thườn thượt - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › thườn_thượt
Xem chi tiết »
- t. 1. Lê thê, không gọn gàng: áo dài thườn thượt. 2. Lười biếng: Thườn thượt cả ngày, chẳng làm gì cả.
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Thườn thượt - Từ điển Việt - Việt: như ''thượt'' (nhưng ý nhấn mạnh hơn)
Xem chi tiết »
t. 1. Lê thê, không gọn gàng: áo dài thườn thượt. 2. Lười biếng: Thườn thượt cả ngày, chẳng làm gì cả. Nguồn: ...
Xem chi tiết »
thườn thượt có nghĩa là: - t. . . Lê thê, không gọn gàng: áo dài thườn thượt. . . Lười biếng: Thườn thượt cả ngày, chẳng làm gì cả. Đây ...
Xem chi tiết »
tt. Thẳng ngay ra, như trải dài hết cỡ (thường nói về vẻ mệt mỏi của cơ thể): nằm thườn thượt trên giường o tiếng thở dài thườn ...
Xem chi tiết »
Thườn thượt là gì: Tính từ như thượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nằm thườn thượt trên giường.
Xem chi tiết »
Dài thườn thượt là gì: Tính từ như dài thượt (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ thườn thượt trong Từ điển Tiếng Việt thườn thượt tính từ long, lengthened, elongated, outstretched slow, dawdling, lazy, idle, slothful mặt ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thườn thượt · trt. C/g. · - t. 1. · tt. · trgt Không gọn gàng; Quá dài: Cái áo dài thườn thượt trông chướng quá; Nó chẳng làm ăn gì ...
Xem chi tiết »
Từ điển Việt Anh. thườn thượt. * ttừ. long, lengthened, elongated, outstretched; slow, dawdling, lazy, idle, slothful. mặt thườn thượt downcast, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 11+ Thườn Thượt Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề thườn thượt nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu