Thuốc Chống Phù Nề - Alphachymotrypsin Glomed | Pharmog

1. Tên hoạt chất và biệt dược:

Hoạt chất : Chymotrypsin (Alpha-chymotrypsin)

Phân loại: Thuốc enzym thủy phân protein (trợ giúp phẫu thuật)..

Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine)

Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): B06AA04, S01KX01.

Biệt dược gốc:

Biệt dược: ALPHACHYMOTRYPSIN GLOMED

Hãng sản xuất : Công ty TNHH Dược phẩm Glomed.

2. Dạng bào chế – Hàm lượng:

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 4,2 mg.

Thuốc tham khảo:

ALPHACHYMOTRYPSIN GLOMED
Mỗi viên nén bao có chứa:
Alpha-chymotrypsin …………………………. 8,4 mg
Tá dược …………………………. vừa đủ (Xem mục 6.1)

3. Video by Pharmog:

[VIDEO DƯỢC LÝ]

————————————————

► Kịch Bản: PharmogTeam

► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog

► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/

► Group : Hội những người mê dược lý

► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/

► Website: pharmog.com

4. Ứng dụng lâm sàng:

4.1. Chỉ định:

Điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.

4.2. Liều dùng – Cách dùng:

Cách dùng :

Có thể uống hay ngậm dưới lưỡi.

Liều dùng:

Uống: 2 viên/lần, 3-4 lần/ngày.

Ngậm dưới lưỡi: 4-6 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần (để viên thuốc tan từ từ dưới lưỡi).

4.3. Chống chỉ định:

Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

4.4 Thận trọng:

Không nên dùng chung với bất kỳ thuốc khác có chứa chymotrypsin.

Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.

Không có báo cáo

4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Xếp hạng cảnh báo

AU TGA pregnancy category: NA

US FDA pregnancy category: NA

Thời kỳ mang thai:

An toàn của thuốc trong thai kỳ và trong thời gian cho con bú chưa được thiết lập. Nên thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Thời kỳ cho con bú:

An toàn của thuốc trong thai kỳ và trong thời gian cho con bú chưa được thiết lập. Nên thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):

Hiếm khi xảy ra các phản ứng dị ứng

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:

Nếu nghi bị dị ứng, cần thử phản ứng trước khi tiêm chymotrypsin.

Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).

4.8 Tương tác với các thuốc khác:

Không có báo cáo.

4.9 Quá liều và xử trí:

Thông tin về quá liều chymotrypsin chưa được rõ ràng.

5. Cơ chế tác dụng của thuốc :

5.1. Dược lực học:

Chymotrypsin là enzym thủy phân protein được sử dụng đường uống có tác dụng làm giảm tình trạng viêm và phù nề trên mô mềm do phẫu thuật hay chấn thương.

Cơ chế tác dụng:

Alphachymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hóa chymotrypsinogen, chiết xuất từ tụy bò. Alphachymotrypsin là enzym thủy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptid ở liền kề các acid amin có nhân thơm.

Chymotrypsin có tác dụng chống phù nề và kháng viêm dạng men. Như một thuốc kháng viêm, chymotrypsin và các men tiêu protein khác ngăn chặn tổn thương mô trong quá trình viêm và hình thành sợi tơ huyết. Men tiêu protein tham gia vào quá trình phân huỷ sợi tơ huyết được gọi là quá trình tiêu sợi huyết. Sợi tơ huyết hình thành lớp rào bao quanh vùng viêm gây tắc nghẽn mạch máu và mạch bạch huyết dẫn đến hiện tượng phù nề tại vùng viêm. Sợi tơ huyết cũng có thể phát triển thành cục máu đông.

Alphachymotrypsin được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét, hoặc do chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ờ người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.

[XEM TẠI ĐÂY]

5.2. Dược động học:

Không có báo cáo về dược động học của chymotrypsin.

5.3 Giải thích:

Chưa có thông tin. Đang cập nhật.

5.4 Thay thế thuốc :

Chưa có thông tin. Đang cập nhật.

*Lưu ý:

Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ

Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com

6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:

6.1. Danh mục tá dược:

Tá dược vừa đủ: tinh dầu bạc hà, magnesi stearat, tinh bột mì, đường.

6.2. Tương kỵ :

Không áp dụng.

6.3. Bảo quản:

Bảo quản viên nén ở nhiệt độ dưới 25 oC, tránh ánh sáng và ấm.

6.4. Thông tin khác :

Không có.

6.5 Tài liệu tham khảo:

Dược Thư Quốc Gia Việt Nam

Hoặc HDSD Thuốc.

Từ khóa » Thuốc Alphachymotrypsin Glomed Là Thuốc Gì