Thuốc Nhỏ Mắt Sodium Hyaluronate - Hameron Eye Drops - Pharmog

Thuốc Hameron Eye drops là thuốc gì ? Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Hameron Eye drops (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…)

1. Tên hoạt chất và biệt dược:

Hoạt chất : Sodium Hyaluronate (Natri hyaluronat)

Phân loại: Thuốc tác động trên mắt.

Nhóm pháp lý: Thuốc nhỏ mắt hàm lượng ≤ 0,1% là thuốc không kê đơn OTC – (Over the counter drugs), hàm lượng > 0,1% là thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine)

Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): S01KA01.

Biệt dược gốc: Sanlein, Sanlein Mini, Vismed

Biệt dược: Hameron Eye drops

Hãng sản xuất : Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

2. Dạng bào chế – Hàm lượng:

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch nhỏ mắt 0,1%.

Thuốc tham khảo:

HAMERON EYE DROPS

Mỗi lọ 5ml dung dịch có chứa:

Natri hyaluronat

………………………….

5 mg

Tá dược

………………………….

vừa đủ (Xem mục 6.1)

3. Video by Pharmog:

[VIDEO DƯỢC LÝ]

————————————————

► Kịch Bản: PharmogTeam

► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog

► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/

► Group : Hội những người mê dược lý

► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/

► Website: pharmog.com

4. Ứng dụng lâm sàng:

4.1. Chỉ định:

Làm giảm khô mắt và làm chất bôi trơn khi sử dụng kính áp tròng.

Dùng trong phẫu thuật mắt (ví dụ thay thuỷ tinh thể) để chống dính và ngăn ngừa tổn thương mô mắt.

4.2. Liều dùng – Cách dùng:

Cách dùng :

Dùng tra mắt.

Liều dùng:

Liều thông thường là 1 giọt nhỏ vào mắt, 5 – 6 lần/ngày.

Liều dùng có thể thay đổi tùy theo tình trạng bệnh.

4.3. Chống chỉ định:

Không dùng thuốc cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

4.4 Thận trọng:

Thuốc chỉ dùng để nhỏ vào mắt.

Để tránh nhiễm khuẩn, không để đầu nhỏ giọt của lọ thuốc chạm vào mắt.

Không được sử dụng khi mang kính sát tròng.

Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.

Thuốc không tác động đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Xếp hạng cảnh báo

AU TGA pregnancy category: NA

US FDA pregnancy category: NA

Thời kỳ mang thai:

Chưa có những nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng thuốc ở phụ nữ đang mang thai hoặc đang cho con bú. Chỉ sử dụng thuốc này cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú khi đã cân nhắc lợi ích của việc điều trị với nguy cơ có thể xảy ra.

Thời kỳ cho con bú:

Chưa có những nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng thuốc ở phụ nữ đang mang thai hoặc đang cho con bú. Chỉ sử dụng thuốc này cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú khi đã cân nhắc lợi ích của việc điều trị với nguy cơ có thể xảy ra.

4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):

Kích ứng mắt, chảy nước mắt và ngứa mắt đôi khi xảy ra, nhưng hiếm.

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:

Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).

4.8 Tương tác với các thuốc khác:

Chưa có báo cáo về tương tác của thuốc này với các thuốc khác.

4.9 Quá liều và xử trí:

Chưa có trường hợp quá liều nào khi dùng thuốc nhỏ mắt HAMERON được báo cáo.

5. Cơ chế tác dụng của thuốc :

5.1. Dược lực học:

Natri hyaluronat là hoạt chất sinh học, được chiết xuất từ mào gà, có tác dụng giữ ẩm trên bề mặt giác mạc, giúp tái tạo biểu mô, nhanh chóng làm lành giác mạc bị tổn thương.

Cơ chế tác dụng:

Natri hyaluronat gắn với fibronectin và thúc đẩy sự kết dính và giãn tế bào biểu mô giác mạc. Natri hyaluronat cũng có đặc tính giữ nước rất tốt vì mỗi phân tử natri hyaluronat có thể giữ nhiều phân tử nước.

[XEM TẠI ĐÂY]

5.2. Dược động học:

Chưa có thông tin.

5.3 Giải thích:

Chưa có thông tin. Đang cập nhật.

5.4 Thay thế thuốc :

Chưa có thông tin. Đang cập nhật.

*Lưu ý:

Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo – Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ

Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com

6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:

6.1. Danh mục tá dược:

Tá dược: Dung dịch Benzalkonium clorid, dinatri edetat, acid aminocaproic, dibasis natri phosphat, natri phosphat monobasic, natri clorid, kali clorid, acid hydrocloric, natri hydroxyd, nước tinh khiết vô trùng.

6.2. Tương kỵ :

Không áp dụng.

6.3. Bảo quản:

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Dùng thuốc trong vòng 1 tháng kể từ ngày mở nắp.

Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.

6.4. Thông tin khác :

Natri hyaluronat tan trong nước tạo thành dung dịch sánh trong suốt, không màu.

6.5 Tài liệu tham khảo:

Dược Thư Quốc Gia Việt Nam

Hoặc HDSD Thuốc.

7. Người đăng tải /Tác giả:

Bài viết được sưu tầm hoặc viết bởi: Bác sĩ nhi khoa – Đỗ Mỹ Linh.

Kiểm duyệt , hiệu đính và đăng tải: PHARMOG TEAM

Từ khóa » Tác Dụng Thuốc Nhỏ Mắt Hameron