Thuốc Tăng Miễn Dịch Alputine/Thymmos Capsule | Pharmog
Có thể bạn quan tâm
Thuốc Alputine Capsule, Thymmos capsule là thuốc gì ? Dưới đây là nội dung tờ hướng dẫn sử dụng gốc của Thuốc Alputine Capsule, Thymmos capsule (Thông tin bao gồm liều dùng, cách dùng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, dược lý…)
1. Tên hoạt chất và biệt dược:Hoạt chất : Thymomodulin
Phân loại: Thuốc điều hòa hệ miễn dịch.
Nhóm pháp lý: Thuốc kê đơn ETC – (Ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine)
Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): Không có.
Biệt dược gốc:
Biệt dược: Alputine Capsule, Thymmos capsule
Hãng sản xuất : Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.
2. Dạng bào chế Hàm lượng:Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang : 80 mg.
Thuốc tham khảo:
THYMMOS CAPSULE | ||
Mỗi viên nang có chứa: | ||
Thymomodulin | …………………………. | 80 mg |
Tá dược | …………………………. | vừa đủ (Xem mục 6.1) |
ALPUTINE CAPSULE | ||
Mỗi viên nang có chứa: | ||
Thymomodulin | …………………………. | 80 mg |
Tá dược | …………………………. | vừa đủ (Xem mục 6.1) |
[VIDEO DƯỢC LÝ]
————————————————
► Kịch Bản: PharmogTeam
► Youtube: https://www.youtube.com/c/pharmog
► Facebook: https://www.facebook.com/pharmog/
► Group : Hội những người mê dược lý
► Instagram : https://www.instagram.com/pharmogvn/
► Website: pharmog.com
4. Ứng dụng lâm sàng:4.1. Chỉ định:
Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau:
Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn.
Viêm mũi dị ứng.
Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn.
Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS.
Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi..
4.2. Liều dùng Cách dùng:
Cách dùng :
Dùng đường uống.
Liều dùng:
Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn: liều dùng 120 mg/ngày, dùng trong thời gian 4 – 6 tháng.
Viêm mũi dị ứng: liều dùng 120 mg/ngày, dùng trong thời gian 4 tháng.
Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn: liều dùng 120 mg/ngày, dùng trong thời gian 3 – 6 tháng.
Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS: liều dùng 60 mg/ngày, dùng trong thời gian 50 ngày.
Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi: liều dùng 160mg/ngày, dùng trong thời gian 6 tuần.
4.3. Chống chỉ định:
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai hoặc đang nghi ngờ có thai..
4.4 Thận trọng:
Thymomodulin là dịch chiết tuyến ức từ con bê. Người ta đề nghị rằng không được dùng các chế phẩm tuyến ức như là chất bổ sung dinh dưỡng.
Tác động của thuốc trên người lái xe và vận hành máy móc.
Không có bằng chứng cho thấy Thymmos capsule có tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc của bệnh nhân.
4.5 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Xếp hạng cảnh báo
AU TGA pregnancy category: NA
US FDA pregnancy category: NA
Thời kỳ mang thai:
Các thực nghiệm trên động vật cho thấy các chỉ số bình thường của tỷ lệ động vật có thai, số lượng và trọng lượng của thai, tái hấp thu, số lượng nhân hóa xương, đường kính của xương. Tuy nhiên, cũng như mọi thuốc khác, nên tránh dùng thuốc trong thai kỳ, trừ khi được bác sĩ chỉ định.
Thời kỳ cho con bú:
Chưa xác định rõ tính an toàn khi dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú.
4.6 Tác dụng không mong muốn (ADR):
Các phản ứng dị ứng có thể xảy ra trên các bệnh nhân quá mẫn.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
4.7 Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).
4.8 Tương tác với các thuốc khác:
Các peptid hoặc dẫn chất protein mạch ngắn từ tuyến ức được dùng phối hợp với các hóa trị liệu cho những bệnh nhân bị ung thư. Một nghiên cứu khi dùng phối hợp thymomodulin với hóa trị liệu cho thấy làm giảm vài tác dụng không mong muốn của hóa trị liệu và tăng thời gian sống sót sovới khi chỉ dùng hóa trị liệu..
4.9 Quá liều và xử trí:
Chưa có trường hợp quá liều nào được báo cáo. Nếu xảy ra quá liều, nên tiến hành điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
5. Cơ chế tác dụng của thuốc :5.1. Dược lực học:
Tác dụng dược lý: Thymomodulin có tác dụng điều hòa miễn dịch trên mô hình thử nghiệm
Cơ chế tác dụng:
Thymomodulin chứa nhiều loại peptid với phân tử lượng thay đổi từ 1 – 10 kD. Giúp tăng cường chức năng của các tế bào lympho T trưởng thành và làm tăng rất mạnh chức năng của các tế bào lympho B và đại thực bào.
Thymomodulin được chứng minh là làm tăng rõ rệt số lượng bạch cầu, đặc biệt là tăng cao đáng kể số lượng Lympho T – tế bào miễn dịch quan trọng nhất của cơ thể. Hơn nữa Thymomodulin có khả năng kích thích tủy xương sản sinh kháng thể và thúc đẩy thành lập phức hợp miễn dịch giúp cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh.
[XEM TẠI ĐÂY]
5.2. Dược động học:
Dùng Alputine theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn ở ống tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương (40 – 60 microgram/ ml) xuất hiện 30 phút sau khi uống thuốc. Nồng độ đỉnh trong dịch não tủy đạt được sau khi uống thuốc 2 – 8 giờ. Thể tích phân bố khoảng 0,6 lít/ kg. Nửa đời trong huyết tương là 4 – 5 giờ; nửa đời trong dịch não tủy khoảng 6 – 8 giờ. Thymomodulin không gắn vào các protein huyết tương và được đào thải dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải Thymomodulin của thận ở người bình thường là 86 ml/ phút 30 giờ sau khi dùng thuốc, hơn 95% thuốc được đào thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thì nửa đời thải trừ tăng lên: ở người suy thận hoàn toàn và không hồi phục thì thời gian này là 48 – 50 giờ..
5.3 Giải thích:
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
5.4 Thay thế thuốc :
Chưa có thông tin. Đang cập nhật.
*Lưu ý:
Các thông tin về thuốc trên Pharmog.com chỉ mang tính chất tham khảo Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Pharmog.com
6. Phần thông tin kèm theo của thuốc:6.1. Danh mục tá dược:
Lactose hydrat 205mg, tinh bột ngô 70mg, acid silicic khan nhẹ 2.5mg, magnesi stearat 12.5mg, vỏ nang vừa đủ.
6.2. Tương kỵ :
Không áp dụng.
6.3. Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
6.4. Thông tin khác :
Không có.
6.5 Tài liệu tham khảo:
Dược Thư Quốc Gia Việt Nam
Hoặc HDSD Thuốc.
7. Người đăng tải /Tác giả:Bài viết được sưu tầm hoặc viết bởi: Bác sĩ nhi khoa – Đỗ Mỹ Linh.
Kiểm duyệt , hiệu đính và đăng tải: PHARMOG TEAM
Từ khóa » Thuốc Alputine
-
Công Dụng Của Thuốc Alputine | Vinmec
-
Thuốc Alputine 80 Arlico Tăng Cường Miễn Dịch, Trị Viêm Mũi Dị ...
-
Thuốc Alputine 80mg - Nhà Thuốc Bệnh Viện - Zalo 0936.80.22.00
-
ALPUTINE – Thymomodulin 80mg - Nhà Thuốc Khỏe & Đẹp
-
Alputine Capsule – Tăng Cường Hệ Miễn Dịch Hiệu Quả Của Hàn Quốc
-
Alputine Capsule - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
-
Thuốc Alputine Là Thuốc Gì? Chữa Trị Bệnh Gì? Giá Bao Nhiêu Tiền?
-
Alputine Capsule 80mg - Điều Trị Viêm Mũi Dị ứng Hiệu Quả
-
Thuốc Alputine Capsule Là Gì? Tác Dụng, Liều Dùng & Giá Bán Hộp 6 ...
-
Thuốc Alputine Capsule 80 Là Thuốc Gì? Có Tác Dụng Gì? Giá Bao ...
-
ALPUTINE CAPSULE - Điều Trị Nhiễm Khuẩn ở đường Hô Hấp
-
Alputine Arlic (vỉ)
-
Alputine Capsule - Tác Dụng Thuốc Và Các Thông Tin Khác đầy đủ Nhất