Thuốc Hadocort - D - điều Trị Viêm Mũi, Viêm Xoang

Thuốc Hadocort - D được chỉ định để điều trị sổ mũi, ngạt mũi, viêm mũi dị ứng,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Hadocort - D.

1 Thành phần

Thành phần: mỗi lọ thuốc Hadocort - D có chứa các hoạt chất như:

  • Dexamethason natri phosphat hàm lượng tương ứng 15mg.
  • Neomycin sulfat 75000 IU tương ứng với Neomycin.
  • Xylometazolin hydroclorid hàm lượng tương ứng 7,5mg.

Và kết hợp cùng với các tá dược Thimerosal, Camphor, Menthol, Ethanol 90°, nước tinh khiết.

Nhóm thuốc: Thuốc chống viêm Dạng bào chế: Thuốc xịt.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Hadocort - D

2.1 Tác dụng của thuốc Hadocort - D

Thuốc Hadocort - D có chứa các hoạt chất chính có tác dụng như sau:

Dexamethason natri phosphat:

  • Là một loại glucocorticoid tổng hợp. Cơ chế hoạt động của các glucocorticoid là sẽ gắn vào các receptor của tế bào, đi vào nhân tế bào và tác động đến việc dịch mã của 1 số gen.
  • Mặt khác, các glucocorticoid tổng hợp không chỉ tác dụng qua trung gian tế bào mà 1 số còn có thể tác dụng trực tiếp. Cụ thể, trên cơ thể bệnh nhân Dexamethason có các tác dụng chính là chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch (trong đó về khả năng chống viêm, Dexamethason mạnh hơn Hydrocortison 30 lần, mạnh hơn Prednisolon 7 lần). Trong viêm/dị ứng ở ống tai ngoài hoặc mắt, Dexamethason được dùng điều trị tại chỗ để bôi vào kết mạc, ống.tai ngoài hoặc niêm mạc mũi.

Neomycin sulfat:

  • Là 1 kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid thường dùng trong điều trị cho các bệnh nhân nhiễm khuẩn tai, mắt, da.
  • Phổ tác dụng của Neomycin là: Staphylococcus aureus, Klebsiella, Haemophilus influenzae, Escherichia coli, Enterobacter các loại, Neisseria các loại.

Xylometazolin hydroclorid:

  • Là 1 thuốc thuộc nhóm tác dụng lên hệ thần kinh giao cảm. Thông qua việc tác dụng lên receptor alpha adrenergic ở niêm mạc mũi, Xylometazolin có tác dụng co mạch tại chỗ nhanh và kéo dài nên giảm lưu lượng máu qua mũi và giảm sung huyết.
  • Trên lâm sàng cho thấy tác dụng của Xylometazolin chỉ mang tính tạm thời, bệnh nhân có thể gặp tình trạng sung huyết ngay khi thuốc hết tác dụng và thường được ứng dụng giảm tình trạng sung huyết ở kết mạc mắt.

2.2 Chỉ định thuốc Hadocort - D

  • Bệnh nhân đang gặp các bệnh ở mũi như: ngạt mũi, sổ mũi, viêm mũi, viêm xoang, viêm mũi dị ứng.
  • Bệnh nhân đang gặp các bệnh ở họng như: viêm họng cấp tính và viêm họng mạn tính.
  • Bệnh nhân đang gặp các bệnh ở tai như: viêm tai trong và viêm tai giữa.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc xịt mũi Flixonase 0.05% Spray 60 - Điều trị viêm mũi dị ứng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Hadocort - D

3.1 Liều dùng thuốc Hadocort - D

Đối với bệnh nhân là người lớn và trẻ em trên 6 tuổi thì mỗi ngày xịt từ 3 đến 4 lần.

Khoảng cách mỗi lần xịt vào khoảng từ 3 đến 4 tiếng.

3.2 Cách dùng thuốc Hadocort - D hiệu quả

Ở mỗi lần sử dụng, người bệnh cần xịt vào tai, mũi, họng.

Bệnh nhân cần lưu ý trước khi xịt phải làm sạch nơi cần xịt trước.

Sau đó mở nắp bảo vệ, xịt thử vào không khí.

Khi nào được làn sương mù đồng đều, bệnh nhân đưa lọ xịt vào tai/mũi/họng, xịt 1 cách dứt khoát.

Ở mũi thì cần hít nhẹ 1 hơi, ở tai và họng cần nằm nghiêng để thuốc có thể hấp thu tối đa vào cơ thể.

Sau khi sử dụng xong cần đậy nắp bảo vệ.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng với bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Dexamethason natri phosphat, Neomycin sulfat, Xylometazolin hydroclorid hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Chống chỉ định sử dụng với bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với các thuốc adrenergic, thuốc kháng sinh nhóm aminoglycosid, hay người bệnh đang sử dụng thuốc chống trầm cảm trong vòng 3 tháng.

Chống chỉ định sử dụng với đối tượng là trẻ em dưới 6 tuổi.

Chống chỉ định sử dụng với phụ nữ đang có thai và trong thời kỳ cho con bú.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc xịt mũi Xoang spray 50ml: Công dụng, liều dùng, chống chỉ định

5 Tác dụng phụ

Khi sử dụng Dexamethason natri phosphat kéo dài kết hợp với corticoid để điều trị có thể gây ra các triệu chứng không mong muốn ở toàn thân, dễ gặp nhất là ở đối tượng trẻ em.

Khi sử dụng Neomycin sulfat kết hợp các kháng sinh cùng họ aminosid sẽ gây ra tình trạng quá mẫn. Đã xuất hiện 1 số trường hợp có độc tính ở ốc tai và tiền đình khiến bệnh nhân bị thủng màng nhĩ.

Các triệu chứng không mong muốn thường gặp nhất khi sử dụng Xylometazolin hydroclorid (nhưng thường thoáng qua): kích ứng niêm mạc tại nơi tiếp xúc với thuốc, gây khô niêm mạc vùng mũi.

Các triệu chứng không mong muốn ít gặp hơn khi sử dụng Xylometazolin hydroclorid:

  • Trên bề mặt da có thể có cảm giác bỏng, rát, khô.
  • Loét giác mạc.
  • Hắt hơi.
  • Khi dùng thuốc thường xuyên và kéo dài, có thể xuất hiện viêm mũi, hiện tượng sung huyết trở lại với biểu hiện đỏ, sưng.

Các triệu chứng không mong muốn hiếm gặp hơn khi sử dụng Xylometazolin hydroclorid:

  • Ảnh hưởng đến đường tiêu hóa: buồn nôn.
  • Ảnh hưởng đến hệ thần kinh: đau đầu, hồi hộp, chóng mặt, đánh trống ngực.
  • Ảnh hưởng đến hệ tuần hoàn: mạch chậm, loạn nhịp.

Bệnh nhân hiếm khi gặp tình trạng nguy kịch trong quá trình sử dụng Xylometazolin hydroclorid.

6 Tương tác

Khi dùng chung Hadocort - D với các thuốc monoaminoxydase, maprotilin hay các thuốc chống trầm cảm 3 vòng gây hiện tượng tăng huyết áp nặng ở bệnh nhân.

Khi dùng chung Hadocort - D với các thuốc corticoid sẽ gây ra các tương tác thuốc.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Không nuốt Dung dịch thuốc Hadocort - D trong lọ xịt.

Không để thuốc dây vào mắt. Nếu dây vào thì rửa sạch vùng mắt bằng nước sạch.

Lưu ý khi sử dụng thuốc cho những đối tượng mắc các bệnh lý kèm theo như xơ vữa động mạch, cao huyết áp, đái tháo đường, phì đại tuyến tiền liệt,...

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Cân nhắc lợi - hại khi sử dụng thuốc Hadocort - D cho phụ nữ có thai và cho con bú. Nên hỏi trước ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

7.3 Bảo quản

Trong quá trình sử dụng Hadocort - D, bệnh nhân nên bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C, để xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-23555-15 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây. Đóng gói: Mỗi hộp thuốc bao gồm một lọ Hadocort - D có dung tích 15ml.

9 Thuốc Hadocort - D giá bao nhiêu?

Thuốc Hadocort - D hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Hadocort - D có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Hadocort - D mua ở đâu?

Thuốc Hadocort - D mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Giá thành rẻ.
  • Thiết kế dễ sử dụng, thuận tiện khi mang theo khi đi xa.
  • Xylometazoline là thuốc xịt mũi thông mũi hiệu quả và được dung nạp tốt, làm giảm nghẹt mũi đáng kể so với giả dược trong cảm lạnh thông thường và mang lại hiệu quả lâu dài chỉ với 1 lần xịt, giúp bệnh nhân thở dễ dàng hơn trong thời gian dài hơn. [1]
  • Việc phối hợp 3 thành phần bao gồm dexamethasone, neomycin, xylometazolin đem lại hiệu quả cao và tác dụng nhanh cho bệnh nhân.
  • Thuốc được sản xuất trong nước nên dễ dàng tìm mua trên thị trường. [2]

12 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây tác dụng phụ toàn thân như ức chế tuyến thượng thận, loãng xương,...

Tổng 17 hình ảnh

hadocortd1 R7826
hadocortd1 R7826
hadocort d N5047
hadocort d N5047
hadocort A0213
hadocort A0213
hadocort 0 V8300
hadocort 0 V8300
hadocortd3 B0563
hadocortd3 B0563
hadocort d 0 T7772
hadocort d 0 T7772
hadocort d 1 O6222
hadocort d 1 O6222
hadocortd4 F2642
hadocortd4 F2642
hadocort 1 Q6740
hadocort 1 Q6740
hadocort 3 C1060
hadocort 3 C1060
hadocortd8 T8003
hadocortd8 T8003
hadocort d 2 M5232
hadocort d 2 M5232
hadocortd9 I3715
hadocortd9 I3715
hadocortd5 U8586
hadocortd5 U8586
hadocortd6 J3380
hadocortd6 J3380
hadocortd7 P6036
hadocortd7 P6036
hadocortd2 N5840
hadocortd2 N5840

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Ronald Eccles và cộng sự (Ngày đăng năm 2008). The nasal decongestant effect of xylometazoline in the common cold, PubMed. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023
  2. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Hadocort - D, tải bản PDF tại đây

Từ khóa » Thành Phần Thuốc Xịt Mũi Hadocort-d