụ thể beta, thuốc đối kháng thụ thể tuyến thượng thận beta, thuốc ức chế beta là một lớp dược phẩm tác động lên thụ thể beta. Các thụ thể beta được tìm thấy ở các tế bào cơ tim, cơ trơn, tế bào của các đường dẫn khí, động mạch, thận, và ở các mô khác thuộc hệ thần kinh giao cảm và dẫn đến đáp ứng stress, đặc biệt là khi các thụ thể này đang được kích thích bởi epinephrine (hoócmôn tuyến thượng thận). Các chẹn beta can thiệp đến sự gắn vào thụ thể của epinephrine và các hoócmôn stress khác, và làm giảm hiệu quả của các hoócmôn stress. Thuốc chẹn beta được dùng để kiểm soát các rối loạn nhịp tim, phòng ngừa cho tim khỏi bị một cơn nhồi máu cơ tim lần 2 (phòng ngừa thứ phát),[1] và cao huyết áp.[2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Freemantle N, Cleland J, Young P, Mason J, Harrison J; Cleland; Young; Mason; Harrison (tháng 6 năm 1999). “beta Blockade after myocardial infarction: systematic review and meta regression analysis”. BMJ. 318 (7200): 1730–7. doi:10.1136/bmj.318.7200.1730. PMC 31101. PMID 10381708.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Cruickshank JM (tháng 8 năm 2010). “Beta blockers in hypertension”. Lancet. 376 (9739): 415, author reply 415–6. doi:10.1016/S0140-6736(10)61217-2. PMID 20692524.
  3. ^ “Dùng thuốc chẹn beta trong điều trị tim mạch”.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Alpha blocker

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Musicians and beta-blockers by Gerald Klickstein, ngày 11 tháng 3 năm 2010 (A blog post that considers "whether beta-blockers are safe, effective, and appropriate for performers to use.")
  • Better Playing Through Chemistry by Blair Tindall, New York Times, ngày 17 tháng 10 năm 2004. (Discusses the use of beta blockers among professional musicians)
  • Musicians using beta blockers by Blair Tindall. Condensed version of above article.
  • In Defense of the Beta Blocker by Carl Elliott, The Atlantic, ngày 20 tháng 8 năm 2008. (Discusses the use of propranolol by a North Korean pistol shooter in the 2008 Olympics)
  • MeSH beta-Adrenergic+Blockers

Bản mẫu:Beta blockers

  • x
  • t
  • s
Dược lý học: Các nhóm thuốc chính dựa trên hệ thống phân loại giải phẫu - điều trị - hoá học
Ống tiêu hóa/chuyển hóa (A)
  • Axít dạ dày
    • Các thuốc kháng axít
    • Các thuốc kháng H2
    • Các thuốc ức chế bơm proton
  • Các thuốc chống nôn
  • Các chất tăng nhu động ruột
  • Các thuốc tiêu chảy/thuốc giảm nhu động ruột
  • Các thuốc béo phì
  • Các thuốc tiểu đường
  • Các Vitamin
  • Các nguyên tố vi lượng
Máu và các cơ quan tạo máu (B)
  • Các chất chống đông máu
    • Thuốc chống tiểu cầu
    • Chất chống tạo máu đông
    • Các thuốc phân giải máu đông/sợi fibrin
  • Các chất cầm máu
    • Tiểu cầu
    • Chất đông máu
    • Thuốc ức chế phân giải fibrin
Hệ tim mạch (C)
  • cardiac therapy/antianginals
    • Các Glicozit tim
    • chống loạn nhịp tim
    • Cardiac stimulants
  • Antihypertensives
  • Diuretics
  • Vasodilators
  • Thuốc chẹn beta
  • Calcium channel blockers
  • hệ renin-angiotensin
    • Thuốc ức chế men chuyển angiotensin
    • Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II
    • Renin inhibitors
  • Antihyperlipidemics
    • Các Statin
    • Các Fibrate
    • Bile acid sequestrants
Da (D)
  • Emollients
  • Cicatrizants
  • Antipruritics
  • Antipsoriatics
  • Medicated dressings
Hệ niệu sinh dục (G)
  • Hormonal contraception
  • Fertility agents
  • SERMs
  • Các hoócmôn sinh dục
Hệ nội tiết (H)
  • Các hoócmôn vùng dưới đồi-tuyến yên
  • Các corticosteroid
    • Glucocorticoids
    • Mineralocorticoids
  • Hoócmôn sinh dục
  • Các hoócmôn tuyến giáp trạng/chất kháng hoócmôn giáp trạng
Infection and infestations (J, P, QI)
  • Các chất chống vi sinh: Kháng sinh (kháng mycobacterium)
  • Thuốc kháng nấm
  • Thuốc kháng virus
  • Thuốc kháng kí sinh trùng
    • Chất chống động vật nguyên sinh
    • Thuốc chống giun
    • Ectoparasiticides
  • IVIG
  • Vắc-xin
Bệnh ác tính (L01-L02)
  • Các chất chống ung thư
    • Antimetabolites
    • Alkylating
    • Spindle poisons
    • Thuốc chống khối u
    • Topoisomerase inhibitors
Bệnh miễn dịch (L03-L04)
  • Immunomodulators
    • Immunostimulants
    • Immunosuppressants
Cơ, xương, khớp (M)
  • Anabolic steroids
  • Thuốc kháng viêm
    • Các NSAID
  • Thuốc chống phong thấp
  • Các corticosteroid
  • Muscle relaxants
  • Bisphosphonates
Não và hệ thần kinh (N)
  • Analgesics
  • Anesthetics
    • General
    • Local
  • Anorectics
  • Các chất chống ADHD
  • Thuốc chống nghiện
  • Thuốc chống co giật
  • Tác nhân chống mất trí nhớ
  • Thuốc chống trầm cảm
  • Antimigraine Agents
  • Antiparkinson's Agents
  • Antipsychotics
  • Anxiolytics
  • Depressants
  • Entactogens
  • Entheogens
  • Euphoriants
  • Chất gây ảo giác
    • Chất thức thần
    • Chất gây ảo giác phân ly
    • Deliriants
  • Thuốc ngủ/Thuốc an thần
  • Mood Stabilizers
  • Neuroprotectives
  • Nootropics
  • Neurotoxins
  • Orexigenics
  • Serenics
  • Chất kích thích
  • Wakefulness-Promoting Agents
Hệ hô hấp (R)
  • Decongestants
  • Bronchodilators
  • Thuốc ho
  • H1 antagonists
Giác quan (S)
  • Nhãn khoa
  • Otologicals
Khác (V)
  • Chất giải độc
  • Thuốc cản quang
  • Radiopharmaceuticals
  • Dressings

Bản mẫu:Endothelial antihypertensives Bản mẫu:Antiglaucoma preparations and miotics Bản mẫu:Adrenergics

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thuốc_chẹn_beta&oldid=65520929” Thể loại:
  • Sơ khai y học
  • Thuốc chẹn beta
  • Phát minh Scotland
Thể loại ẩn:
  • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Chẹn Beta Adrenergic Là Gì