Thương Mại Quốc Tế

Thương mại Quốc tế Website các đơn vị Trường Đai học Ngoại Thương Trường Đại học Ngoại Thương - cs2 Trường Đai học Ngoại Thương - cs Quảng Ninh Journal of International Economics and Management Phòng Quản lý Đào tạo Khoa Sau Đại học Khoa Đào tạo trực tuyến và Phát triển nghề nghiệp Khoa Đào tạo Quốc tế Phòng Hợp tác Quốc tế Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Phòng Công tác Chính trị & Sinh viên Phòng Kế hoạch tài chính Thư viện Trung tâm Feretco Viện Kinh tế và Thương mại Quốc tế Trung tâm Phát triển Quốc tế Trung tâm Hợp tác nguồn nhân lực Việt Nam - Nhật Bản Trung tâm Sáng tạo và Ươm tạo FTU (FIIS) Đoàn Thanh niên Khoa Kinh tế Quốc tế Viện Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế Khoa Quản trị Kinh doanh Khoa Luật Khoa Tài chính Ngân hàng Khoa Tiếng Anh thương mại Khoa Cơ bản - FTU Trung tâm Hợp tác Châu Á - Thái Bình Dương - FTU
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu
    • Đội ngũ
  • Đề tài KH&CN
    • Đề tài cấp Nhà nước
      • Đề tài nghị định thư
      • Đề tài độc lập cấp Nhà nước
      • Đề tài thuộc Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
      • Đề tài Nafosted
    • Đề tài Cấp Tỉnh, Thành phố
    • Đề tài cấp Bộ
      • Năm 2007
      • Năm 2008
      • Năm 2009
      • Năm 2010
      • Năm 2011
      • Năm 2012
      • Năm 2013
      • Năm 2014
      • Năm 2015
      • Năm 2016
      • Năm 2017
      • Năm 2018
      • Năm 2019
      • Năm 2020
      • Năm 2021
      • Năm 2022
      • Năm 2023
      • Năm 2024
    • Đề tài Bộ Công thương
      • GIAI ĐOẠN 2016-2020
      • GIAI ĐOẠN 2011-2015
      • GIAI ĐOẠN 2006-2010
      • Đề tài KH&CN cấp Bộ Công Thương năm 2022
    • Đề tài cấp Cơ sở
      • Năm 2023
      • Năm 2022
      • Năm 2021
      • Năm 2020
      • Năm 2019
      • Năm 2018
      • Năm 2017
      • Năm 2016
      • Năm 2015
      • Năm 2014
      • Năm 2013
      • Năm 2012
      • Năm 2009
      • năm 2011
      • Năm 2008
      • Năm 2010
      • Năm 2007
  • Chương trình NC
    • Văn bản, biểu mẫu
    • Danh mục
    • Chương trình nghiên cứu
    • Công bố khoa học
  • Công bố khoa học
    • Công bố quốc tế
    • Giáo trình - Sách TK
      • Đã xuất bản
      • Đang thực hiện
    • Văn bản, biểu mẫu CBQT
    • Văn bản, biểu mẫu GT-STK
  • Hội thảo
  • NCKH của SV
    • Cuộc thi SVNCKH
      • SVNCKH 2024
      • SVNCKH 2023
      • SVNCKH 2022
      • SVNCKH 2021
      • SVNCKH 2020
      • SVNCKH 2019
      • SVNCKH 2018
      • SVNCKH 2017
      • Chuyên đề SVNCKH
    • Cuộc thi Call of Science
      • CoS 2022-2023
      • CoS 2023-2024
    • Các cuộc thi chuyên môn
    • Chuyên đề SVNCKH
    • Hội thảo Khoa học
      • ICYREB
  • FTU WPS
  • Eresearch
  • Login
  • Giới thiệu
  • NCKH của SV
  • NCKH của CB - GV
  • Chương trình NC
  • Công bố khoa học
  • FWPS
  • Tin tức
  • Văn bản - Biểu mẫu
  • Kê khai giờ NCKH
  • Đề cương Chi tiết
  • Login
  • Cuộc thi Call of Science
  • Hội thảo Khoa học SV

Trang chủ >> Chương trình đào tạo >> CTĐT Áp dụng trước K53 >> Ngành Kinh tế

Thương mại Quốc tế

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO     

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 743/QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,

sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )

                        Tên chương trình:       THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

                        Trình độ đào tạo:         Đại học

                        Ngành đào tạo:            Kinh tế (Economics)

                        Chuyên ngành:            THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (International Trade)

                        Loại hình đào tạo:       Chính quy tập trung

I. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cử nhân ngành Kinh tế, chuyên ngành Thương mại quốc tế, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có tư duy tổng hợp về kinh tế, sử dụng thông thạo ngoại ngữ tiếng Anh.

Sinh viên chuyên ngành Thương mại quốc tế sau khi tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực kinh tế và thương mại quốc tế. Cử nhân Thương mại quốc tế còn được trang bị các kiến thức chuyên sâu về thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến sở hữu trí tuệ đồng thời am hiểu luật pháp thương mại quốc tế, các vấn đề liên quan đến Tổ chức thương mại thế giới và hội nhập kinh tế quốc tế …

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Thương mại quốc tế có thể làm việc tại các cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan nghiên cứu, đào tạo về lĩnh vực thương mại, các cơ quan đại diện thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các cơ quan hợp tác kinh tế thương mại quốc tế của Việt Nam, các tổ chức quốc tế, doanh nghiệp thương mại,…

II. Nội dung chương trình đào tạo

1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:

1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 48 tín chỉ, chiếm 34.3%

1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:  92 tín chỉ, chiếm 65.7%

                  -           Kiến thức cơ sở khối ngành : 6 tín chỉ

                  -           Khối kiến thức cơ sở ngành : 21 tín chỉ

                  -           Khối kiến thức ngành             : 47 tín chỉ

  -           Kiến thức tự chọn                   :  6 tín chỉ

                  -           Thực tập                                   : 3 tín chỉ

                  -           Học phần tốt nghiệp               : 9 tín chỉ

- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.     

- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất  của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.

 

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT

Tên môn học

Mã môn học

Số TC

Phân bổ thời gian

Môn học

Tiên quyết

 

 

 

 

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

 

 

 

 

LT

Bài tập/ thảo luận/ thực hành

1.1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

48

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I

TRI102

2

20

10

20

Không

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II

TRI103

3

30

15

30

Không

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

20

10

20

TRI102, TRI103

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

TRI106

3

30

15

30

TRI102, TRI103

5

Toán cao cấp I

TOA103

2

20

20

0

Không

6

Toán cao cấp II

TOA104

2

15

30

0

Không

7

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

TOA201

3

30

15

30

TOA103, TOA104

8

Pháp luật đại cương

PLU101

2

21

12

12

Không

9

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRI201

3

30

15

30

Không

10

Tin học đại cương

TIN202

3

30

15

30

TOA103, TOA104

11

Kỹ năng học tập và làm việc

PPH101

3

30

15

30

Không

12

Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---101

 

4

30

60

0

Không

13

Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---102

 

4

30

60

0

---101

14

Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---201

 

4

30

60

0

---102

15

Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---202

 

4

30

60

0

---201

16

Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---301

 

4

30

60

0

---202

1.2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

95

 

 

 

 

1.2.1

Kiến thức cơ sở khối  ngành

 

6

 

 

 

 

1

Kinh tế vi mô 1

KTE202

3

30

15

30

TOA103, TOA104

2

Kinh tế vĩ mô 1

KTE204

3

30

15

30

KTE202

1.2.2

Khối kiến thức cơ sở ngành

 

21

 

 

 

 

1

Kinh tế lượng

KTE310

3

30

15

30

TOA103, TOA104; TOA201

2

Lịch sử các học thuyết kinh tế

KTE301

3

30

15

30

TRI102, TRI103

3

Nguyên lý thống kê kinh tế

TOA301

3

30

15

30

TOA201; KTE204

4

Tài chính - Tiền tệ

TCH301

3

30

15

30

---

5

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTE306

3

30

15

30

KTE204

6

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301

3

30

15

30

KTE306

7

Nguyên lý kế toán

KET201

3

30

15

30

KTE204

1.2.3

Khối kiến thức ngành (bao gồm cả kiến thức chuyên ngành)

 

47

 

 

 

 

1

Kinh tế vi mô 2

KTE401

3

30

15

30

KTE204;  TOA201

2

Kinh tế vĩ mô 2

KTE402

3

30

15

30

KTE401

3

Kinh tế phát triển

KTE406

3

30

15

30

KTE402; KTE306

4

Kinh tế công cộng

KTE407

3

30

15

30

KTE402

5

Kinh tế môi trường

KTE404

3

30

15

30

KTE402

6

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

30

15

30

KTE306;

TMA301

7

Logistics và vận tải quốc tế

TMA305

3

30

15

30

TMA302

8

Sở hữu trí tuệ

TMA408

3

30

15

30

PLU101; KTE202

9

Marketing quốc tế

MKT401

3

30

15

30

TMA302

10

Kinh doanh quốc tế

KDO307

3

30

15

30

TMA302

11

Bảo hiểm trong kinh doanh

TMA402

3

30

15

30

TMA305

12

Thanh toán quốc tế

TCH412

3

30

15

30

TMA302, TMA305

13

Pháp luật thương mại quốc tế

PLU422

3

30

15

30

PLU410, TMA301

14

Ngoại ngữ 6

(TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---302

 

4

30

60

0

---301

15

Ngoại ngữ 7

(TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---401

 

4

30

60

0

---302

1.2.4

Khối kiến thức tự chọn

 

6

 

 

 

 

1

Thương mại dịch vụ

TMA412

3

30

15

30

KTE204, KTE306

2

Nghiệp vụ hải quan

TMA306

3

30

15

30

TCH412

3

Kinh tế đầu tư

KTE311

3

30

15

30

KTE204; KET201

4

Đàm phán quốc tế

TMA404

3

30

15

30

KTE306; TMA301

5

Thương mại điện tử

TMA316

3

30

15

30

TMA301, TMA302

6

Thị trường chứng khoán

DTU302

3

30

15

30

TCH301

7

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

TMA320

3

30

15

30

PLU101; TMA301

8

Kinh tế học tài chính

TCH341

3

30

15

30

KTE204

9

Kinh tế kinh doanh

KTE312

3

30

15

30

KTE202. KTE204

1.2.5

Thực tập

KTE502

3

 

 

 

 

1.2.6

Học phần tốt nghiệp

KTE512

9

 

 

 

 

Từ khóa » Ngành Thương Mại Quốc Tế Học ở Trường Nào