Thuoc Dat 2019 Bài Giảng đh Dược Hà Nội - 123doc

4- Trỡnh bày được một số chỉ tiờu chất lượng của thuốc đặt... ƯU ĐIỂMNHƯỢC ĐIỂM Biện pháp tăng SKD Hấp thu thuốc qua trực tràng Vị trí đặt thuốc tối ưu?... Các TD béo: chảy lỏng ở thân n

Trang 1

MỤC TIấU HỌC TẬP:

1- Trỡnh bày được định nghĩa, ƯNĐ, phõn loại thuốc đặt.

2- Trỡnh bày được cấu tạo, ƯNĐ của tỏ dược thuốc đặt.

3- Trỡnh bày được KTBC thuốc đặt.

4- Trỡnh bày được một số chỉ tiờu chất lượng của thuốc đặt.

Thuốc đặt

Trang 2

Tài liệu học tập: KTBC - SDH các dạng thuốc, 2004, tập 2.

Tài liệu tham khảo:

1 Pharmaceutical dosage forms, Disperse Systems,

Vol.1,2, 3,1996.

2 Loyd Allen, PhD Dennis, Worthen, PhD Bill Mink,

Suppositories, Pharmaceutical Press, 1st edition, 2008

Tµi liÖu

Trang 3

ĐẠI CƯƠNG

Trang 4

Các dạng bào chế dùng để đặt vào hốc tự nhiên của cơ thể:

Trang 6

HÌNH DẠNG THUỐC ĐẶT TRONG THỰC TẾ

a Thuốc đặt trực tràng ; b Thuốc đặt niệu đạo ; c Thuốc đặt âm đạo

Trang 7

ƯU ĐIỂM

NHƯỢC ĐIỂM

Biện pháp tăng SKD

Hấp thu thuốc qua trực tràng

Vị trí đặt thuốc tối ưu?

Trang 10

Acetaminophen Aminophyllin Aspirin

Bisacodyl Chlorpromazin Ergotamin tartrat and caffein Glycerin

Indometacin Miconazol nitrat vaginal Morphin sulfat

Nystatin vaginal Oxymorphon HCl Prochlorperazin Progesteron vaginal Promethazin hydrochlorid Triethylperazin maleat

Table 1.3 Official suppositories in the USP

From U.S Pharmacopeial Convention Inc., U.S Pharmacopeia 30-National Formulary 25 Rockville, MD, 2007.

Trang 11

Các TD béo: chảy lỏng ở thân nhiệt để GPDC

Các TD thân nước: hoà tan / niêm dịch để GPDC Các TD nhũ hoá: hút niêm dịch, chảy lỏng GPDC

TÁ DƯỢC THUỐC ĐẶT

Tự đọc các nội dung về tá dược:

 Vai trò tá dược

 Yêu cầu chung

 Phân loại tá dược

Trang 12

Tá dược Điểm chảy

27-38 24 32-40 26-40 30-37

Tá dược thân nước:

-Myji 51

- PEG

39-42 39-49

39 38-42

Tá dược nhũ hóa:

- Tween 61

- Monolen

35-37 36-37

-

-TÁ DƯỢC THUỐC ĐẶT

Trang 13

Bơ cacao (Butyrum cacao)

Nguồn gốc, bản chất, cấu tạo

Ưu, nhược điểm Cách dùng làm TD thuốc đặt.

MỘT SỐ TÁ DƯỢC THÔNG DỤNG

Trang 14

Thủy phân dầu TV (dầu dừa, cọ)  cất phân đoạn tách các acid béo tự do từ C 8 – C 18 

hydrogen hóa  este hóa với glycerin (đk kiểm soát) thu được hỗn hợp tri, di và mono glycerid.

Trang 15

Cần lưu ý:

Đặc điểm nóng chảy: TD có t nc cao thường kết hợp với DC tan trong dầu hoặc ở vùng khí hậu nóng… và ngược lại.

Phản ứng hóa học: TD có chỉ số hydroxyl thấp ít có nguy

cơ tương tác hóa học nhưng thường đàn hồi kém hơn dễ rạn nứt khi làm lạnh nhanh, có liên quan đến tính thân nước, khả năng GP và hấp thu thuốc.

Tính chất lưu biến: độ nhớt của TD khi chảy lỏng ảnh hưởng đến khả năng phân tán đều DC rắn, khả năng GP và hấp thu thuốc ở trực tràng.

TD phối hợp khác: được đưa vào sẵn trong TD thương mại hoặc thêm vào khi thiết kế công thức thuốc.

Sử dụng triglycerid bán tổng hợp làm TD thuốc đặt

Trang 16

Mục đích phối hợp Tá dược thêm vào

Phân tán, cải thiện giải

phóng hoặc hấp thu DC

ChÊt diÖn ho¹t

Lµm trơn, giảm hút ẩm Silic dioxid keo (aerosil)

Tăng độ cứng

(tăng độ chảy)

Sáp ong, alcol cetylic, alcol stearylic, acid stearic, nhôm (mono, di và tri) stearat, bentonid, magnesi stearat, Aerosil

Tăng độ dẻo

(giảm độ chảy)

Glyceryl monostearat, alcol myristic, tween 80, propylen glycol

Chống oxh, thủy phân… Chất ổn định

TÁ DƯỢC THƯỜNG KẾT HỢP VỚI TRIGLYCERID BTH

Trang 17

Một số chỉ tiêu chất lượng của TD glycerid BTH

Trang 18

ĐẶC TÍNH MỘT SỐ TÁ DƯỢC SUPPOCIRELoại

Suppocire

Chỉ số acid

Chỉ số hydro-xyl

Chỉ số iod

Điểm chảy (t o C)

Chỉ số xà phòng hóa

% không xà phòng hóa

Trang 19

ĐẶC TÍNH MỘT SỐ TÁ DƯỢC WITEPSOLLoại

Witepsol

Chỉ số acid

Chỉ số hydro- xyl

Chỉ số iod

Điểm chảy (t o C)

Chỉ số xà phòng hóa

Điểm đông đặc (t o C)

% không

xà phòng hóa

Trang 20

Triglycerid b¸n tæng hîp

Witepsol H: t o

nc thấp, khoảng cỏch giữa t o

Trang 21

Dầu mỡ hydrogen hoá:

 Dầu lạc hydrogen hoá (Astrafat)

 Dầu bông hydrogen hoá (Xalomat)

 Dầu dừa hydrogen hoá (Suppositol).

C¸c dÉn chÊt cña dÇu mì s¸p

Trang 22

Tá dược gelatin –glycerin:

Gelatin 10 Glycerin 60

TÁ DƯỢC THÂN NƯỚC

Gelatin Thuốc đặt bào chế với

TD Gelatin-glycerin

Trang 23

Tá dược PEG:

- Nhiệt độ nóng chảy cao

- Tăng độ tan của nhiều DC ít tan, ổn định DC

- Kích ứng khi đặt thuốc

TÁ DƯỢC THÂN NƯỚC

Trang 24

Ưu điểm: Giải phóng DC, hấp thu nhanh.

Monolen (hay propylenglycol monostearat)

Tween 61 (Polyoxyetylenglycol 4 - Sorbitan monostearat)

Trang 25

1 Polyme: PE, PP

2 Kim loại: nhôm

3 Kết hợp polyme – kim loại

Bao b×

Trang 26

1 PP đun chảy đổ khuôn

2 PP nặn

3 PP ép khuôn

Kü thuËt bµo chÕ

Trang 27

Ví dụ: tính nguyên phụ liệu cho đơn thuốc sau:

Bơ cacao vđ 3,00 g

M.f Supp D.t.d N 0 10 HSTT của Decmatol đối với bơ cacao E = 2,7 ; F = 0,37 HSTT của Ichtyol với bơ cacao E = 1,1 và F = 0,9

Kü thuËt bµo chÕ

Trang 28

HSTT của DC với các TD khác:

E2 =

E 2 : Là HSTT của dược chất đó với tá dược khác

E 1 : Là HSTT của DC đó với TD bơ cacao

d 1 : Là khối lượng riêng của bơ cacao

d 2 : Là khối lượng riêng của tá dược khác.

Trang 29

PHƯƠNG PHÁP ĐUN CHẢY ĐỔ KHUÔN

Chuẩn bị dụng cụ và nguyên phụ liệu

Phối hợp dược chất vào tá dược

Tính lượng TD dựa vào HSTT

– Hòa tan, trộn đều đơn giản, nhũ hóa

Trang 30

– Cối, chày (trong phòng thí nghiệm)

– Thiết bị khuấy trộn, đồng nhất hóa (xem chương

thuốc mỡ)

– Máy liên hoàn

– Thiết bị đổ khuôn

THIẾT BỊ SỬ DỤNG

Trang 31

Máy khuấy và đổ thuốc đạn phòng TN

Trang 32

Thiết bị đổ khuôn và đóng gói thuốc đặt tự động GZS-15A Monoblock

1 Giấy nhôm trán polypropylen 6 Hàn kín khuôn

4 Thùng chứa hỗn hợp DC và TD 9 Bảng điều khiển điện tử

5 Bơm rót thuốc vào khuôn

Trang 37

VÍ DỤ 5(Pharmaceutical Dosage Forms: Disperse Systems, 1996, v.2, p 490)

Trang 38

VÍ DỤ 6 Urethral Nitrofurazone Suppository

(Pharmaceutical Dosage Forms: Disperse Systems, 1996, v.2, p 491).

Polyethylen sorbitan monostearat vđ 100.0 %

- Cấu trúc hóa lý, công dụng.

- TiÕn hµnh

Trang 40

– Cấu trúc hóa lý của hệ.

– Tiến hành bào chế

Trang 45

thiết bị đo điểm chảy thuốc đạn

Trang 46

thiết bị đo độ rã của thuốc đạn

Trang 47

thiết bị đo độ hoà tan thuốc đạn

Từ khóa » Tá Dược Witepsol