Thuốc Outvit H5000: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác ...

Thuốc Outvit H5000 là gì?

Thuốc Outvit H5000 là thuốc ETC  được chỉ định để điều trị viêm thần kinh, viêm đa thần kinh.

Tên biệt dược

Tên biệt dược là Outvit H5000.

Dạng trình bày

Thuốc được bào chế dưới dạng bột đông khô pha tiêm.

Quy cách đóng gói

Thuốc được đóng gói ở dạng:

  • Hộp 4 lọ đông khô  + 4 ống dung môi 5ml.

Phân loại

Thuốc Outvit H5000 là thuốc ETC   – thuốc kê đơn.

Số đăng ký

Thuốc có số đăng ký: VN-19593-16

Thời hạn sử dụng

Thuốc có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nơi sản xuất

  • Thuốc được sản xuất ở: Furen Pharmaccutical Group Co., Ltd..
  • Địa chỉ: Xuan Wu Economic Developing-area LuYi County, Henan Province  – Trung Quốc.

Thành phần của thuốc Outvit H5000

Mỗi viên chứa:

  • Vitamin B1 (Thiamin hydrochloric)………………………………………………………..50mg.
  • Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloric)……………………………………………………..250mg.
  • Vitamin B12 (Cyanocobalamin)…………………………………………………………….5000mcg.
  • Tá dược ……………………………………………………………………………………………..vừa đủ.

Công dụng của thuốc Outvit H5000 trong việc điều trị bệnh

Thuốc Outvit H5000 là thuốc ETC  được chỉ định để điều trị:

  • Viêm thần kinh, viêm đa thần kinh.
  • Viêm đa thân kinh do rượu mạn tính.
  • Viêm thần kinh thị giác hậu nhãn cầu do thuốc độc chất.
  • Đau thần kinh tọa, đau do phong thấp.
  • Đau thần kinh cổ, cánh tay.

Hướng dẫn sử dụng thuốc Outvit H5000

Cách sử dụng

Thuốc được chỉ định dùng theo đường tiêm.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân chỉ được sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng

  • Liêu lượng phụ thuộc vào bệnh cảnh lâm sàng. Liều thường dùng là: 1-2 lọ/ngày, phụ thuộc tình trạng bệnh. Trường hợp bệnh cấp tính và nặng, tiêm 1-2 lọ/ngày.
  • Sau khi bệnh đã đốc, hoặc trong các trường hợp bệnh nhẹ, tiêm 1 lọ/lần; 1 tuần tiêm 2-3 lần.

Lưu ý đối với người dùng thuốc Outvit H5000

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với bat kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không dung nạp vitamin B1.
  • Bướu ác tính: bởi hiệu quả của vitamin B1 một sự sinh sản nhanh chóng, phải dẻ chừng nguy phát.
  • Người bệnh cơ địa dị ứng.

Tác dụng phụ thuốc Outvit H5000

  • Mẫn cảm: ngứa, mè đay, ban đỏ, sốc.
  • Nước tiểu có màu đỏ.
  • Ra nhiều mồ hôi, tăng huyết áp cấp, khó thở, kích ứng tại chỗ tiêm.
  • Trong trường hợp không dung nạp thiamin. sẽ xảy ra những triệu chứng sau: nôn, chuột rút, phản ứng da kém theo ngửa.
  • Các trường hợp này hiếm khi xảy ra, tuy nhiên nêu có phải ngưng dùng thuốc và xử lý thích hợp. Dùng liễu pyridoxine 200mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiên triển từ dáng đi không vững và tê cóng bản chân đến tê cóng và vụng về bản tay.
  • Tình trạng nay có thé hoi phục khi ngừng thuốc.

Xử lý khi quá liều

  • Chưa có báo cáo về quá liều của thuốc.
  • Thông báo cho bác sĩ ngay khi gặp những triệu chứng không mong muốn.

Cách xử lý khi quên liều

Thông tin về cách xử lý khi quên liều thuốc đang được cập nhật.

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc

Thông tin về biểu hiện sau khi dùng thuốc Outvit H5000 đang được cập nhật.

Hướng dẫn bảo quản thuốc Outvit H5000

Điều kiện bảo quản

Thuốc Outvit H5000 nên được bảo quản ở nhiệt độ 30°C, tránh ẩm và tránh ánh sáng.

Thời gian bảo quản

Thời gian bảo quản của thuốc là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin mua thuốc Outvit H5000

Nơi bán thuốc

Nên tìm mua thuốc Outvit H5000 tại Chợ y tế xanh hoặc các nhà thuốc uy tín để đảm bảo sức khỏe bản thân.

Giá bán

Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này.

Thông tin tham khảo thêm Outvit H5000

Dược lực học

  • Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở cả liều cao. Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyên hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha-cetoacid như pyruvat và alpha-cetoglutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu trinh hexose monophosphat.
  • Lượng thiamin ăn vào hàng ngày cần 0,9 dén 1,5 mg cho nam va 0,8 đến 1) mg cho đến khi khỏe mạnh. Nhu cầu thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dũng carbohydrat và tốc độ chuyển hóa.
  • Khi thiếu hụt thiamin, sự oxy hóa các alpha-cetoacid bị ảnh hưởng , làm cho nông độ pyruvat trong máu tăng lên, giúp chẩn đoán tỉnh trạng thiếu thiamin. Thiếu hụt thiamin sẽ gây ra beriberi (bệnh tê phù).
  • Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh như viêm dây thần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giác các chi, có thể tăng hoặc mắt cảm giác, trương lực cơ giảm dẫn và có thể gây ra chứng bai chì hoặc liệt một chỉ nào đó. Thiếu hụt trầm trọng gây rối loạn nhân cách, trằm cảm, thiểu sáng kiến và trí nhớ kém như trong  bệnh não Wemicke và nêu điều trị muộn gây loan tâm than Korsakoff.

Dược động học

  • Vitamin B1: Sau khi tiêm, vitamin BI cũng được hắp thu nhanh và phân bố vào đa số các mô và sữa. Khi hấp thu thừa, lượng thuốc thừa sẽ thải trừ qua nước tiêu dưới dạng phân tử thiamin nguyên vẹn. Vitamin B6 Sau khi tiêm, thuốc phan lớn dự trữ ở gan, vá một phân ở cơ va não.
  • Vitamin B6: thải trừ qua thận dưới dạng chuyển hoá Vitamin 12 Sau khi tiêm bắp. nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1 giờ.
  • Sau khi hập thu, vitamin B12 liên kết với transcobalamin II và dược loại nhanh khỏi huyết tương để phân bố ưu tiên vào nhu mô gan. Khoảng 3 microgam cobalamin thải trừ vào mật mỗi ngày, trong đó 50% – 60% lả các dẫn chất của cobalamin không tái hap thu lại được.

Khuyến cáo

  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
  • Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc Outvit H5000 ở phụ nữ có thai và cho con bú

  • Dùng theo chỉ định của thầy thuốc Sử dụng liều cao pyridoxin cho phụ nữ mang thai dải ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin ở trẻ sơ sinh.

Ảnh hưởng của thuốc Outvit H5000 đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng bất lợi nào trên người đang lái xe và vận hành máy móc.

Hình ảnh minh họa

Outvit H5000
Outvit H5000

Nguồn tham khảo

Drugbank

Từ khóa » Tac Dung Thuoc Tiem H5000