Thuốc Mỡ điều Trị Viêm Mắt TobraDex 3.5g

Nhà Thuốc Trung Sơndung dịch vệ sinh - men vi sinh - sữa rửa mặt - kẽm - kem chống nắng - D3k2 - canxi - Dhc
  • Nhập tên sản phẩm, Danh mục Tìm kiếm
  • 0
  • Tài khoản Đăng nhập tài khoản

    Nhập Email và Mật Khẩu của bạn

    Nhập Email hoặc Số Điện Thoại đăng nhập * Mật khẩu * Đăng nhập Quên mật khẩu? - Tìm lại Chưa có tài khoản? - Đăng ký Đăng nhập mạng xã hội Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Google
  • 0 Giỏ hàng
  • Chăm sóc & Làm đẹp
    • Chăm sóc da mặt Chăm sóc cơ thể Chăm sóc tóc Trang điểm
      • Chống nắng da mặt
      • Dưỡng da
      • Làm sạch
      • Vệ sinh
      • Vệ sinh cá nhân
      • Đặc trị
      • Kem se khít vùng kín
      • Làm sạch cơ thể
      • Ngăn ngừa & Giảm rạn da
      • Tẩy lông
      • Chăm sóc sức khỏe
      • Dưỡng thể
      • Kem nở ngực
      • Chăm sóc răng miệng
      • Dầu gội
      • Dầu gội đen tóc
      • Dầu xả
      • Son dưỡng
      • Trang điểm mặt
      • Trang điểm vùng mắt
      • Tẩy trang Mắt - Môi
  • Thuốc
    • Thuốc dùng ngoài Thuốc kháng sinh, Kháng nấm Thuốc tim mạch & Huyết áp Thuốc tiểu đường Thuốc hướng thần & Cai nghiện Thuốc chống dị ứng ( kháng histamin) Thuốc Hô Hấp Thuốc kháng viêm, giảm đau & hạ sốt Thuốc cường dương Thuốc Tiêu Hóa, gan mật Thuốc trị ung thư, u bướu Thuốc giãn mạch Thuốc Hocmon, Nội tiết tố Thuốc tiêm, dịch truyền Thuốc đường tiết niệu Thuốc kháng Virus Thuốc bổ - Vitamin - Khoáng chất Thuốc cấp cứu và giải độc Thuốc trĩ Thuốc cầm máu Thuốc ngừa thai Thuốc đông y Thuốc gout, cơ, xương khớp Thuốc tác dụng đối với máu Thuốc chống say xe Thuốc chống thải ghép Thuốc da liễu Thuốc điều hòa miễn dịch Thuốc gây mê, gây tê Thuốc trị viêm gan B,C & HIV Thuốc mọc tóc Thuốc phụ khoa Thuốc kiểm soát đặc biệt
      • Dầu nóng, dầu gió
      • Dung dịch rơ lưỡi
      • Thuốc xịt mũi
      • Thuốc nhỏ mắt, tra mắt
      • Thuốc sát trùng, sát khuẩn
      • Thuốc nhỏ tai
      • Nứt nẻ
      • Oxy già
      • Muối y tế
      • Thuốc bôi da - niêm mạc
  • Thực phẩm chức năng
    • Vitamin theo từ Khoáng chất Fish oil - Omega Multivitamin Thực phẩm bổ sung Thảo dược bổ sung Thực phẩm giảm cân Bổ thận Bổ xương khớp, gout Dành cho bé Dành cho mẹ bầu Làm đẹp Lợi khuẩn - Tiêu hóa An thần Bổ phổi - Hô hấp Ung Thư Tuyến giáp Bổ mắt Bổ não Bổ gan Giãn tĩnh mạch - Trĩ Tiểu đường Cai rượu Tim mạch, huyết áp Ngủ ngon Thính giác Tăng sức đề kháng
      • Vitamin A
      • Vitamin B
      • Vitamin C
      • Vitamin D
      • Vitamin E
      • Vitamin H (Biotin)
      • Vitamin K
      • Canxi
      • Kẽm
      • Sắt
      • Selenium
      • Magie
      • Dầu gan cá
      • Dầu hạt lanh
      • Dầu nhuyễn thể
      • Tinh dầu hoa anh thảo
      • Dầu cá
      • DHA - omega 3
      • Multivitamin cho bé
      • Multivitamin cho mẹ bầu
      • Multivitamin cho nam
      • Multivitamin cho nữ
      • Multivitamin cho nam 50+
      • Multivitamin cho nữ 50+
      • Lutein
      • Taurine
      • Zeaxanthin
      • Coenzyme Q10 (CoQ10)
      • Resveratrol
      • Lecithin
      • Kế sữa (Milk Thistle)
      • Đông trùng hạ thảo (Cordyceps)
      • Nam việt quất (Cranberry)
      • Mầm đậu nành (Isoflavone)
      • Bạch quả (Ginkgo Biloba)
      • Tinh chất nghệ (Curcumin)
      • Tảo xoắn Spirulina
      • Maca
      • Nhân sâm
      • Tỏi (Garlic)
      • Nữ lang (Valeria Fort)
      • Trà xanh
      • Tinh Dầu Thông Đỏ
      • Hỗ trợ giảm cân
      • Trà giảm cân
      • Kem tan mỡ
      • Gel bôi trơn
      • Sinh lý nữ
      • Sinh lý nam
      • Vô sinh, hiếm muộn
      • Tuyến tiền liệt
      • Đường tiết niệu
      • Bệnh Gout
      • Calcium
      • Vitamin D3
      • Cao dán
      • Dầu xoa bóp
      • Collagen Type II
      • Glucosamine
      • Glucosamine Hydrochloride
      • Glucosamine Sulfate
      • Shark Cartilage
      • Bổ xương khớp
      • Loãng xương
      • Ăn ngon
      • Hô hấp
      • Miễn dịch
      • Sữa cho bé
      • Tăng chiều cao
      • Thông minh
      • Hăm tã
      • Bổ bầu
      • Lợi sữa
      • Acid Folic
      • Sữa cho mẹ
      • Da móng tóc
      • Chống lão hóa
      • Ngừa mụn
      • Collagen
      • Nhau thai cừu
      • Sữa ong chúa
      • Trắng da
      • Tiêu hóa, dạ dày
      • Lợi khuẩn (Probiotics)
      • Fucoidan
  • Thiết bị y tế
    • Bông băng gạc Nhiệt kế - Ẩm kế Khẩu trang y tế Dụng cụ theo dõi Dụng cụ y tế Cồn Bao cao su Que thử thai - que thử rụng trứng Nước muối, dung dịch sát khuẩn
      • Băng cuộn
      • Băng dán
      • Băng keo
      • Bông y tế
      • Bông công nghiệp
      • Gạc
      • Miếng dán
      • Tăm bông
      • Túi chườm
      • Khăn lau
      • Tã bỉm
      • Nhiệt kế điện tử
      • Nhiệt kế hồng ngoại
      • Nhiệt kế thủy ngân
      • Khẩu trang y tế trẻ em
      • Khẩu trang y tế người lớn
      • Máy đo nồng độ oxy
      • Máy đo huyết áp
      • Máy đo đường huyết
      • Cân sức khỏe
      • Covid Test
      • Cốc Nguyệt San
      • Ống nghe
      • Máy xông khí dung
      • Máy xung điện
      • Máy hút mũi
      • Dụng cụ vệ sinh mũi
      • Vớ y khoa
      • Găng tay y tế
      • Dụng cụ vệ sinh tai
      • Máy hút sữa
      • Nẹp gối
      • Nẹp lưng
      • Kim tiêm
  • Sữa & Thực phẩm cao cấp
    • Sữa Bột Sữa Pha Sẵn Hạt Thực phẩm tăng cân
      • Sữa dinh dưỡng y học
      • Sữa non
      • Sữa dê
      • Hạt mắc ca
      • Hạt hạnh nhân
      • Quả óc chó
      • Hạt điều
      • Hạt chia
  • Tìm hiểu bệnh
    • Ung thư Da liễu Tim mạch Thần Kinh Hô Hấp Cơ, Xương khớp Tai, Mũi, Họng Tiêu hóa, gan mật, tụy Sản phụ Thận niệu, nam khoa Truyền nhiễm Mắt Chủng ngừa Tâm thần, tâm lý Di truyền, miễn dịch, dị ứng Nội tiết Răng hàm mặt Dinh dưỡng Huyết học Trẻ em
  • Tin tức
    • Làm đẹp
    • Xương khớp
    • Sinh lý
    • Sức khỏe tổng hợp
    • Chương trình khuyến mãi
    • Thị trường thuốc
  1. Home
  2. Danh mục
  3. Thuốc
  4. Thuốc dùng ngoài
  5. TobraDex Norvatis tuýp 3.5g
Thuốc mỡ điều trị viêm mắt TobraDex 3.5g Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép TobraDex Norvatis tuýp 3.5g

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian ** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#4778 TobraDex Norvatis tuýp 3.5g 5.0/5

Số đăng ký: 540110132524

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Tobramycin/Dexamethasone khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Novartis khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc Nhà sản xuất

Novartis

NSX

Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

  • Tobrameson CPC1 Hà Nội 1 ống x 5ml
Cùng hoạt chất #21835Tobrameson CPC1 Hà Nội 1 ống x 5ml

Tobrameson CPC1 Hà Nội 1 ống x 5ml

Gửi đơn thuốc#12224Thuốc nhỏ mắt Tobadexa, Chai 5ml

Thuốc nhỏ mắt Tobadexa, Chai 5ml

Gửi đơn thuốc#8374TobraDex Novartis lọ 5ml

TobraDex Novartis lọ 5ml

Gửi đơn thuốc Sản phẩm cùng danh mục Xem tất cả sản phẩm Thuốc dùng ngoài #21812Arica Folicus Cream CPC1 Hà Nội tuýp 30g - Hỗ trợ điều trị viêm nang lông

Arica Folicus Cream CPC1 Hà Nội tuýp 30g - Hỗ trợ điều trị viêm nang lông

119.000 đ#21783Hebay CPC1 Hà Nội tuýp 5g - Gel bôi ngoài da

Hebay CPC1 Hà Nội tuýp 5g - Gel bôi ngoài da

49.000 đ#21827Myodrops 0.01 CPC1 Hà Nội 20 ống x 0.4ml - Dung dịch nhỏ mắt

Myodrops 0.01 CPC1 Hà Nội 20 ống x 0.4ml - Dung dịch nhỏ mắt

Gửi đơn thuốc#22811Tamvelier 5mg/ml Pharmathen 5ml

Tamvelier 5mg/ml Pharmathen 5ml

Gửi đơn thuốc#21816Tinefin CPC1 Hà Nội tuýp 10g

Tinefin CPC1 Hà Nội tuýp 10g

Gửi đơn thuốc#24393Ketofen Drop 0.5mg/ml CPC1 Hà Nội 1 ống x 3ml (Ketotifen)

Ketofen Drop 0.5mg/ml CPC1 Hà Nội 1 ống x 3ml (Ketotifen)

Gửi đơn thuốc#22807Biloxcin Eye Bidiphar 5ml

Biloxcin Eye Bidiphar 5ml

Gửi đơn thuốc#21821Micospray 20mg CPC1 Hà Nội tuýp 15ml

Micospray 20mg CPC1 Hà Nội tuýp 15ml

Gửi đơn thuốc#24379Mangoherpin 2% BRV tuýp 10g (Mangiferin)

Mangoherpin 2% BRV tuýp 10g (Mangiferin)

Gửi đơn thuốc#21815Tatopic 0.1 CPC1 Hà Nội tuýp 15g

Tatopic 0.1 CPC1 Hà Nội tuýp 15g

Gửi đơn thuốc#24103Eagle Brand Medicated Oil 24ml

Eagle Brand Medicated Oil 24ml

Gửi đơn thuốc#21800Cystincap 500mg CPC1 Hà Nội lọ 60 viên

Cystincap 500mg CPC1 Hà Nội lọ 60 viên

Gửi đơn thuốc#21814Fungafin 10mg CPC1 Hà Nội lọ 15ml

Fungafin 10mg CPC1 Hà Nội lọ 15ml

Gửi đơn thuốc#22823DkSalt DK Pharma 70ml

DkSalt DK Pharma 70ml

Gửi đơn thuốc#23061Nonzoli 20mg Korean 3 vỉ x 10 viên

Nonzoli 20mg Korean 3 vỉ x 10 viên

Gửi đơn thuốc Cùng thương hiệu Xem tất cả sản phẩm Novartis #21535Cosentyx 150mg/ml Novartis 1 bút

Cosentyx 150mg/ml Novartis 1 bút

Gửi đơn thuốc#21527Jakavi 10mg Novartis 4 vỉ x 14 viên

Jakavi 10mg Novartis 4 vỉ x 14 viên

Gửi đơn thuốc#21526Jakavi 5mg Novartis 4 vỉ x 14 viên

Jakavi 5mg Novartis 4 vỉ x 14 viên

Gửi đơn thuốc#21525Jakavi 20mg Novartis 6 vỉ x 10 viên

Jakavi 20mg Novartis 6 vỉ x 10 viên

Gửi đơn thuốc#19819Bisoprolol 5mg Novartis 4 vỉ x 25 viên

Bisoprolol 5mg Novartis 4 vỉ x 25 viên

Gửi đơn thuốc#19818Bisoprolol 2.5mg Novartis 2 vỉ x 15 viên

Bisoprolol 2.5mg Novartis 2 vỉ x 15 viên

Gửi đơn thuốc#18859Tasigna 200mg Novartis 7 vỉ x 4 viên

Tasigna 200mg Novartis 7 vỉ x 4 viên

Gửi đơn thuốc#18868Jakavi 20mg Novartis 4 vỉ x 14 viên

Jakavi 20mg Novartis 4 vỉ x 14 viên

Gửi đơn thuốc#17071Revolade 25mg Novartis 4 vỉ x 7 viên

Revolade 25mg Novartis 4 vỉ x 7 viên

Gửi đơn thuốc#16730Voltaren 25 Novartis 10 vỉ x 10 viên

Voltaren 25 Novartis 10 vỉ x 10 viên

Gửi đơn thuốc#16710Voltaren 75mg/3ml Novartis 1 vỉ x 5 ống

Voltaren 75mg/3ml Novartis 1 vỉ x 5 ống

Gửi đơn thuốc#16709Voltaren 50 Novartis 10 vỉ x 10 viên

Voltaren 50 Novartis 10 vỉ x 10 viên

Gửi đơn thuốc#16070Timolol Maleate Eye Drops 0.5% Novartis 5ml

Timolol Maleate Eye Drops 0.5% Novartis 5ml

Gửi đơn thuốc#15613Exforge 5mg/160mg Novartis 2 vỉ x 14 viên

Exforge 5mg/160mg Novartis 2 vỉ x 14 viên

Gửi đơn thuốc#15420Glivec 400mg Novartis 3 vỉ x 10 viên

Glivec 400mg Novartis 3 vỉ x 10 viên

Gửi đơn thuốc

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: 540110132524
Hoạt chất:
  • Tobramycin/Dexamethasone
Quy cách đóng gói:
  • 3.5g
Thương hiệu:
  • Novartis
Xuất xứ:
  • Thụy Sĩ
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
  • Thuốc mỡ
Hàm Lượng:
  • 3mg/1mg
Nhà sản xuất:
  • Novartis
Tiêu chuẩn:
  • NSX

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Tobramycin: 3mg
  • Dexamethasone: 1mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Thuốc nhỏ mắt/thuốc mỡ tra mắt Tobradex chứa tobramycin là một kháng sinh và dexamethason là một corticosteroid.
  • Thuốc nhỏ mắt/thuốc mỡ tra mắt Tobradex được chỉ định cho các tình trạng viêm ở mắt có đáp ứng với steroid mà có chỉ định dùng corticosteroid và khi có nhiễm khuẩn bề mặt nhãn cầu do vi khuẩn hoặc có nguy cơ nhiễm khuẩn mắt do vi khuẩn.
  • Các steroid nhỏ mắt được chỉ định trong những tình trạng viêm kết mạc bờ mi và kết mạc nhãn cầu, viêm giác mạc và phần trước nhãn cầu khi chấp nhận nguy cơ vốn có của việc sử dụng steroid trong các viêm kết mạc để nhằm giảm tình trạng viêm và phù nề. Thuốc cũng được chỉ định trong viêm màng bồ đào trước mạn tính và tổn thương giác mạc do hóa chất, tia xạ, bỏng nhiệt hoặc do dị vật.
  • Việc sử dụng thuốc dạng phối hợp một thành phần kháng khuẩn được chỉ định khi có nguy cơ cao nhiễm khuẩn bề mặt nhãn cầu hoặc khi có dự đoán khả năng sẽ có một số lượng lớn vi khuẩn hiện diện ở mắt.

Thành phần kháng khuẩn trong thuốc này có hoạt tính chống các vi khuẩn thường gặp gây bệnh ở mắt sau đây:

  • Staphylococci, bao gồm S. aureus và S. epidermidis (coagulase dương tính và coagulase âm tính), bao gồm các chủng kháng penicillin.
  • Streptococci, bao gồm một số loài beta tan máu nhóm A, một số loài không gây tan máu, và một số Streptococcus pneumoniae.
  • Pseudomonas aeruginosa, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Enterobacter aerogenes, Proteus mirabilis. Morganella morganii, hầu hết các chủng Proteus vulgaris, Haemophilus influenza và H. aegyptius, Moraxella lacunata, và Acinetobacter calcoaceticus (Herellea vaginacola) và một số loài Neisseria.

Liều dùng

  • Tra một lượng nhỏ, khoảng ½ inch (1-1,5 cm) dải thuốc mỡ vào túi kết mạc của mắt cần điều trị 3 đến 4 lần mỗi ngày.
  • Thuốc mỡ tra mắt Tobradex có thể được sử dụng trước khi đi ngủ kết hợp với hỗn dịch nhỏ mắt Tobradex dùng ban ngày.
  • Khi bắt đầu không nên kê đơn quá 20ml hỗn dịch hoặc 8g thuốc mỡ và không nên kê đơn lại mà không có đánh giá thêm như nêu trong phần cảnh báo và thận trọng.

Cách dùng

  • Dùng tra mắt.

Quá liều

  • Có thể rửa mắt với nước ấm khi bị quá liều hỗn dịch nhỏ mắt/thuốc mỡ tra mắt Tobradex.
  • Do đặc điểm của chế phẩm, không thấy độc tính khi nhỏ/tra mắt quá liều thuốc này hoặc khi nuốt nhầm một lọ/tuýp thuốc vào đường tiêu hóa.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn cảm với thành phần hoạt chất hoặc bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.
  • Viêm giác mạc do Herpes simplex.
  • Bệnh đậu bò, thủy đậu và những nhiễm virus khác ở giác mạc hoặc kết mạc.
  • Các bệnh do nấm của cấu trúc mắt hoặc nhiễm kí sinh trùng không được điều trị.
  • Nhiễm khuẩn lao ở mắt gây ra nhưng không giới hạn bởi các trực khuẩn kháng acid như Mycobacterium tuberculosis, Mycobacterium leprae, hoặc Mycobacterium avium.
  • Luôn luôn chống chỉ định thuốc mỡ tra mắt Tobradex sau khi mổ lấy dị vật giác mạc không có biến chứng.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Ít gặp (≥1/1.000 đến <1/100): tăng nhãn áp, đau mắt, ngứa mắt, khó chịu ở mắt, kích ứng mắt.
  • Hiếm gặp (≥1/10.000 đến <1/1.000): viêm giác mạc, dị ứng mắt, nhìn mờ, khô mắt, sung huyết mắt, thay đổi vị giác.
  • Chưa ước tính được tần suất: phản ứng phản vệ, quá mẫn, chóng mặt, đau đầu, phù mí mắt, đỏ mí mắt, giãn đồng tử, tăng chảy nước mắt, buồn nôn, khó chịu ở bụng, hồng ban đa dạng, ban da, sưng mặt, ngứa.

Các phản ứng bất lợi khác được báo cáo từ từng thành phần của thuốc nhỏ mắt Tobradex được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng của thuốc nhỏ mắt Maxidex và thuốc nhỏ mắt Tobrex.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Sử dụng đồng thời steroid dùng tại chỗ với thuốc NSAIDs tại chỗ có thể làm tăng nguy cơ đối với vấn đề hồi phục vết thương giác mạc.
  • Các chất ức chế CYP3A4 bao gồm ritonavir và cobicistat có thể tăng nồng độ thuốc toàn thân dẫn đến tăng nguy cơ suy thượng thận/hội chứng Cushing.
  • Tránh kết hợp trừ khi lợi ích vượt trội nguy cơ tăng các tác dụng không mong muốn khi dùng corticoid toàn thân, cần theo dõi các tác dụng không mong muốn toàn thân ở những bệnh nhân này.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Có thể xảy ra hiện tượng mẫn cảm với các aminoglycosid dùng tại chỗ ở một số bệnh nhân. Mức độ nghiêm trọng của các phản ứng dị ứng có thể từ phản ứng tại chỗ đến phản ứng toàn thân như ban đỏ, ngứa, mày đay, phát ban da, sốc phản vệ, phản ứng phản vệ hoặc phản ứng bóng nước. Nếu xảy ra quá mẫn trong khi sử dụng thuốc, cần ngừng điều trị.

Có thể xảy ra mẫn cảm chéo với các aminoglycosid khác, nên xem xét đến khả năng các bệnh nhân mẫn cảm với các aminoglycosid tại chỗ và/ hoặc toàn thân khác cũng có thể mẫn cảm với tobramycin dùng tại chỗ.

Đã xảy ra các phản ứng bất lợi nghiêm trọng bao gồm độc tính thần kinh, độc tính trên thính giác và độc tính trên thận trên những bệnh nhân điều trị với aminoglycosid đường toàn thân. Nên thận trọng khi dùng đồng thời thuốc nhỏ mắt/thuốc mỡ tra mắt Tobradex với các thuốc aminoglycosid toàn thân.

Cần thận trọng khi kê đơn thuốc nhỏ mắt/thuốc mỡ tra mắt Tobradex cho những bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ mắc bệnh rối loạn thần kinh cơ như nhược cơ hoặc Parkinson. Aminoglycosid có thể làm nặng thêm tình trạng yếu cơ do ảnh hưởng tiềm tàng của thuốc đối với chức năng thần kinh cơ.

Sử dụng các corticosteroid ở tại chỗ ở mắt kéo dài có thể dẫn đến tăng nhãn áp và/ hoặc glôcôm, với tổn thương thần kinh thị giác, giảm thị lực và thị trường, và gây đục thủy tinh thể dưới bao sau. Nên theo dõi nhãn áp định kỳ và thường xuyên cho bệnh nhân điều trị corticosteroid ở mắt kéo dài. Điều này đặc biệt quan trọng cho bệnh nhi vì nguy cơ tăng nhãn áp do dùng corticosteroid ở trẻ em có thể cao hơn và xảy ra sớm hơn so với người lớn.

Nguy cơ tăng nhãn áp do dùng corticosteroid và/ hoặc đục thể thủy tinh tăng lên ở những bệnh nhân dễ nhiễm bệnh (ví dụ: bệnh đái tháo đường).

Hội chứng Cushing và/hoặc ức chế tuyến thượng thận do có sự hấp thu toàn thân khi dùng dexamethason tại mắt có thể xảy ra sau khi điều trị tăng cường hoặc liên tục kéo dài ở những bệnh nhân có yếu tố nguy cơ, bao gồm cả trẻ em và những bệnh nhân được điều trị bằng các chất ức chế CYP3A4 (bao gồm ritonavir và cobicistat) (xem mục Tương tác). Trong những trường hợp này, việc điều trị không nên ngừng đột ngột mà nên giảm liều dần dần.

Corticosteroid có thể làm giảm sức đề kháng và tạo điều kiện nhiễm khuẩn, nhiễm nấm hoặc vi rút hoặc ký sinh trùng và che lấp các dấu hiệu lâm sàng của bệnh.

Cần cân nhắc đến khả năng bị nhiễm nấm ở những bệnh nhân bị loét giác mạc kéo dài. Cần ngừng ngay liệu pháp điều trị bằng corticosteroid khi bị nhiễm nấm.

Sử dụng dài ngày các kháng sinh như tobramycin có thể dẫn đến sự phát triển quá mức các chủng vi sinh vật không nhạy cảm, bao gồm nấm. Nếu xảy ra bội nhiễm, nên bắt đầu điều trị triệu chứng thích hợp.

Corticosteroid dùng tại chỗ ở mắt có thể làm chậm sự hồi phục vết thương giác mạc. Đã biết việc dùng thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs) tại chỗ cũng làm chậm hoặc trì hoãn sự phục hồi vết thương. Sử dụng đồng thời thuốc NSAIDs và steroid tại chỗ có thể làm tăng nguy cơ đối với vấn đề hồi phục vết thương.

Với những bệnh làm mỏng giác mạc hoặc củng mạc, đã xảy ra trường hợp gây thủng các bộ phận đó sau khi dùng corticosteroid tại chỗ.

Khuyến cáo không nên dùng kính áp tròng trong quá trình điều trị viêm hoặc nhiễm trùng mắt.

Thuốc nhỏ mắt Tobradex có chứa benzalkonium clorid có thể gây kích ứng và làm đổi màu kính áp tròng mềm. Tránh tiếp xúc với kính áp tròng mềm. Trong trường hợp bệnh nhân được phép đeo kính áp tròng, họ cần được hướng dẫn tháo kính áp tròng trước khi nhỏ thuốc nhỏ mắt Tobradex và đợi ít nhất 15 phút trước khi đeo lại.

Nhóm đối tượng đặc biệt

Trẻ em:

  • Hiệu quả và độ an toàn của thuốc đã được xác lập ở trẻ trên 1 tuổi dùng thuốc trong 7 ngày để điều trị viêm phần ngoài mắt do vi khuẩn gây ra. Có thể xem xét khả năng sử dụng thuốc cho các bệnh nhi cần phẫu thuật đục thể thủy tinh.

Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận:

  • Chưa thiết lập được tính an toàn và hiệu quả của thuốc mỡ tra mắt Tobradex trên bệnh nhân suy gan hay suy thận.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai:

  • Các nghiên cứu trên động vật đã cho thấy độc tính trên sinh sản khi dùng tobramycin và dexamethason đường toàn thân. Những độc tính này được quan sát thấy ở liều được xem là đủ vượt quá liều tối đa được dùng cho mắt của người, cho thấy ít có ý nghĩa đối với việc sử dụng thuốc trên lâm sàng. Tobramycin cho thấy không gây quái thai ở chuột cống hay thỏ. Sử dụng dexamethason 0,1% tại mắt cũng dẫn đến dị dạng thai nhi ở thỏ.

Không khuyến cáo dùng thuốc nhỏ mắt/thuốc mỡ tra mắt Tobradex trong thời kỳ mang thai.

Phụ nữ cho con bú:

  • Tobramycin có bài tiết vào sữa mẹ sau khi dùng đường toàn thân. Không có dữ liệu về việc bài tiết vào sữa mẹ của dexamethason. Chưa rõ liệu tobramycin hoặc dexamethason dùng tại chỗ ở mắt có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Lượng tobramycin và dexamethason có thể không phát hiện được hoặc không có khả năng gây ra các ảnh hưởng trên lâm sàng đối với trẻ sơ sinh sau khi dùng thuốc tại chỗ ở mắt.
  • Không loại trừ nguy cơ có thể xảy ra với trẻ bú mẹ. Cần cân nhắc lợi ích của việc bú mẹ của trẻ và lợi ích điều trị cho người mẹ để quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng/kiêng dùng thuốc.

Khả năng sinh sản:

  • Chưa có đánh giá về ảnh hưởng của tobramycin trên khả năng sinh sản của người hoặc động vật. Chỉ có những dữ liệu lâm sàng hạn chế đánh giá ảnh hưởng của dexamethason trên khả năng sinh sản của nam giới hoặc nữ giới. Dexamethason cho thấy không có tác dụng bất lợi trên khả năng sinh sản ở mô hình chuột cống đã được tiêm hormon chorionic gonadotropin.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Nhìn mờ tạm thời hoặc những rối loạn khác về thị lực có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe hay vận hành máy móc. Nếu bị nhìn mờ sau khi nhỏ/tra mắt, bệnh nhân phải chờ cho tới khi nhìn rõ rồi mới được phép lái xe hoặc vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung Bình luận của bạn Đánh giá của bạn: * * * Captcha Gửi bình luận nhập lại Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ ĐƯỜNG DẪN NHANH
  • Thành phần
  • Công dụng (Chỉ định)
  • Liều dùng
  • Cách dùng
    • Quá liều
  • Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
  • Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
  • Tương tác với các thuốc khác
  • Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
    • Phụ nữ mang thai và cho con bú
    • Người lái xe và vận hành máy móc
  • Bảo quản
  • Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
  • Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
  • Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả

CSKH: 0937581984

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Tài khoản

  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Kiểm tra đơn hàng
  • Chinh sách chung
    • Chính sách đổi trả
    • Chính sách giao hàng
    • Chính sách bảo mật

NHÀ THUỐC TRUNG SƠN

  • 345 Nguyễn Văn Công, Phường Hạnh Thông, TPHCM

CSKH: 0937.58.1984 Email: [email protected] Website: www.nhathuoctrungson.vn

Nhà Thuốc Trung Sơn – 0937.58.1984 (8h00 – 21h00)

Thiết kế website Webso.vn

Hotline 0937581984 TƯ VẤN DỊCH VỤ TƯ VẤN DỊCH VỤ

Từ khóa » Tobradex Mỡ Giá