[THUỘC LÒNG] Từ Vựng 12 Con Giáp Tiếng Anh Trong Vòng 15 Phút
Có thể bạn quan tâm
12 con giáp trong tiếng Anh là chủ đề vừa lạ vừa quen đối với các bạn học sinh. Nếu nắm vững từ vựng về lĩnh vực này, khi nói chuyện với người ngoại quốc, chúng ta có thể thoải mái trao đổi văn hóa của Việt Nam.
Trong bài viết này, BingGo Leaders sẽ cung cấp những thông tin về tên gọi 12 con giáp tiếng Anh, cách phát âm, từ vựng liên quan và những thành ngữ thú vị.
1. Nguồn gốc 12 con giáp trong tiếng Anh
Trong văn hóa của người phương Đông, lịch được quy định theo chu kỳ Mặt Trăng. Theo đó, 12 con giáp sẽ tương ứng với 12 giờ trong 1 ngày, 12 tháng trong 1 năm, 12 năm trong 1 giáp. Những con giáp được sắp xếp theo thứ tự và có một mẫu chuyện giải thích cho điều này.
Chuyện kể từ thuở ban sơ, Ngọc Hoàng muốn tìm cách để phân định thời giờ. Vì vậy, Ngài mở một cuộc thi chạy đua và thành viên tham gia là tất cả các con vật trong rừng. 12 con vật vượt sông nhanh nhất sẽ có được 1 vị trí trong lịch hoàng đạo, xếp theo thứ tự về đích.
Ngày diễn ra cuộc thi, khi Mặt Trời còn say giấc, chú chuột đã lọc cọc xuất phát. Trên đường, chuột gặp trâu, hổ và ngựa cũng đang hối hả tiến về phía trước. Vì chuột không biết bơi nên đã nhờ trâu giúp đỡ. Nhưng đến khi gần đến đích thì chuột lại nhảy xuống trước và đứng ở vị trí thứ nhất.
Trâu và hổ đứng vị trí lần lượt là thứ 2 và thứ 3. Mèo không biết bơi nhưng lại rất giỏi leo trèo nên nhanh chóng về đích với thành tích đứng thứ 4. Vốn dĩ rồng đã có thể đứng ở đầu danh sách nhưng nó phải giúp đỡ những con vật khác trên đường đi nên về sau mèo.
Ngựa lúc đầu không giúp đỡ chuột nhưng lại bị rắn cản đường nên đành dừng lại nhường vị trí thứ 5 cho nó. Ở đằng xa, dê, khỉ và gà quyết định di chuyển bằng bè. Khi đến đích, khỉ và gà đã nhường vị trí thứ 7 cho dê vì quý mến sự hiền lành của con vật này.
2 con vật cuối cùng là chó và lợn. Mặc dù chó bơi rất giỏi nhưng lại quá ham chơi, đùa nghịch trong dòng nước mãi mới chịu lên bờ. Còn lợn thì đứng cuối bảng do quá đói nên dừng lại nạp thêm năng lượng và ngủ một giấc lấy sức mới đi tiếp.
2. 12 con giáp trong tiếng Anh là những từ nào?
Trong tiếng Anh, những con vật thuộc 12 giáp này có khiến bạn cảm thấy tò mò không? Hãy cùng BingGo Leaders khám phá ngay sau đây nhé!
2.1. Con chuột - Tý - The Rat
Chuột đứng vị trí đầu tiên trong 12 con giáp và thường được gọi là Tý. Trong tiếng Anh, con chuột là “Rat” và có phiên âm là /ræt/.
Những người sinh ra vào năm con chuột có tính cách nhanh nhẹn và thông minh. Họ thường có nhiều sáng kiến táo bạo và làm gì cũng muốn hơn người khác. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của người tuổi Tý là hay đứng núi này trông núi nọ.
2.2. Con trâu - Sửu - The Ox hoặc The Buffalo
Trâu vì giúp đỡ chuột và đứng thứ 2 trong danh sách 12 con giáp. Trong tiếng Anh, người ta ít phân biệt trâu hoặc bò nên mới có từ “Ox” hoặc “Buffalo” khi muốn chỉ về năm Sửu. Cách phát âm của hai từ lần lượt là /ɒks/ và /ˈbʌfələʊ/.
Người sinh ra vào năm con trâu thường được đánh giá là vô cùng siêng năng và biết suy tính. Khi bắt đầu làm bất cứ chuyện gì, người tuổi Sửu luôn lên kế hoạch rõ ràng và cố gắng hoàn thành mọi chỉ tiêu đã đề ra.
2.3. Con hổ - Dần - The Tiger
Hổ đến sau trâu và đứng ở vị trí thứ 3. Trong tiếng Anh, con hổ là “Tiger” và được đọc là /ˈtaɪɡə(r)/.
Những người sinh ra vào năm con hổ thường có tình duyên lận đận, đặc biệt là phụ nữ. Tuy nhiên, trên đường công danh họ lại đạt được vô số thành tựu. Người tuổi Dần ít khi bày tỏ cảm xúc, không giỏi kiềm chế sự nóng tính nhưng lại chẳng để bụng chuyện gì.
2.4. Con mèo - Mẹo - The Cat
Con mèo do có tài leo trèo mà cuối cùng cũng vượt qua dòng sông nhờ nhảy lên những tảng đá cheo leo. Con mèo là một thú cưng phổ biến hiện nay, có tên gọi tiếng Anh là “Cat” và phát âm là /kæt/.
Người sinh ra vào năm con mèo có tính cách khôn ngoan, thông minh học 1 hiểu 10. Họ luôn chứng tỏ thực lực của mình ở mọi tập thể, tạo được sự tin tưởng cho đối phương trong bất kỳ tình huống nào.
2.5. Con rồng - Thìn - The Dragon
Con rồng trong câu chuyện được nhân gian truyền miệng thì có thể bay và bơi được. Tuy nhiên, con vật này vì tốt bụng mà đã không ngại giúp đỡ bạn bè để rồi về đích thứ 5. Tiếng Anh gọi rồng là “Dragon” và phát âm là /ˈdræɡən/.
Nếu một người sinh vào năm con rồng, họ thường có tính nhẫn nại rất cao. Ở những người này toát lên sự sang trọng và khí chất ngất trời. Người tuổi rồng thường được định sẵn là sẽ xây dựng sự nghiệp vững mạnh và có số giàu sang.
2.6. Con rắn - Tỵ - The Snake
Rắn là sinh vật ẩn chứa nhiều nét huyền bí nhất trong 12 con giáp. Loài bò sát này trong tiếng Anh gọi là “Snake” và đọc là /sneɪk/. Bạn đừng nhầm từ này với “Snack /snæk/” có nghĩa là thức ăn vặt nhé.
Để nói về những người sinh vào năm con rắn, chúng ta sẽ dùng 3 tính từ ngắn gọn chính là “khôn ngoan - sâu sắc - lợi hại”. Người tuổi Tỵ làm việc gì cũng suy tính trước sau rất kỹ. Họ luôn chọn cách có lợi nhất cho bản thân để giải quyết vấn đề.
2.7. Con ngựa - Ngọ - The Horse
Ngựa lúc đầu không chịu giúp đỡ chuột nhưng cuối cùng là bị nó bỏ xa, nằm ở vị trí thứ 7. Tiếng Anh gọi ngựa là “Horse” và đọc là /hɔː(r)s/.
Những ai tuổi con ngựa đều có một phần hiếu thắng trong tính cách. Tuy nhiên, họ lại hay bị tiểu nhân hãm hại và không giành được vị trí thứ nhất mặc dù chạy rất nhanh.
2.8. Con dê - Mùi - The Goat
Dê vì hiền lành và dễ thương nên được khỉ và gà nhường cho vị trí thứ 8 trong 12 con giáp. Tiếng Anh đặt dê là “Goat” và từ này phiên âm là “/ɡəʊt/.
Cũng tương tự như những gì mà các con vật khác nhận định về dê, người sinh ra vào năm này tính tình rất dễ chịu. Họ luôn vui vẻ và đối xử chân thành với người khác. Bên cạnh đó, trong công việc, tuổi dê luôn là người tài trí và nổi bật.
2.9. Con khỉ - Thân - The Monkey
Khỉ là con vật thứ 9 trong 12 con giáp, tiếng Anh gọi là “Monkey” và phát âm là /ˈmʌŋki/.
Người tuổi Thân có tính cách khá lạnh lùng và quyết đoán. Đối với gia đình họ sẽ luôn chăm sóc và hỗ trợ, nhưng rất ít làm điều này với những người không quen biết. Người sinh năm con khỉ thường có hậu vận tốt hơn tiền và trung vận.
2.10. Con gà - Dậu - The Rooster
Gà đứng sau khỉ và được xếp vào vị trí thứ 10, tiếng Anh là “Rooster” ý chỉ con gà trống, phiên âm là /ˈruːstə(r)/.
Bất kể thuộc giới tính nào, nếu đã là người sinh năm con gà đều có chung ưu điểm là tháo vát và siêng năng. Họ luôn nghĩ về gia đình và cố gắng lao động để người thân yêu được ấm no, sung túc.
2.11. Con chó - Tuất - The Dog
Chó vì mãi ham chơi mà quên mất nhiệm vụ chính của mình là tham gia cuộc thi. Trong tiếng Anh, con chó gọi là “Dog” với phiên âm là /dɒɡ/.
Tuổi tuất thường gắn liền với những người có tài năng kiếm tiền nhưng lại chẳng hề tham lam. Hơn thế nữa, họ lại vô cùng trung thực, thẳng thắng và dũng cảm nên thường được giao cho những trọng trách lớn lao.
2.12. Con lợn - Hợi - The Pig
Trong 12 con giáp, có lẽ Ngọc Hoàng cảm thấy thú vị nhất là con lợn. Mặc kệ cuộc thi đang diễn ra, lợn vẫn không màng trang giành, vừa đi vừa ăn và ngủ say sưa. Tiếng Anh dùng từ “Pig”, phiên âm là /pig/ để chỉ về con vật này.
Trong thực tế, những người sinh vào năm Hợi chắc chắn được định sẵn số sung sướng. Dù ở trong bất kỳ hoàn cảnh nào họ vẫn cảm thấy mình may mắn và vui sống lạc quan. Người tuổi Hợi tuy có hơi lười biếng nhưng lại cực kỳ sáng tạo và nhanh trí.
3. Từ vựng liên quan đến 12 con giáp trong tiếng Anh
3.1. Từ vựng về lịch
3.2. Từ vựng về tính cách
4. Học ngay các thành ngữ thú vị về 12 con giáp
4.1. Thành ngữ về con chuột
4.2. Thành ngữ về con trâu
4.3. Thành ngữ về con hổ
4.4. Thành ngữ về con mèo
4.5. Thành ngữ về con rồng
4.6. Thành ngữ về con rắn
4.7. Thành ngữ về con ngựa
4.8. Thành ngữ về con dê
4.9. Thành ngữ về con khỉ
4.10. Thành ngữ về con gà
4.11. Thành ngữ về con chó
4.12. Thành ngữ về con lợn
5. Lời kết
Như vậy là chúng ta đã tìm hiểu khá nhiều về chủ đề 12 con giáp trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo thêm Cách gọi tên 101 con vật bằng tiếng Anh để cải thiện tốt hơn vốn từ vựng của mình.
Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ tích lũy được thêm những từ vựng hay ho để miêu tả bản thân cũng như quảng bá văn hóa Việt Nam đến với bạn bè trên khắp thế giới.
Từ khóa » Hình ảnh 12 Con Giáp Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về 12 Con Giáp - Leerit
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Về 12 Con Giáp - Benative Kids
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về 12 Con Giáp - Hình ảnh Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về 12 Con Giáp 2020 - Toeic-Ms Ngọc
-
12 Con Giáp Tiếng Anh Là Gì, Kể Tên 12 Con Giáp Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về 12 Con Giáp 3D, Next 12 ... - Thánh Chiến 3D
-
Độc đáo Học Tiếng Anh Qua Nguồn Gốc Của 12 Con Giáp
-
MỘT SỐ ĐIỀU LƯU Ý KHI DỊCH 12 CON GIÁP SANG TIẾNG ANH
-
Hình ảnh 12 Con Giáp Và ý Nghĩa Của Mỗi Con Giáp - Tiên Tửu
-
PowerPoint 12 Con Giáp Tết Nguyên Đán (teacher Made) - Twinkl
-
BỘ CHỮ CHO BÉ HỌC TIẾNG ANH Giúp Bé Nhanh Chóng Học Các ...
-
HÌNH ẢNH 12 CON GIÁP THEO THỨ TỰ - .vn