Thuộc Hết Tên Các Loại Vải Trong Tiếng Anh Chỉ Với 5 Phút

Thời trang luôn là chủ đề đặc biệt phong phú và thú vị, thế nhưng để vận dụng vốn từ vựng tiếng Anh thuộc “thuật ngữ chuyên ngành” này một cách sành sỏi thì không hề dễ dàng. Language Link Academic sẽ phần nào giúp bạn đọc mở rộng vốn từ vựng về thời trang của mình với “Anh văn thông dụng – chủ đề may mặc: Tên các loại vải trong tiếng Anh”. Cùng điểm qua những loại vải thông dụng trong cuộc sống thường ngày cũng những mô tả minh họa đi kèm nhé!

Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Chiffon /ʃɪˈfɒn/ 2. Cotton /ˈkätn/ 3. Denim /ˈdenəm/ 4. Elastane /əˈlastān/ 5. Khaki /ˈkäkē/ 6. Lamé /laˈmā/ /läˈmā/ 7. Linen /ˈlinin/ 8. Microfiber /ˈmīkrōˌfībər/ 9. Nylon /ˈnīˌlän/ 10. Polyester /ˈpälēˌestər/ 11. Satin /ˈsatn/ 12. Silk /silk/ 13. Velvet /ˈvelvət/ 14. Wool /wʊl/

1. Chiffon /ʃɪˈfɒn/

Vải chiffon là loại vải mỏng, hơi trong và sáng. Đây là loại vải phù hợp để may váy (dress/skirt) và sơ mi (shirt) bởi độ thanh lịch, điệu đà và quý phái mà nó mang lại.

Tên các loại vải trong tiếng Anh

Diễn viên Blake Lively diện váy điểm xuyết vải Chiffon cực sang trọng trên thảm đỏ

2. Cotton /ˈkätn/

Chắc hẳn ai cũng đã từng mặc qua loại vải cốt-tông này bởi chất lượng mịn màng, mềm mượt và khả năng thấm hút mồ hôi cực tốt của nó. Cotton chính là vải bông.

Tên các loại vải trong tiếng Anh

Vải cotton được sử dụng rộng rãi trong giới thời trang

3. Denim /ˈdenəm/

Với độ bền cao cũng như sự cá tính, khỏe khoắn và năng động mà vải denim (hay vải bò) đem lại, chắc hẳn ai cũng sở hữu cho mình ít nhất 1 chiếc quần/áo với chất liệu đặc biệt này.

Tên các loại vải trong tiếng Anh

Với tính trẻ trung, năng động, Denim được giới trẻ cực kì ưa chuộng

4. Elastane /əˈlastān/

Tủ quần áo của bạn liệu có hoàn thiện nếu không có chất liệu vải elastane (Bắc Mỹ gọi là spandex) – một trong những loại vải nhanh khô và mang tính co giãn tốt nhất?

Tên các loại vải trong tiếng Anh

Vải elastane mang tính co giãn tốt, được nữ giới yêu thích trong các bộ trang phục khỏe khoắn, năng động

5. Khaki /ˈkäkē/

Vải khaki (hay ka-ki trong tiếng Việt) là sự tổng hợp hài hòa giữa các sợi vải nhân tạo và được sử dụng đặc biệt rộng rãi trong các mặt hàng may mặc hiện nay.

6. Lamé /laˈmā/ /läˈmā/

Được dệt từ những sợi chỉ sáng bóng màu đồng, lamé (vải dệt kim tuyến) là loại vải thích hợp đối với những trang phục lấp lánh thu hút ánh nhìn khi màn đêm buông xuống.

 Tên các loại vải trong tiếng Anh

Dakota Johnson lộng lẫy thu hút mọi ánh nhìn trên thảm đỏ trong chiếc váy từ vải lame

THAM KHẢO THÊM TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĂN MẶC

  • Sổ tay chi tiết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề clothes
  • Khám phá toàn bộ 48 từ vựng về trang phục
  • Tìm hiểu ngay các loại giày trong tiếng Anh

7. Linen /ˈlinin/

Vải linen, hay còn gọi là vải lanh, đặc biệt được ưa chuộng trong thời tiết oi bức.

8. Microfiber /ˈmīkrōˌfībər/

Nếu như bạn đọc là tín đồ của phòng gym thì đây microfiber chính là loại vải dành cho những bộ đồ thể thao (sportswear) của bạn bởi khả năng thấm hút cực tốt và khô đặc biệt nhanh, ngoài ra vải còn rất bền.

Tên các loại vải trong tiếng Anh

9. Nylon /ˈnīˌlän/

Vải nylon (ni-lông) có độ co giãn, thấm nước cao và được ứng dụng rộng rãi, tuy nhiên lại không có khả năng phân hủy, không thấm nước và có độ co ngoát rất lớn, đặc biệt là khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.

10. Polyester /ˈpälēˌestər/

Polyester (vải pô-li-ét-te) là loại vải sợi tổng hợp khô nhanh, bền và khả năng chống nhăn tốt. Dù không thấm hút tốt như các loại vải khác, tuy nhiên polyester rất được ưa chuộng trong giới thời trang may mặc.

11. Satin /ˈsatn/

Satin, hay còn gọi là sa-tanh, xa-ten, là chất liệu lụa bóng nhẹ, có bắt sáng và đặc biệt hoàn hảo cho các trang phục dạ hội (formal wear), đồ lót (underwear) và thậm chí là cả ga trải giường.

tên các loại vải trong tiếng Anh

Miranda Kerr trong trang phục dạ hội từ vải Satin

12. Silk /silk/

Lụa tơ tằm được dệt từ sợi tơ tằm tự nhiên, phản sáng; đây đã từng là loại vải đắt tiền, chỉ xuất hiện trong tầng lớp quý tộc, thượng lưu của xã hội.

13. Velvet /ˈvelvət/

Velvet chính là vải nhung – một chất liệu xốp, mịn và mượt – đặc biệt rực rỡ, sang trọng và quý phái.

Tên các loại vải trong tiếng Anh

Vải nhung luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các sao Hollywood

14. Wool /wʊl/

Len có nguồn gốc từ lông các loài thú trong họ dê, chủ yếu từ cừu và vài loại sinh vật khác như lạc đà, sơn dương, thỏ – được sử dụng đặc biệt phổ biến vào mùa đông.

Sau bài viết “Anh văn thông dụng – chủ đề may mặc: Tên các loại vải trong tiếng Anh”, Language Link Academic hy vọng bạn đọc có thể có cho mình thêm những kiến thức bổ ích về thời trang nói chung và các loại vải nói riêng.

Nếu như bạn đọc muốn được tư vấn về lộ trình học giao tiếp Anh văn phù hợp cũng như được kèm cặp bởi các thầy, cô người nước ngoài dày dặn kinh nghiệm, đừng quên tham khảo khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp dành cho sinh viên và người đi làm tại Language Link Academic nhé!

Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!

Từ khóa » Chất Liệu Voan Tiếng Anh