Thương Mại Quốc Tế
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Giới thiệu
- Đội ngũ
- Đề tài KH&CN
- Đề tài cấp Nhà nước
- Đề tài nghị định thư
- Đề tài độc lập cấp Nhà nước
- Đề tài thuộc Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
- Đề tài Nafosted
- Đề tài Cấp Tỉnh, Thành phố
- Đề tài cấp Bộ
- Năm 2007
- Năm 2008
- Năm 2009
- Năm 2010
- Năm 2011
- Năm 2012
- Năm 2013
- Năm 2014
- Năm 2015
- Năm 2016
- Năm 2017
- Năm 2018
- Năm 2019
- Năm 2020
- Năm 2021
- Năm 2022
- Năm 2023
- Năm 2024
- Đề tài Bộ Công thương
- GIAI ĐOẠN 2016-2020
- GIAI ĐOẠN 2011-2015
- GIAI ĐOẠN 2006-2010
- Đề tài KH&CN cấp Bộ Công Thương năm 2022
- Đề tài cấp Cơ sở
- Năm 2022
- Năm 2021
- Năm 2020
- Năm 2019
- Năm 2018
- Năm 2017
- Năm 2016
- Năm 2015
- Năm 2014
- Năm 2013
- Năm 2012
- năm 2011
- Năm 2010
- Năm 2009
- Năm 2008
- Năm 2007
- Năm 2023
- Năm 2023
- Năm 2022
- Năm 2021
- Năm 2020
- Năm 2019
- Năm 2018
- Năm 2017
- Năm 2016
- Năm 2015
- Năm 2014
- Năm 2013
- Năm 2012
- năm 2011
- Năm 2010
- Năm 2009
- Năm 2008
- Năm 2007
- Năm 2023
- Đề tài cấp Nhà nước
- Chương trình NC
- Văn bản, biểu mẫu
- Danh mục
- Chương trình nghiên cứu
- Công bố khoa học
- Công bố khoa học
- Công bố quốc tế
- Giáo trình - Sách TK
- Đã xuất bản
- Đang thực hiện
- Văn bản, biểu mẫu CBQT
- Văn bản, biểu mẫu GT-STK
- Hội thảo
- NCKH của SV
- Cuộc thi SVNCKH
- SVNCKH 2024
- SVNCKH 2023
- SVNCKH 2022
- SVNCKH 2021
- SVNCKH 2020
- SVNCKH 2019
- SVNCKH 2018
- SVNCKH 2017
- Chuyên đề SVNCKH
- Cuộc thi Call of Science
- CoS 2022-2023
- CoS 2023-2024
- Các cuộc thi chuyên môn
- Chuyên đề SVNCKH
- Hội thảo Khoa học
- ICYREB
- Cuộc thi SVNCKH
- FTU WPS
- Login
- Giới thiệu
- NCKH của SV
- NCKH của CB - GV
- Chương trình NC
- Công bố khoa học
- FWPS
- Tin tức
- Văn bản - Biểu mẫu
- Kê khai giờ NCKH
- Đề cương Chi tiết
- Login
- Cuộc thi Call of Science
- Hội thảo Khoa học SV
Trang chủ >> Chương trình đào tạo >> CTĐT Áp dụng trước K53 >> Ngành Kinh tế
Thương mại Quốc tế
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 743/QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,
sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )
Tên chương trình: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kinh tế (Economics)
Chuyên ngành: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (International Trade)
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
I. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân ngành Kinh tế, chuyên ngành Thương mại quốc tế, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có tư duy tổng hợp về kinh tế, sử dụng thông thạo ngoại ngữ tiếng Anh.
Sinh viên chuyên ngành Thương mại quốc tế sau khi tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực kinh tế và thương mại quốc tế. Cử nhân Thương mại quốc tế còn được trang bị các kiến thức chuyên sâu về thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến sở hữu trí tuệ đồng thời am hiểu luật pháp thương mại quốc tế, các vấn đề liên quan đến Tổ chức thương mại thế giới và hội nhập kinh tế quốc tế …
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Thương mại quốc tế có thể làm việc tại các cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan nghiên cứu, đào tạo về lĩnh vực thương mại, các cơ quan đại diện thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các cơ quan hợp tác kinh tế thương mại quốc tế của Việt Nam, các tổ chức quốc tế, doanh nghiệp thương mại,…
II. Nội dung chương trình đào tạo
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 48 tín chỉ, chiếm 34.3%
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 92 tín chỉ, chiếm 65.7%
- Kiến thức cơ sở khối ngành : 6 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở ngành : 21 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành : 47 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn : 6 tín chỉ
- Thực tập : 3 tín chỉ
- Học phần tốt nghiệp : 9 tín chỉ
- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT | Tên môn học | Mã môn học | Số TC | Phân bổ thời gian | Môn học Tiên quyết | ||
|
|
|
| Số tiết trên lớp | Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) | ||
|
|
|
| LT | Bài tập/ thảo luận/ thực hành | ||
1.1 | Khối kiến thức giáo dục đại cương |
| 48 |
|
|
|
|
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I | TRI102 | 2 | 20 | 10 | 20 | Không |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II | TRI103 | 3 | 30 | 15 | 30 | Không |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | TRI104 | 2 | 20 | 10 | 20 | TRI102, TRI103 |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | TRI106 | 3 | 30 | 15 | 30 | TRI102, TRI103 |
5 | Toán cao cấp I | TOA103 | 2 | 20 | 20 | 0 | Không |
6 | Toán cao cấp II | TOA104 | 2 | 15 | 30 | 0 | Không |
7 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | TOA201 | 3 | 30 | 15 | 30 | TOA103, TOA104 |
8 | Pháp luật đại cương | PLU101 | 2 | 21 | 12 | 12 | Không |
9 | Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học | TRI201 | 3 | 30 | 15 | 30 | Không |
10 | Tin học đại cương | TIN202 | 3 | 30 | 15 | 30 | TOA103, TOA104 |
11 | Kỹ năng học tập và làm việc | PPH101 | 3 | 30 | 15 | 30 | Không |
12 | Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | ---101
| 4 | 30 | 60 | 0 | Không |
13 | Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | ---102
| 4 | 30 | 60 | 0 | ---101 |
14 | Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | ---201
| 4 | 30 | 60 | 0 | ---102 |
15 | Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | ---202
| 4 | 30 | 60 | 0 | ---201 |
16 | Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | ---301
| 4 | 30 | 60 | 0 | ---202 |
1.2 | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
| 95 |
|
|
|
|
1.2.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành |
| 6 |
|
|
|
|
1 | Kinh tế vi mô 1 | KTE202 | 3 | 30 | 15 | 30 | TOA103, TOA104 |
2 | Kinh tế vĩ mô 1 | KTE204 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE202 |
1.2.2 | Khối kiến thức cơ sở ngành |
| 21 |
|
|
|
|
1 | Kinh tế lượng | KTE310 | 3 | 30 | 15 | 30 | TOA103, TOA104; TOA201 |
2 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | KTE301 | 3 | 30 | 15 | 30 | TRI102, TRI103 |
3 | Nguyên lý thống kê kinh tế | TOA301 | 3 | 30 | 15 | 30 | TOA201; KTE204 |
4 | Tài chính - Tiền tệ | TCH301 | 3 | 30 | 15 | 30 | --- |
5 | Quan hệ kinh tế quốc tế | KTE306 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE204 |
6 | Chính sách thương mại quốc tế | TMA301 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE306 |
7 | Nguyên lý kế toán | KET201 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE204 |
1.2.3 | Khối kiến thức ngành (bao gồm cả kiến thức chuyên ngành) |
| 47 |
|
|
|
|
1 | Kinh tế vi mô 2 | KTE401 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE204; TOA201 |
2 | Kinh tế vĩ mô 2 | KTE402 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE401 |
3 | Kinh tế phát triển | KTE406 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE402; KTE306 |
4 | Kinh tế công cộng | KTE407 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE402 |
5 | Kinh tế môi trường | KTE404 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE402 |
6 | Giao dịch thương mại quốc tế | TMA302 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE306; TMA301 |
7 | Logistics và vận tải quốc tế | TMA305 | 3 | 30 | 15 | 30 | TMA302 |
8 | Sở hữu trí tuệ | TMA408 | 3 | 30 | 15 | 30 | PLU101; KTE202 |
9 | Marketing quốc tế | MKT401 | 3 | 30 | 15 | 30 | TMA302 |
10 | Kinh doanh quốc tế | KDO307 | 3 | 30 | 15 | 30 | TMA302 |
11 | Bảo hiểm trong kinh doanh | TMA402 | 3 | 30 | 15 | 30 | TMA305 |
12 | Thanh toán quốc tế | TCH412 | 3 | 30 | 15 | 30 | TMA302, TMA305 |
13 | Pháp luật thương mại quốc tế | PLU422 | 3 | 30 | 15 | 30 | PLU410, TMA301 |
14 | Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | ---302
| 4 | 30 | 60 | 0 | ---301 |
15 | Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | ---401
| 4 | 30 | 60 | 0 | ---302 |
1.2.4 | Khối kiến thức tự chọn |
| 6 |
|
|
|
|
1 | Thương mại dịch vụ | TMA412 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE204, KTE306 |
2 | Nghiệp vụ hải quan | TMA306 | 3 | 30 | 15 | 30 | TCH412 |
3 | Kinh tế đầu tư | KTE311 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE204; KET201 |
4 | Đàm phán quốc tế | TMA404 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE306; TMA301 |
5 | Thương mại điện tử | TMA316 | 3 | 30 | 15 | 30 | TMA301, TMA302 |
6 | Thị trường chứng khoán | DTU302 | 3 | 30 | 15 | 30 | TCH301 |
7 | Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam | TMA320 | 3 | 30 | 15 | 30 | PLU101; TMA301 |
8 | Kinh tế học tài chính | TCH341 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE204 |
9 | Kinh tế kinh doanh | KTE312 | 3 | 30 | 15 | 30 | KTE202. KTE204 |
1.2.5 | Thực tập | KTE502 | 3 |
|
|
|
|
1.2.6 | Học phần tốt nghiệp | KTE512 | 9 |
|
|
|
|
Từ khóa » Ngành Thương Mại Quốc Tế Học ở Trường Nào
-
Ngành Thương Mại Quốc Tế Là Gì? Học Trường Nào? Ra Làm Gì?
-
Ngành Thương Mại Quốc Tế Học Gì, Làm Gì?
-
[Hướng Nghiệp] Học Ngành Thương Mại Quốc Tế Ra Làm Gì?
-
Chuyên Ngành Thương Mại Quốc Tế
-
Ngành Thương Mại Quốc Tế Học Trường Nào
-
Top 13 Trường Đào Tạo Ngành Kinh Doanh Quốc Tế Tốt Nhất Hiện ...
-
Du Học Hàn Quốc Ngành Thương Mại Quốc Tế Sau Ra Làm Gì?
-
Tất Tần Tật Về Chuyên Ngành Kinh Tế Và Thương Mại Quốc Tế
-
Ngành Kinh Doanh Quốc Tế Học Trường Nào Uy Tín Chất Lượng?
-
Ngành Thương Mại Quốc Tế Là Gì? Học Trường Nào? Ra Làm Gì
-
Ngành Kinh Doanh Quốc Tế: Học Gì, Học ở đâu Và Cơ Hội Nghề Nghiệp
-
Chuyên Ngành Kinh Doanh Quốc Tế – Đại Học Thương Mại
-
Top 3 Trường Đào Tạo Ngành Kinh Doanh Thương Mại
-
Tổng Quan Về Ngành Thương Mại Quốc Tế