Thuốc Thử Schwartz – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Thuốc thử Schwartz | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Clorohydridozirconocen |
Tên khác | Cp2ZrClH, zirconocene chloride hydride |
Nhận dạng | |
Số CAS | 37342-97-5 |
PubChem | 53384630 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | S84D01XQGL |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C10H11ClZr |
Khối lượng mol | 257.87 g/mol |
Bề ngoài | White solid |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Các nguy hiểm | |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Danger |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H228, H261, H314 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P231+P232, P240, P241, P260, P264, P280, P301+P330+P331, P303+P361+P353, P304+P340, P305+P351+P338, P310, P321, P363, P370+P378, P402+P404, P405, P501 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Thuốc thử Schwartz là tên gọi chung của hợp chất hữu cơ có công thức (C5H5)2ZrHCl, hay Hiđriđocloroziriconocen, đặt theo tên của Jeffrey Schwartz, giáo sư hóa học tại Đại học Princeton. Hợp chất metalocen này được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ cho biến đổi khác nhau của anken và ankin.[1]
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Wailes và Weigold là hai người đầu tiên điều chế phức hợp ở dạng thô.[2] Hợp chất này mua hoặc điều chế sẵn bằng cách khử ziriconocen đichloride bằng lithi nhôm hydride:
4+→ 4+ |
---|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pinheiro, Danielle L. J.; De Castro, Pedro P.; Amarante, Giovanni W. (2018). “Recent Developments and Synthetic Applications of Nucleophilic Zirconocene Complexes from Schwartz's Reagent”. European Journal of Organic Chemistry. 2018 (35): 4828–4844. doi:10.1002/ejoc.201800852.
- ^ Wailes, P. C.; Weigold, H. (1970). “Hydrido complexes of zirconium I. Preparation”. J. Organomet. Chem. 24 (2): 405–411. doi:10.1016/S0022-328X(00)80281-8.
- Hợp chất hữu cơ
- Hợp chất Zir
Từ khóa » Công Thức Schwartz
-
Tính độ Thanh Thải Cho Trẻ Em Theo Công Thức Schwartz - EMedHTD
-
Tính Mức Lọc Cầu Thận (eGFR) Cho Trẻ Em Bằng Công Thức Schwartz
-
GFR Nhi Khoa – Công Thức Schwartz - Pharmog
-
Benh Than Man_o Tre Em - SlideShare
-
Revised Schwartz Equation For Glomerular Filtration Rate (GFR ...
-
Bài Giảng Nhi Khoa: Bệnh Thận Mạn ở Trẻ Em(CHRONIC KIDNEY ...
-
Chứng Minh Bất đẳng Thức Cauchy - Schwarz (Bunyakovsky) Và Các ...
-
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN Ở TRẺ EM - KHOA NHI
-
[PDF] Hội Chứng Thận Hư Nguyên Phát Kháng Steroid ở Trẻ Em
-
Toán Học Trong Y Học: độ Lọc Cầu Thận ước Tính (eGFR) Dựa Trên ...
-
Độ Lọc Cầu Thận ước đoán ở Trẻ Em - BS. Trịnh Thị Kim Huệ
-
Bất đẳng Thức Cauchy Schwarz Và Bài Tập ứng Dụng Có Giải
-
BỆNH THẬN MẠN (CKD)