Thuộc Tính Float | CSS | Học Web Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
Thuộc tính float
- Trang chủ
- Tham khảo
- CSS
- Thuộc tính float
Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính float xác định có hay không một thành phần được float (trôi nổi).
Cấu trúc
tag { float: giá trị; }Với giá trị như sau:
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
float | left | float: left; | Thành phần được trôi nổi (float) qua bên trái. |
right | float: right; | Thành phần được trôi nổi (float) qua bên phải. | |
none | float: none; | Thành phần không được trôi nổi (float) qua bên phải hay trái, đây là dạng mặc định. | |
inherit | float: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). |
Ví dụ
Xem thêm ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <p>Float left</p> <p>Float left</p> </body> </html>Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:
Float left
Float left
CSS viết:
p { float: left; }Hiển thị trình duyệt khi có CSS:
Float left
Float left
Khi sử dụng float, thì thành phần đã rời bỏ vị trí tuyệt đối trước đó, như ta thấy ở trên.
Trình duyệt hỗ trợ
Thuộc tính float được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Giá trị "inherit" không hỗ trợ trình duyệt IE7 trở xuống, IE8 đòi hỏi phải có !Doctype
Link liên quan
- HTML/XHTML
- CSS
- class
- <html></html>
- <head></head>
- <body></body>
- <p></p>
empty-cells
font
CSS
HƯỚNG DẪN HỌC
- Hướng dẫn học
- Hướng dẫn học XHTML & HTML5
- Hướng dẫn học CSS
- Hướng dẫn học CSS3
- Hướng dẫn học Responsive
- Hướng dẫn học ES6
- Hướng dẫn học React.js
- Hướng dẫn học jQuery
- Hướng dẫn học PHP
- Hướng dẫn học Laravel
- Hướng dẫn học Wordpress
- Hướng dẫn học Webpack
- Hướng dẫn học SCSS
THAM KHẢO
Thuộc tính CSS
- background
- border
- border-collapse
- border-spacing
- bottom
- caption-side
- clear
- clip
- color
- content
- counter-increment
- counter-reset
- cursor
- direction
- display
- empty-cells
- float
- font
- height
- left
- letter-spacing
- line-height
- list-style
- margin
- max-height
- max-width
- min-height
- min-width
- outline
- overflow
- padding
- page-break-after
- page-break-before
- page-break-inside
- position
- quotes
- right
- table-layout
- text-align
- text-decoration
- text-indent
- text-transform
- top
- vertical-align
- visibility
- white-space
- width
- word-spacing
- z-index
Tham khảo CSS
- CSS - Tham khảo
- CSS - Bộ chọn (selectors)
- CSS - Thuộc tính
- CSS3 - Tham khảo
- CSS3 - Bộ chọn (selectors)
- CSS3 - Thuộc tính
- Xem thêm ví dụ về CSS
Tham khảo HTML/XHTML
- Tham khảo HTML/XHTML
- Tag theo function
- Tag theo giá trị DTD
- Tham khảo HTML4/XHTML
- Tham khảo HTML5
- Xem thêm ví dụ về HTML
Tham khảo JQUERY
- jQuery - Tham khảo
- jQuery - Cài đặt và sử dụng
- jQuery - Bộ chọn (selectors)
- jQuery - Hàm (function)
- jQuery - Ajax
Tham khảo Thêm
- Lang codes
- Font chữ
- Mã ký tự
- MIME
- Đơn vị trong HTML & CSS
- Giá trị màu trong HTML & CSS
- Thuộc tính tổng quát
CHUYÊN ĐỀ
- Chuyên đề
- Chuyên đề HTML/CSS
- Chuyên đề HTML5/CSS3
- Chuyên đề jQuery/JS
- jQuery/JS plugin
Góp ý - Liên hệ
- CÔNG CỤ TẠO CSS3CSS3 GENERATOR
- BỘ CÔNG CỤGENERATOR TOOLS
- CÔNG CỤ HỖ TRỢWEB TOOLS
- CÔNG CỤ TẠO RANDOMRANDOM GENERATOR
- CÔNG CỤ KIỂM TRA RESPONSIVE TEST
- CHIA SẺ HAYWEB & TOOLS
Từ khóa » Float Left Nghĩa Là Gì
-
Làm Chủ Thuộc Tính Float Trong CSS - Viblo
-
Thuộc Tính FLOAT Và CLEAR Trong CSS
-
Thuộc Tính Float Trong CSS
-
Thuộc Tính Float ( Left - Right - None) Trong CSS - Freetuts
-
Float: Xác định Sự Trôi Nổi Của Thành Phần | Hướng Dẫn Học
-
Bài 22: Thuộc Tính Float Và Clear Trong CSS | Tìm ở đây
-
Float Là Gì? Cách Sử Dụng Trong CSS - W3seo
-
Sự Khác Biệt Giữa Float: Left So Với Display: Inline Là Gì? Mặc Dù Mọi ...
-
Thuộc Tính Float điều Chỉnh Vị Trí Trong CSS - ge
-
Thuộc Tính Float ( Left - Right - None) Trong CSS
-
Cách Sử Dụng Thuộc Tính Float Trong CSS để Thiết Kế Layout
-
Float Css Là Gì
-
CSS3: Cách Dùng Float Và Clear | V1Study
-
Rắc Rối Với Float Element Trong CSS - Kipalog