THUỐC TIÊM CYANOCOBALAMIN (Injectio Cyanocobalamini)

Chuyển đến nội dung

HỎI - ĐÁP VỚI CHUYÊN GIA

Nếu bạn gặp phải các vấn đề không giải đáp được, hãy đặt câu hỏi gửi cho chuyên gia chúng tôi hoặc liên hệ đền

TƯ VẤN MIỄN PHÍ: 0981 199 836

ĐIỂM TIN MỚI NHẤT

  • Cách lựa chọn sản phẩm chống nắng cho từng loại daCách lựa chọn sản phẩm chống nắng cho từng loại daXem thêm
  • Catheter động mạchCATHETER ĐỘNG MẠCH – TIẾP CẬN – ỨNG DỤNG – THEO DÕIXem thêm
  • Hiểu viêm mũi xoang - OtosanHiểu viêm mũi xoang – Otosan mang đến giải pháp an toàn và hiệu quả nhanh và bền vữngXem thêm

Thuốc tiêm vitamin B12.

Là dung dịch vô khuẩn của cyanocobalamin trong nước để pha thuốc tiêm, có thể chứa một số chất ổn định.

Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền” (Phụ lục 1.19) và các yêu cầu sau đây:

Hàm lượng cyanocobalamin

Hàm lượng Cyanocobalamin, C63H88CoN14O14P, từ 95,0% đến 115,0% so với lượng ghi trên nhãn.

Tính chất

Dung dịch trong, màu từ hồng đến đỏ.

Định tính

Trong phần Định lượng, phổ hấp thụ tử ngoại (Phụ lục 4.1) của dung dịch thử có các hấp thụ cực đại ở 278 nm, 361 nm và ở khoảng 547 đến 559 nm. Tỷ số độ hấp thụ ở cực đại 361 nm so với độ hấp thụ ở cực đại khoảng 547 nm đến 559 nm từ 3,15 đến 3,45. Tỷ số độ hấp thụ ở cực đại 361 nm so với độ hấp thụ ở cực đại 278 nm từ 1,70 đến 1,90.

=> Đọc thêm: CLOROQUIN PHOSPHAT (Cloroquini phosphas, Cloroquin diphosphat, Nivaquin phosphat, Aralen) – Dược Điển Việt Nam 5.

pH

Từ 4,0 đến 6,0 (Phụ lục 6.2).

Nội độc tố vi khuẩn

Không được quá 0,4 EU/μg cyanocobalamin (Phụ lục 13.2).

Định lượng

Lấy chính xác một thể tích chế phẩm, pha loãng với nước để thu được dung dịch có nồng độ cyanocobalamin khoảng 25 μg/ml. Đo độ hấp thụ (Phụ lục 4.1) của dung dịch thu được ở bước sóng 361 nm, trong cốc đo dày 1 cm, so với mẫu trắng là nước. Tính hàm lượng cyanocobalamin, C63H88CoN14O14P, trong thuốc tiêm theo A (1 %; 1 cm). Lấy 207 là giá trị A (1 %; 1 cm) ờ bước sóng 361 nm.

=> Tham khảo: VIÊN NÉN COLECALCIFEROL (Tabellae Colecalciferoli) – Dược Điển Việt Nam 5.

Bảo quản

Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

Loại thuốc

Vitamin.

Hàm lượng thường dùng

200 μg/ml; 500 μg/ml.

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

  • Search for:
  • TRANG CHỦ
  • Các Phụ Lục
    • Phụ lục 1
    • Phụ lục 2
    • Phụ lục 3
    • Phụ lục 4
    • Phụ lục 5
    • Phụ lục 6
    • Phụ lục 7
    • Phụ lục 8
    • Phụ lục 9
    • Phụ lục 10
    • Phụ lục 11
    • Phụ lục 12
    • Phụ lục 13
    • Phụ lục 14
    • Phụ lục 15
    • Phụ lục 16
    • Phụ lục 17
  • Các chuyên luận
    • Cao dược liệu, dầu, tinh dầu
    • Dược liệu
    • Huyết thanh, sinh phẩm, vắc xin
    • Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
    • Thuốc cổ truyền
  • PHỔ HẤP THỤ HỒNG NGOẠI
  • Tra cứu bản bổ sung online
  • Login

Login

Username or email address *

Password *

Remember me Log in

Lost your password?

Từ khóa » định Tính Vitamin B12 Dược điển